Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tải về Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Hóa học 11 huyện Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.03 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
TRUNG TÂM GDNN - GDTX ĐÔNG ANH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Mơn: HĨA HỌC – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
123

Họ tên :.............................................................................................Lớp: .............................
A. Trắc nghiệm ( 5 điểm )

Câu 1: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %
A. P2O5.
B. H3PO4.
C. P.
D. PO43-.
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Cu(NO3)2 là?
A. Cu, NO2 ,O2
B. CuO, NO, O2
C. Cu(NO3)2,O2
D. CuO, NO2, O2
23+
Câu 3: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 , 0,2 mol Cl , x mol Al . Cô cạn dung dịch trên khối lượng muối
thu được là?
A. 29,2 g
B. 31,2 g
C. 25,2 g


D. 31,7g
Câu 4: Phát biều khơng đúng là
A. Mơi trường kiềm có pH < 7.
B. Mơi trường kiềm có pH > 7.
C. Mơi trường trung tính có pH = 7.
D. Mơi trường axit có pH < 7.
Câu 5: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe2+ và NO3- là
A. Fe(NO2)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO2)2.
Câu 6: Nhúng quỳ tím vào dd X có pH= 10 thì màu của giấy quỳ
A. Tím
B. Xanh
C. Đỏ
D. Khơng đổi màu
Câu 7: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 8: Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2
B. O2
C. CO2
D. N2
Câu 9: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là
A. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
C. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3 bền .

D. phân tử N2 không phân cực
3Câu 10: Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra khí có màu nâu.
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
Câu 11: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2
B. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 12: Dung dịch X có [H+] = 10-5. pH của dung dịch X là?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 13:

Phương trình dạng phân tử: Na 2 CO3 + 2HCl  2NaCl + CO 2 + H 2 O


Thì phương trình dạng ion thu gọn là:
A.
C.

Na + + Cl-  NaCl

+
2B. 2H + CO3  CO 2 + H 2O


2HCl + CO32-  CO 2 + H 2O + 2Cl -

+
+
D. Na + HCl  NaCl + H

Câu 14: Số oxi hóa cao nhất của Cacbon thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây
A. CaC2

B. CO2

C. CH4

D. CO

Câu 15: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2

B. 3C + 4Al → Al4C3

C. C+ 2H2 → CH4

D. C + CO2

B. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau
NH4Cl → NH3 → N2→ NO → NO2 → HNO3→ Cu(NO3)2 → CuO → Cu
Câu 2 (2đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, NH4NO3, NaNO3, H2SO4
Câu 3. (1đ) Sục hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M

a. Viết phương trình và tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được.
( Cho NTK của Na = 23; C = 12, H =1, O = 16, Cl = 35,5 , S = 32, Al = 27)
-----------Hết----------

→ 2CO


UBND HUYỆN ĐÔNG ANH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2020

TRUNG TÂM GDNN - GDTX ĐƠNG ANH

Mơn: HĨA HỌC – Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề thi
132

Họ tên :.............................................................................................Lớp: .............................
A. Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Câu 1:

Phương trình dạng phân tử: Na 2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO 2 + H 2O

Thì phương trình dạng ion thu gọn là:
A.

C.

Na + + Cl-  NaCl

+
+
B. Na + HCl  NaCl + H

2H + + CO32-  CO 2 + H 2O

2D. 2HCl + CO3  CO 2 + H 2O + 2Cl

Câu 2: Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. N2

B. O2

C. CO2

D. N2

Câu 3: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH > 7.

B. Mơi trường kiềm có pH < 7.

C. Mơi trường trung tính có pH = 7.

D. Mơi trường axit có pH < 7.


Câu 4: Nhúng quỳ tím vào dd X có pH= 8 thì màu của giấy quỳ
A. Đỏ

B. Tím

C. Xanh

D. Khơng đổi màu
2+

-

Câu 5: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe và NO3 là
A. Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO2)2.

D. Fe(NO2)3.

Câu 6: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường do ngun nhân chính là
A. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.

B. nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.

C. phân tử N2 không phân cực

D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3 bền .
2-


Câu 7: Dung dịch A chứa 0,2 mol SO4 , 0,2 mol Cl , x mol Al3+ . Cô cạn dung dịch trên khối lượng muối
thu được là?
A. 29,2 g

B. 31,2 g
+

-

C. 25,2 g

D. 31,7g

-5

Câu 8: Dung dịch X có [H ] = 10 . pH của dung dịch X là?
A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 9: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân muối Cu(NO3)2 là?
A. CuO, NO2, O2

B. Cu, NO2 ,O2


C. Cu(NO3)2,O2

D. CuO, NO, O2

3-

Câu 10: Để nhận biết ion PO4 thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra khí có màu nâu.
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.
Câu 11: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2

C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si

D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2


Câu 12: Tính khử của C thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. 2C + Ca → CaC2

B. C + CO2

→ 2CO

C. C+ 2H2 → CH4


Câu 13: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %
A. P2O5.
B. H3PO4.
C. P.
Câu 14: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là

D. 3C + 4Al → Al4C3

D. PO43-.

A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2

B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2

D. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2

Câu 15: Số oxi hóa cao nhất của Cacbon thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây
A. CaC2

B. CO2

C. CH4

D. CO

B. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1 (2đ): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau
(NH4)2SO4 → NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3→ Cu(NO3)2 → CuO → Cu


Câu 2. (2đ) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NH4Cl, H3PO4, KNO3 , KOH.
Câu 3 (1đ): Sục hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M
a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch thu được.
( Cho NTK của Na = 23; C = 12, H =1, O = 16, Cl = 35,5 , S = 32, Al = 27)
-----------Hết----------



×