Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiem tra Dao dong dien tu Song anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.38 KB, 2 trang )

Trường THPT ……….

ĐỀ KIỂM TRA - LỚP 12
Năm học 2018 - 2019
Họ và tên:…………………….
MÔN: Vật Lý – Ban cơ bản
Lớp :………………….
Thời gian làm bài: 45phút;
I. Trắc nghiệm (10đ) : Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án và trả lời ở phiếu trả lời.
Câu 1: Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi
2
L
C
T
.
T 2
.
T 2
.
LC
C
L
A.
B.
C.
D. T 2 LC.
Câu 2: Trong mạch dao động, dịng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây ?
A. Chu kì rất lớn.
B. Tần số rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Tần số nhỏ.


Câu 3: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản nhất cần các bộ phận: (1) anten thu; (2) Mạch tách sóng; (3) mạch
khuếch đại âm tần; (4) Mạch khuếch đại cao tần; (5) Loa. Thứ tự sắp xếp các bộ phận trên máy thu thanh là
A. 1-4-3-2-5
B. 1-4-2-3-5
C. 1-3-2-4-5
D. 1-3-4-2-5
Câu 4: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng
A. chất rắn và chất lỏng. B. chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn.
C. chất rắn.
D. chất rắn, chất lỏng, chất khí.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý.
B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia tử ngoại có khơng khả năng đâm xuyên.
Câu 6: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X.
D. Vùng tử ngoại.
Câu 7: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau
A. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen .
Câu 8: Để hai sóng cùng tần số truyền theo một chiều giao thoa được với nhau, thì chúng phải có
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

D. cùng biên độ và ngược pha.
Câu 9: Trên các váng dầu nỗi trên mặt nước có màu sắc sặc sở như cầu vồng, đó là kết quả của
A. hiện tượng tán sắc.
B. hiện tượng giao thoa. C. hiện tượng nhiễu xạ.
D. hiện tượng phản xạ.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
B. Trường xốy là trường có đường sức khép kín.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xốy.
D. Trường xốy là trường có đường sức khơng khép kín.
Câu 11: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào của tia X.
A. khả năng đâm xuyên.
B. làm đen kính ảnh.
C. làm phát quang một số chất.
D. hủy diệt tế bào.
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là
a
aD
D
D
x k
x k
x k
x k
D.
 .
a .
2a .
A.
B.

C.
D.
Câu 13: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh:
A. Vân trung tâm là vân trắng, hai bên là vân cầu vồng màu tím ở trong đỏ ở ngồi.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. khơng có các vân màu khác nhau trên màn.
Câu 14: Điện trường xốy khơng có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Không tách rời từ trường với điện từ trường.
B. Các đường sức khơng khép kín.


C. Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường E luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .
D. Làm phát sinh từ trường biến thiên.


Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau. D. luôn cùng pha nhau.
Câu 16: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
A. được quang điện.
B. Tác dụng quang học.
C. Tác dụng nhiệt.
D. Tác dụng hoá.
Câu 17: Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.

C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
Câu 18: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong chân khơng là 700nm và trong chất lỏng trong suốt là
0,56µm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 1,25.
B. 3 .
C. 1,5.
D. 2 .
Câu 19: Câu 41: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng. Biết khoảng cách giữa 2 khe a = 0,3mm;
khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 màu đỏ λđ = 0,76 μ m và
vân sáng bậc 2 màu tím λt = 0,4 μ m.
A. 2,8mm
B. 4,8mm
C. 3,8mm
D. 5mm
1
Câu 20: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm  H và một tụ điện có điện dung C. Tần

số dao động riêng của mạch là 1 kHz. Giá trị của điện dung C là
1
4
A.  mF

1
4
B.  μF

1
4
C.  F


1
4
D.  pF

Câu 21: Một lăng kính có góc chiết quang A = 8°. Chiếu một tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính với góc
tới nhỏ. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,52 và đối với ánh sáng tím là 1,56. Góc hợp bởi tia ló
màu đỏ và màu tím là :
A. 3,24°
B. 6,24°
C. 0,24°
D. 0,32°
Câu 22: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. Bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X.
D. Vùng tử ngoại.
Câu 23: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân khơng với bước sóng là
A. 3 m
B. 60m
C. 6 m
D. 30 m
Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000πt) (A). Tần số dao
động của mạch là
A. 2000π Hz.
B. 1000π Hz.
C. 2000Hz.
D. 1000 Hz.
Câu 25: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm 5H và tụ điện có C 5 F . Điện áp cực đại
giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng của mạch dao động
A. 2,5 mJ.

B. 0,25 mJ.
C. 2,5 J.
D. 25 J.
Câu 26: Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2μF làm
thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng c= 3.10 8 m/s. Khoảng bước sóng của dải
sóng thu được với mạch này là:
A. 18 m ≤ λ ≤ 59m.
B. 8,4µm ≤ λ ≤ 59µm.

C. 8,4 m ≤ λ ≤ 59m.
D. 59 m ≤ λ ≤ 160m.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76  m, số vân sáng khác
của các ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó là
A. 7.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S 1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm.
Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ 1 = 400nm và màu vàng có λ 2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị:
A. 4,8 mm.
B. 1,2 mm.
C. 3,6 mm.
D. 2,4 mm.

Câu 29: Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m, đến khe Y-âng hai khe hẹp cách
nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được
trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A. 12 sáng, 13 tối.

B. 11 sáng, 12 tối.
C. 13 sáng, 14 tối.
D. 10 sáng, 11 tối.
Câu 30: Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách
hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54
(mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng
A. 0,600 ± 0,038 (m).
B. 0,540 ± 0,038 (m). C. 0,540 ± 0,034 (m).
D. 0,600 ± 0,034 (m).
----------- Hết nội dung đề thi ----------



×