Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dia 7tuan 30tiet 58

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.09 KB, 2 trang )

Tuần 30
Tiết 58

Ngày soạn: 19/03/2018
Ngày dạy: 22/03/2018

CHƯƠNG X: CHÂU ÂU
BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ.
- Trình bày và giải thích một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng sử dụng, đọc, phân tích bản đồ, lược đồ
3. Thái độ:
Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu kiến thức, hiểu biết thêm về thực tế.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình, video, clip.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bản đồ tự nhiên châu âu, bản đồ khí hậu châu âu
2. Chuẩn bị của học sinh: Sgk.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học
7A1……................ 7A2……................ 7A3……................7A4……................ 7A5……................
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình bài học:
Khởi động: Châu Âu là một bộ phận của lục địa Á - Âu, nằm trong đới khí hậu ơn hịa. Thiên
nhiên được con người khai thác lâu đời và ngày càng sử dụng có hiệu quả. Trong tiết học hơm nay
các em sẽ tìm hiểu về các đặc điểm của tự nhiên châu lục này.


Hoạt động của giáo viên và học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí địa lí của châu Âu
trên bản đồ
* Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải
quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ...
* Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác.
Bước 1:
GV: Giới thiệu khái quát giới hạn, vị trí châu Âu trên
bản đồ tự nhiên.
- Châu Âu nằm trong giới hạn nào?
(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung SGK trả lời)
- Tiếp giáp với châu lục nào, đại dương nào?
Bước 2:
- HS lên xác định các đại dương trên bản đồ?
- Gv chuẩn xác lại kiến thức.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên cơ bản
của châu Âu .
* Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải
quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ...
*Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác.
Bước 1:

Nội dung
1. Vị trí, giới hạn.

- Nằm khoảng giữa các vĩ tuyến 360B và
710B, chủ yếu trong đới ơn hịa.
- Có ba mặt giáp biển và đại dương.

2. Đặc điểm tự nhiên.



- Địa hình châu Âu có mấy dạng?
- Thảo luận nhóm: 6 nhóm (2 nhóm/1 nội dung).
- Điền vào phiếu học tập.
- HS báo cáo - nhóm khác nhận xét.
(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung TLN trả lời)
- GV chuẩn xác kiến thức theo bảng (phụ lục 1).
Bước 2:
- Quan sát H51.2 cho biết châu Âu có các kiểu khí
hậu nào? Nêu sự phân bố đó?
- Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất?
- Dựa vào H52.2 giải thích vì sao phía tây có khí hậu
ấm áp và mưa nhiều hơn phía đơng?
Bước 3: - Quan sát H51.1 nêu nhận xét về:
- Mật độ sơng ngịi châu Âu?
(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung SGK trả lời)
- Kể tên các sơng lớn, xác định vị trí trên bản đồ?
- Sông lớn đổ vào biển, đại dương nào. Xác định
hướng chảy trên bản đồ?
Bước 4:
- Sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu tố nào của tự
nhiên?
- HS thảo luận cặp điền vào phiếu học tập.
- GV: Chuẩn xác lại kiến thức (phụ lục 2).

a. Địa hình.
- Chủ yếu là đồng bằng.
- Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào
đất liền, tạo thành nhiều bán đảo, vũng

vịnh.
b. Khí hậu.
- Phần lớn diện tích có khí hậu ơn đới hải
dương và ơn đới lục địa.
- Ngun nhân: Do vị trí địa lí, ảnh hưởng
của dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dương,
gió Tây ơn đới và do địa hình.
c. Sơng ngịi.
- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, lượng
nước dồi dào.
- Các sông lớn: S. Rainơ, S. Von Ga,
S. Đanuyp.
d. Thảm thực vật.
- Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc
xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ
và lượng mưa.
- Phụ lục 2.

IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Tổng kết:
Hướng dẫn trả lời câu hỏi sgk.
2. Hướng dẫn học tập:
Ôn lại phương pháp phân tích biểu đồ khí hậu, lát cắt phân bố thực vật theo độ cao.
V. PHỤ LỤC:
Bảng 1:
Đặc điểm
Núi trẻ
Đồng bằng
Núi già
Phân bố.

- Phía Nam.
- Trải dài từ T-> Đ
- Vùng trung tâm
- Phía Tây và Trung Âu.
chiếm 2/3 diện tích
- Phía Bắc.
châu lục.
Hình dạng.
Đỉnh nhọn cao, sườn dốc.
Tương đối phẳng.
Đỉnh nhọn thấp,
sườn thoải.
Tên địa hình. Dãy An - pơ, A - pen - nin, Các Đông Âu, hạ lưu Đa
Uran, Xcan - đi - na - pát, Ban -căng, Pi - rê - nê.
-nuýp, Bắc Âu.
vi, Héc - xi - ni.
Bảng 2:
Vị trí
Kiểu khí hậu
Phân bố thực vật
Ven biển Tây Âu.
Ôn đới hải dương.
Rừng lá rộng: dẻ, sồi …
Vùng nội địa.
Ơn đới lục địa.
Rừng lá kim: thơng, tùng.
Ven Địa Trung Hải.
Địa trung hải.
Rừng cây bụi, gai …
Phía Đơng.

Cận nhiệt, ơn đới lục địa.
Thảo nguyên.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×