Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.76 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM SỐ 4
MƠN: HĨA HỌC 10 – CƠ BẢN
Thời gian làm bài:45 phút
Họ và tên........................................Lớp....................................
Cho biết nguyên tử khối: H=1; O=16; N=14; C=12; S=32; Mg=24; Al=27; Fe=56; Zn=65;
Cu=64; Al=27; Ca=40

Câu 1: Dãy kim loại đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au, Pt, Al
B. Ag, Fe, Sn
C. Cu, Zn, Na
D. Mg, Fe, Zn
Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch thuốc tím KMnO4.
D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 3: Để nhận biết oxi ta có thể dùng cách nào sau đây

A. Kim loại.

C. Dung dịch KI. B. Phi kim. D. Mẫu than còn nóng đỏ.

Câu 4: Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau
a) Cu + 2H2SO4đặc  CuSO4 + SO2 + 2H2O b) Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2
c) 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2
d) S + O2  SO2
Trong các phản ứng trên, những phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. b và c
B. c và d
C. a và b


D. a và c
Câu 5: Cho 15,6 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Mg phản ứng vừa đủ với 14,4 gam S. Phần trăm
khối lượng Mg trong hỗn hợp là
A. 53,85 %
B. 46,15 %
C. 68,25 %
D. 31,75 %
Câu 6: Ứng dụng lớn nhất của lưu huỳnh là
A. Chế tạo diêm
B. Sản xuất chất tẩy trắng bột giấy
C. Lưu hố cao su
D. Điều chế H2SO4
Câu 7: Hồ tan 2,52 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch H 2SO4 lỗng dư, cơ cạn dung dịch
thu được 12,6 gam muối khan. Kim loại đó là
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Zn
Câu 8: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo
cách nào trong các cách sau đây?
A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
B. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
C. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
Câu 9: Cho 1,792 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 280 ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng
muối khan thu được?
A. 8,82 g
B. 8,32 g
C. 8,93 g
D. 9,64 g

Câu 10: Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít
khí SO2 (ở đktc). Giá trị của m cần tìm là
A. 19,2 gam
B. 11,2 gam
C. 1,92gam
D. 1,12 gam
Câu 11: Cặp chất nào là thù hình của nhau?
A. Lưu huỳnh đơn tà và lưu huỳnh tà phương.
B. SO2 và SO3.
C. FeO và Fe2O3.
D. H2O và H2O2.
Câu 12: Sục 0,4 mol khí H2S vào 500 ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch gồm
A. 1 muối
B. 1 muối và bazơ dư
C. 1 muối và axit dư
D. 2 muối
Câu 13: Lưu huỳnh có các số oxi hóa là
A. -2; +4; +5; +6.
B. -3; +2; +4; +6.
C. +1; 0; +4; +6.
D. -2; 0; +4; +6.


Câu 14: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch H 2SO4 1M vừa đủ
để phản ứng hết với hỗn hợp Y là
A. 50,0 ml.
B. 100 ml.
C. 75,0 ml.
D. 37,5 ml.

Câu 15: Khí oxi sau khi điều chế được thì có lẫn một lượng hơi nước. Để loại nước ra khỏi oxi thì
sử dụng chất nào là tốt nhất trong các chất sau:
A. H2SO4 đặc
B. Al2O3
C. Nước vôi trong (Ca(OH)2)
D. CuSO4
Câu 16: Có 3 dung dịch khơng màu đựng trong 3 lọ hóa chất mất nhãn: NaCl, K 2CO3, BaCl2. Để
phân biệt 3 dung dịch trên, dùng thuốc thử là dung dịch
A. HCl
B. H2SO4
C. BaCl2
D. NaOH
Câu 17: Oleum có công thức tổng quát là?
A. H2SO4 đặc
B. H2SO4.nSO2
C. H2SO4.nSO3
D. H2SO4.nH2O
Câu 18: Hịa tan hồn tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO vào 500ml dung dịch H 2SO4
0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Gía trị của m là
A. 6,81 gam
B. 4,81 gam
C. 3,81 gam
D. 5,81 gam
Câu 19: Khí sục SO2 vào dd H2S thì
A. Khơng có hiện tượng gì.
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
Câu 20: Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng chất nào sau đây?
A. Quỳ tím

B. Ag
C. S
D. AgNO3
Câu 21: Khí nào duy trì sự sống và sự cháy
A. N2
B. CO2
C. O2
D. H2
Câu 22: Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là
A. Cu , Al, Zn
B. Al , Fe, Cr
C. Mg, Cu , Fe
D. Zn, Cr, Ba
Câu 23: Trong phịng thí nghiệm, Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. NaHCO3
B. CaCO3
C. KMnO4
D. (NH4)2SO4
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi và lưu huỳnh là cấu hình nào sau đây?
A. ns2np5
B. ns2np6
C. ns2np3
D. ns2np4
Câu 25: Hiđro sunfua (H2S) là chất có
A. Có tính oxi hóa yếu B. Tính khử yếu. C. Tính khử mạnh. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 26: Hịa tan hồn tồn 15 gam hỗn hợp Fe và Zn bằng dung dịch H 2SO4 lỗng. Sau phản ứng
thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng muối sunfat thu được sau phản ứng
A. 43,8 g
B. 23,8 g
C. 53,8 g

D. 33,8 g
Câu 27: Cho FeO vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là
A. Fe2(SO4)3; SO2; H2O
B. FeSO4; SO2; H2O
C. Fe2(SO4)3; H2O
D. FeSO4; H2O
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng điều chế axit sunfuric sau : S → SO 2 → A → H2SO4 . Hỏi A là chất
nào trong nhứng chất sau ?
A. SO3
B. H2S
C. FeS2
D. S
Câu 29: Hòa tan 25,8 gam oleum X (H2SO4.nSO3) vào nước ta được dung dịch Y. Trung hòa dung
dịch Y cần 600 ml NaOH 1M. Công thức phân tử của oleum X là
A. H2SO4.nSO3
B. H2SO4.3SO3
C. H2SO4.4SO3
D. H2SO4.2SO3
Câu 30: Có một hỗn hợp khí gồm oxi và ozon. Hỗn hợp khí này có tỉ khối đối với H 2 bằng 19. Tính
thành phần phần trăm của ozon theo thể tích trong hỗn hợp?
A. 25,0 %
B. 37,5 %
C. 62,5 %
D. 75,0 %
--------------------------------------------------------- HẾT ----------





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×