Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.55 KB, 5 trang )

Họ và tên:
Lớp:

ĐỀ LUYỆN 2
Thời gian làm bài : 45 phút

Mã đề 222
1

A
B
C
D
A
B
C
D

2






3







4






5






6






7






8







9











10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20


























































21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33


34

35

36

37

38

39

40








































































































Câu 1: Nửa sau mùa đơng, gió mùa đơng bắc đến nước ta có tính chất
A. lạnh khơ. B. lạnh ẩm. C. nóng ẩm.
D. lạnh ẩm, có mưa phùn.
Câu 2: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số địa điểm
Địa điểm

Lượng mưa(mm)
Lượng bốc hơi(mm)
Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

+ 1868

TP Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào sau đây chưa chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 1 số
địa điểm
A. Lượng mưa các nơi đều lớn. B. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng tăng.

C. Cân bằng ẩm luôn dương.
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây không đúng?
A. Vào mùa đơng, khu vực phía bắc có nền nhiệt thấp.
B. Khu vực cực Nam Trung Bộ có lượng mưa kém.
C. Vào mùa đơng, gió đơng bắc làm cho miền Bắc mưa nhiều.
D. Trung Bộ, Tây Bắc là những khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khơ nóng.
Câu 4: “Gió mùa Đông Nam” ở đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là
A. gió mùa Tây Nam bị hạ áp Bắc Bộ hút vào. B. Tín phong Bắc bán cầu.
C. gió biển.
D. gió fơn.
Câu 5: Khu vực Tây Nam Á khơng có đặc điểm nào sau đây?
A. Tự nhiên thuận lợi cho sx nông nghiệp.
B. Sự can thiệp của các thế lực bên ngồi.
C. Nguồn tài ngun dầu mỏ giàu có.
D. Vị trí địa lý mang tính chiến lược.
Câu 6: Đất feralit chua là do
A. hình thành ở vùng đồi núi. B. có sự hiện diện của Fe2O3 và Al2O3.
C. bị rửa trơi các badơ dễ tan. D. q trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.
Câu 7: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho phần lãnh thổ phía Bắc là
A. rừng nhiệt đới gió mùa.
B. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa rụng lá mùa đơng .
C. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa lá rộng thường xanh. D. rừng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 8: Vốn đầu tư từ nước ngoài vào Mĩ La tinh giảm mạnh trong thời kỳ 1985-2004 là do
A. tình hình chính trị khơng ổn định.
B. chính sách thu hút đầu tư khơng phù hợp.
C. thiên tai xảy ra nhiều, kinh tế suy thoái.
D. chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo.
Câu 9: Vào mùa hạ khu vực chịu ảnh hưởng fơn khơ nóng ở nước ta là:



A. Đông Nam Bộ.
B. đồng bằng Bắc Bộ.
C. ven biển Trung Bộ và một phần của Tây Bắc.
D. Tây Nguyên.
Câu 10: Nguyên nhân sâu xa để Tây Nam Á và Trung Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của

nhiều cường quốc là
A. nguồn dầu mỏ có trữ lượng lớn, có vị trí địa lý- chính trị quan trọng.
B. có nhiều khoáng sản quan trọng như sắt, đồng, vàng, kim loại hiếm…
C. có nhiều tơn giáo lớn.
D. có nền văn minh rực rỡ lâu đời.
Câu 11: Quá trình feralit ở nước ta diễn ra mạnh mẽ ở
A. vùng đồi núi thấp trên đát mẹ axit.
B. vùng núi cao mưa nhiều.
C. trên các cao nguyên đá ba dan.
D. vùng đồi trung du khô hạn.
Câu 12: Hệ sinh thái tiêu biểu của vùng biển nước ta là
A. rừng ngập mặn.
B. rừng trên các đảo. C. rừng trên đất phèn. D. các rạn san hơ.
Câu 13: Nguồn tài ngun có ở hầu hết các nước trong khu vực Trung Á đó là
A. dầu mỏ, đồng, sắt.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá.
C. than đá, đồng, Uranium.
D. sắt, đồng, muối mỏ, kim loại hiếm.
Câu 14: Nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta khác hẳn với các nước khác có cùng vĩ độ là
do nước ta
A. giáp với biển Đông với bờ biển dài.
B. ở gần trung tâm Đông Nam Á.
C. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa . D. có lãnh thổ hẹp, trải dài trên nhiều vĩ độ.

Câu 15: Nhận định khơng đúng về đặc điểm vị trí của khu vực Tây Nam Á là
A. Tiếp giáp với 3 châu lục.
B. Tiếp giáp với 2 lục địa.
C. Nằm trên con đường tơ lụa.
D. Án ngữ đường giao thông từ Ấn Độ Dương
sang Đại Tây Dương
Câu 16: Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta qua mạng lưới sơng ngịi là
A. có nhiều sơng lớn.
B. chế độ nước thất thường.
C. ngắn, dốc.
D. nhiều nước và giàu phù sa.
Câu 17: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. rừng hỗn hợp trên đất feralit.
B. rừng nhiệt đới ẩm đã bị biến dạng.
C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa phát triển trên đất feralit .
D. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
Câu 18: Nguồn FDI vào Mĩ La tinh chiếm trên 50% là từ các nước
A. Hoa Kỳ và Tây Âu.
B. Tây Âu và Nhật Bản.
C. Hoa Kỳ và Canada.
D. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha .
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất?
A. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ.
B. Miền Bắc có biên độ nhiệt nhỏ, mưa tập trung vào mùa hạ.
C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
D. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa thu- đơng.
Câu 20: Hiện nay diện tích rừng ngập mặn nước ta bị thu hẹp là do
A. ô nhiễm môi trường nước. B. biến đổi khí hậu tồn cầu.
C. chuyển đổi mục đích sử dụng và cháy rừng.
D. triều cường.

Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, ý nào sau đây đúng nhất?
A. Miền Bắc có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
B. Miền Bắc có nền nhiệt cao, mưa tập trung vào mùa hạ.
C. Tây Nguyên, Nam Bộ có biên độ nhiệt năm lớn, mưa tập trung vào mùa hạ.
D. Duyên hải miền Trung có nền nhiệt cao, mưa vào mùa đông.
Câu 22: Sạt lở bờ biển đang đe dọa nhiều đoạn bờ biển ở
A. bờ biển Nam Bộ.
B. bờ biển vịnh Bắc Bộ.
C. bờ biển Trung Bộ.
D. bờ biển Đông Nam Bộ.
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?


A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí đốt, tiềm năng thủy điện lớn.
B. Tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đơng và phương Tây.
C. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là chăn thả gia súc.
D. Thành phần dân tộc đa dạng , có mật độ dân số thấp, phần lớn theo đạo hồi.
Câu 24: Nhận xét đúng nhất về tài nguyên khoáng sản của Mĩ La tinh là
A. Kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu. B. Kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.
C. Kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat.D. Kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm.
Câu 25: Nhận xét đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi
A. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
B. Khống sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
C. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
D. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
Câu 26: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan
A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
C. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khơ.
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới


khơ và xavan.
Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 10, ý nào sau đây khơng đúng?
A. Sơng Đà Rằng có lưu lượng kém.
B. Sơng Mê Cơng có lưu lượng lớn và thay đổi 2 mùa rõ rệt.
C. Sơng Hồng có lưu lượng lớn vào các tháng 6,7, 8, 9, 10.
D. Sông Mê cơng có lưu lượng lớn và điều hịa trong năm.
Câu 28: Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ La tinh là
A. Nền kinh tế của một số nước cịn phụ thuộc vào bên ngồi, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngồi, chênh lệch giàu nghèo
cịn ít.
C. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, chênh lệch giàu nghèo giảm
mạnh.
D. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, chênh lệch giàu nghèo rất
lớn.
Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 9, nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Bão ảnh hưởng đến nước ta từ tháng 6 đến tháng 12, chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Từ tháng 8 đến tháng 10, bão có cường độ mạnh nhất.
C. Từ tháng 8 đến tháng 10, bão có tần suất dày nhất.
D. Miền Trung là khu vực chịu ảnh hưởng bão nhiều nhất.
Câu 30: Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét nào sau đây không đúng ?
Địa điểm
Nhiệt độ TB tháng
Nhiệt độ TB
Nhiệt độ TB
1
tháng 7
năm
(0C)
(0C)
(0C)

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1


25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TPHồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

A. Vào mùa Đơng, nền nhiệt các địa phương phía Bắc thấp .
B. Biên độ nhiệt năm nước ta lớn và tăng dần từ Bắc vào Nam.


C. Các địa phương phía Nam có nền nhiệt cao, biên độ nhiệt thấp.
D. Nhiệt độ TB nước ta cao và tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 31: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi đại gia súc.
Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 10, sơng có diện tích lưu vực trên lãnh thổ nước ta lớn


nhất là:
A. sông Mê Công.
B. sông Hồng.
C. sông Đồng Nai.
D. sông Mã.
Câu 33: Khơng phải là ngun nhân làm cho tình hình kinh tế nhiều nước ở Mĩ La tinh gần đây
từng bước được cải thiện?
A. Phát triển giáo dục, quốc hữu hóa một số ngành kinh tế. B. Tập trung củng cố bộ máy nhà
nước, cải cách kinh tế.
C. Cải cách ruộng đất.
D. Thực hiện cơng nghiệp hóa, tăng cường
bn bán với nước ngoài.
Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 11, đất feralit trên đá vôi phân bố chủ yếu ở
A. Tây Nguyên.
B. Tây Bắc.
C. Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 35: Yếu tố hải văn chứng tỏ biển Đông là biển thuộc vùng gió mùa là
A. độ muối cao hơn 30%0.
B. nhiệt độ nước biển cao hơn 230C.
C. thủy triều ổn định.
D. các hải lưu ven bờ.
Câu 36: Ý nào không phải là hệ quả của các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết
các nước Mĩ La tinh ?
A. Dân nghèo khơng có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
B. Hiện tượng đơ thị hóa tự phát.
C. Các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác.
D. Tài nguyên đất và rừng bị suy giảm nghiêm trọng.
Câu 37: Thiên nhiên đặc trưng cho phần lãnh thổ phía Bắc là

A. nhiệt đới gió mùa.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa mưa nhiều. D. nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đơng lạnh kéo dài.
Câu 38: Nguồn tài ngun khống sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở biển Đơng nước ta là
A. sa khống.
B. dầu khí.
C. ti tan.
D. muối.
Câu 39: Tình hình kinh tế các nước Mĩ La tinh từng bước đã được cải thiện, biểu hiện rõ nhất là
A. thị trường được mở rộng.
B. tốc độ đơ thị hóa giảm nhanh.
C. thu hút nhiều vốn FDI.
D. xuất khẩu tăng nhanh.
Câu 40: Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là
A. I-ran.
B. I-rắc.
C. Ả-rập-xê-út.
D. Cô-oét.
----------- HẾT ----------

222 dapan
1 D

11 A

21 A

31 C



2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
C
A
A
C
A
A
C
A

12
13
14
15
16
17
18
19
20


A
B
A
C
D
D
D
D
C

22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
C
A
D
B
D
D
B
B


32
33
34
35
36
37
38
39
40

B
C
B
D
D
B
B
D
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×