Tuần 16
Tiết 31
Ngày soạn: 01/12/2018
Ngày dạy: 04/12/2018
BÀI 28: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MƠI TRƯỜNG TỰ NHIÊN,
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI
I. MỤC TIÊU: Qua bài học, HS cần đạt được:
1. Kiến thức:
- Hiểu và nắm vững hơn sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi và giải thích được ngun
nhân hình thành chúng.
- Nắm được cách phân tích một biểu đồ khí hậu ở châu Phi và đặc điểm khí hậu của từng địa điểm.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu của một địa điểm.
- Xác định được vị trí địa điểm đó trên bản đồ.
3. Thái độ:
Có ý thức học tập tích cực, tự giác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, hợp tác, giao tiếp, sử dụng ngôn ngữ, ...
- Năng lực chuyên biệt: sử dụng bản đồ; sử dụng hình vẽ, tranh ảnh, mơ hình, video, clip.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
Bản đồ tự nhiên châu Phi, lược đồ môi trường tự nhiên châu Phi.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp học
7A1…….................7A2……..…............…
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm khí hậu của châu phi. Tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi?
- Cho biết mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật?
3. Tiến trình bài học:
Khởi động: Ở bài “thiên nhiên châu Phi”chúng ta đã nắm được những nét rất cơ bản về: Vị trí
địa lí, địa hình, khí hậu, khống sản và các môi trường tự nhiên châu Phi. Bài thực hành hôm nay sẽ
giúp các em nắm thật chi tiết sự phân bố các môi trường tự nhiên.
Hoạt động 1: Hệ thống hóa các kiến thức đã học
* Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải quyết vấn đề; sử dụng bản đồ, tự học; ...
* Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác; …
Bước 1:
- Hs quan sát H27.2 nhận xét về sự phân hóa các mơi trường tự nhiên qua đường xích đạo?
(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung bài 26 trả lời).
Bước 2:
Kể tên một số hoang mạc lớn ở châu Phi?
Hoạt động 2: Rèn kỹ năng làm bài tập địa lí
Hoàn thành phiếu học tập
* Phương pháp dạy học: Đàm thoại gợi mở; giải quyết vấn đề; tự học; sử dụng số liệu thống kê và
biểu đồ ...
* Kỹ thuật dạy học: Đặt câu hỏi; học tập hợp tác; …
Bước 1:
Bài 1: Trình bày và giải thích sự phân bố các mơi trường tự nhiên.
Nhóm 1:
- Châu Phi có các MT tự nhiên nào?
(Gọi học sinh yếu dựa vào nội dung bài 26 trả lời).
- MT nào có diện tích lớn nhất?
- Nêu vị trí, giới hạn khu vực phân bố của từng MT?
- MT thay đổi như thế nào ở xích đạo và chí tuyến theo hướng từ tây sang đơng ?
(Ở xích đạo: Phía Tây có mơi trường xích đạo ẩm, Phía Đơng có mơi trường xavan.
Ở chí tuyến: Có mơi trường hoang mạc và mơi trường xavan)
Nhóm 2:
Các dịng biển nóng, lạnh đã ảnh hưởng như thế nào tới sự phân bố các mơi trường tự nhiên?
(Dịng biển lạnh góp phần hình hoang mạc, Dịng biển nóng gây mưa cho các vùng lân cận)
Nhóm 3:
Giải thích tại sao khí hậu châu Phi lại khơ và nóng?
(Đường chí tuyến đi qua, lãnh thổ có dạng hình khối, kích thước lớn, bờ biển ít bị cắt xẻ)
Nhóm 4:
Nêu ngun nhân góp phần hình thành hoang mạc?
(Địa hình là một khối cao nguyên khổng lồ, các dòng biển lạnh chảy ven bờ, các khối khí lạnh tràn
xuống, ảnh hưởng của chí tuyến )
Bước 2:
Bài 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Nhóm 1: Biểu đồ A
Nhóm 2: Biểu đồ B
Nhóm 3: Biểu đồ C
Nhóm 4: Biểu đồ D
Nội dung: - Phân tích lượng mưa : Trung bình, mùa mưa vào tháng nào?
- Phân tích nhiệt độ: Nhiệt độ tháng nóng nhất, tháng lạnh nhất, Biên độ nhiệt trong năm?
- Kết luận thuộc kiểu khí hậu gì, đặc điểm của khí hậu đó? Vị trí ở H27.2?
Biểu
đồ
A
Lượng mưa mm/
năm
Tb: 1244 mm
Mùa mưa T11 - T3
B
Tb: 897 mm
Mùa mưa T6 - T9
C
Tb: 2592 mm
Mùa mưa T9 - T5
Tb: 506 mm
Mùa mưa T4 - T7
D
Nhiệt độ 00C
Nóng nhất
T3, T11: 250C
Lạnh nhất
T7: 180C
Nóng nhất
T5 : 350C
Lạnh nhất
T1: 200C
Nóng nhất
T4: 280C
Lạnh nhất
T7: 200C
Nóng nhất
T2: 220C
Lạnh nhất
T7: 100C
Biên độ
nhiệt
năm
Đặc điểm khí hậu
Vị trí địa lí
7
Kiểu khí hậu nhiệt
đới: Nóng mưa theo
mùa
Bán cầu Nam
Số 3
Số 2
15
Nhiệt đới nửa cầu
Bắc: Nóng mưa theo
mùa
8
Xích đạo ẩm nửa
cầu Nam: Nắng
nóng, mưa theo mùa
Phía nam
Số 1
Số 4
12
Địa Trung Hải nửa
cầu Nam
Hè: nóng, khô
Đông: ấm áp, mưa
nhiều thu, đông
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
1. Tổng kết:
Nhận xét thái độ và đánh giá kết quả làm việc của HS.
2. Hướng dẫn học tập:
- Về nhà làm bài tập, học bài.
- Ôn tập các nội dung: thành phần nhân văn của môi trường, các mơi trường địa lí, khái qt về tự
nhiên, dân cư, xã hội, kinh tế châu Phi.
V. PHỤ LỤC:
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………