Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Ba cong khai dau nam hoc 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.66 KB, 8 trang )

PHONG GD&DT VAN NINH
TRUONG THCS CHI LANG

Biéu mau 12

THONG B, O

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên, năm học 2018-2019
Hình thức tuyển dụng

Tuyển dụng trước NÐ 116 |
|
STT

Nội dung

Tổng
.
SỐ

và tuyên dụng theo ND
116 (Biên chê, hợp đồng
Jam việc ban đầu hợp

Trình độ đào tạo

Các hợp dong
Khac (Hop dong
làm việc, hợp
|đồng vụ việc, ngăn|


TS | ThS | DH | CD | TCCN

Dưới
TCCN

đông làm việc có thời hạn, | hạn, thính giảng,

hợp đồng làm việc không

|hợp đồng theo NÐ

cán bộ quản lývà | 48

39

9

28 | 14]

|Giao vien

36

34

2

24 | 13

thời hạn)


Tong so giao viên,

IL

nhan vién

Trong do so giao

68)

2 |

5

2

5

vién day mon :
1

|Todan hoc

6

6

2


2

|Vat ly

2

2

2

3

|H6a hoc

2

2

1

1

4

|Sinh hoc

3

2


2

1

53

|Ngữ Văn

6

6

6

6

|Lịch sử

1

1

1

7

|Địa lý

2


2

2

8

|GD céng dan

1

1

1

9

|Céng nghé

1

1

10

|Thé duc

3

3


11

|Am nhac

1

1

12

|My thuat

2

15.

|Chuyén trach PC

H

|Cán bộ quản lý

13
14

|Tiếng Anh
|Téng PTD

1


|Hiệu trưởng

2_

|Phó hiệu trưởng

I]

|Nhan vién

2

2

1

1

1

1

1

3

3_

|Nhân viên thư viện


1

5_

|Nhân viên y tế

1

|Nhân viên thiết bị

2

2

1

4

2

10

1

3 | 2
1

1

7


2

1

1
1

1
1

4
1

|Nhân viên văn thư

|Nhân viên kê toán

2 | 1

5
1

1

2

1

5


1

1

1

1

1
1

1

1

1

1

6

|Bao vé

3

3

3


7

|Tap vu

2

2

2

Dai Lanh, ngay 15 thang 10 nam 2018

HIEU TRUONG



`
\

i iA
=

-

Ngô

Đông Vũ

|Ghi chú



PHONG GD&DT VAN NINH
TRUONG THCS CHI LANG

Biểu mâu I1

THONG B, O

Công khai thông tin cơ sở vật chât trường học, năm hoc 2018 - 2019
STT

Nội dung

Số lượng

Bình qn

|
Il

Số phịng học
Loại phòng học

20

1,2mhọc sinh
-

1


Phòng học kiên cố

16

1,2m /học sinh

2

Phòng học bán kiên cơ

8

1,2m /học sinh

3

Phịng học tạm

-

4
5

Phịng học nhờ
Số phịng học bộ mơn

-

6


Số phịng học đa chức năng (có phương tiện nghe
nhìn)

7

Bình qn lớp/phịng học

8

Bình qn học sinh/lớp

HI
IV

2

|Số điểm trường

|Tổng số diện tích đất (m2)

1

-

34

-

6514


1,23m /học

3600

5.3m học sinh

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1

Dién tich phong hoc

2

Diện tích phịng học bộ mơn (m2)

40

3


Diện tích thư viện (m2)
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn
luyện thê chât) (m2)
Dien tich phong hoạt động Đồn Đội, phịng
trun thơng (m2)

124


VỊ

5

vn

|Tổng diện tích các phòng

ron

(m2)

840
40

số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính:

s

II
1.2
13
14

|Khối
|Khối
|Khối
|Khối


2
2
2
2

2

Tổng sơ thiết bị dạy học tối thiểu cịn thiếu so với

1,2mhọc sinh

Số bộ/lớp

Tong số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy
lớp6
lớp 7
lớp §
lớp 9

sinh

96

¡

định

-

2


2bộilớp
2bộ/
2bộ/
2bộ/
2bộ/

5
5
5
5

lớp
lớp
lớp
lớp

2bộ/lớp

quy định

21
2.2
2.3.
2.4

|Khối
|Khối
|Khối
|Khối


lớp6
lớp 7
lớp §
lớp 9

3

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bi)

VU

Tổng số may vi tinh dang sw dung phuc vu hoc
tap (Don vi tinh: bd)

IX
1

|Téng sé thiét bi dang str dung
Ti vi

2
2
2
2

2bộ/
2bộ/
2bộ/
2bộ/


5
5
5
5

lớp
lớp
lớp
lớp

-

13

Số thiết bị/lớp

1

0.0


STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân


2

Cát xét

1

0.0

3.
4_

|Đầu Video/đầu đĩa
|Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

1
2

0.0
0.1

5

Latop

1

0.0

6


May vi tinh phuc vu quan ly, van phong, TV

6

0.3

7

May in

5

0.2

8

May photocopy

1

0.0

9.

|Thiết bị âm thanh (bộ)

1

0.0


10
XIV

|Thiết bị khác...

Nhà vệ sinh

1

Dat chuan vé sinh*

2

Chua dat chuan vé sinh*

Dùng cho | Dùng cho học sinh
giáo viên |
2

Nội dung

Chung | Nam/Nữ
2

Chung



XV


Ngn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

X

XVL_
XVII

|Nguôn điện (lưới, phát điện riêng)
|Kết nỗi internet (ADSL)

X
X

XVHII

|Trang thông tin điện tử (website) của trường

X

|Tường rào xây

X

XIX

Số m/học sinh
Nam/Nữ
1.2m7/hs

Không


Đại Lãnh, ngày 06 tháng 6 năm 2015

HIỆU TRƯỞNG

Ngô

Đông Vũ


PHONG GD&DT VAN NINH
TRUONG THCS CHI LANG

Biêu mâu 10

THONG B, O

Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm hoc 2017 - 2018

STT

I

Nội dung

|Số học sinh chia theo hạnh kiếm

SỐ

Chia theo khối lớp


Tông sô

Lớp 6

679

Lớp 7

187

Lớp 8

176

Lớp 9

163

153

;

Tốt
(tỷ lệ so với tông số)
Khá
(tỷ lệ so với tông số)

3


Trung bình

22

4

6

10

2

(tỷ lệ so với tổng số)

3.3

2.1

3.4

6.1

1.3

679
171
25.2
225
33.1


187
54
28.9
67
35.8

176
46
26.1
53
30.1

163
33
20.2
50
30.7

153
38
24.8
55
35.9

4
M_

;

feu


502
73.9
155
22.8

144
71
39
20.9

122
69.3
48
27.3

110
67.5
43
26.4

126
82.4
25
16.3

|

(tỷ lệ so với tơng sô)


|Số học sinh chia theo học lực
Giỏi
(tỷ lệ so với tơng số)
Kha
(tỷ lệ so với tơng số)

3

Trung bình

258

56

68

74

60

4

(ty lệ so với tổng số)
Yéu
(ty lệ so với tổng số)

38
24
3.5


29.9
9
4.8

38.6
9
5.1

45.4
6
3.7

39.2

5

Kém

1

(tỷ lệ so với tông sô)

HI

|Tống hợp kết quả cuối năm
Lên lớp
(tỷ lệ so với tông số)

679
654

96.3

187
177
94.7

176
167
94.9

163
157
96.3

153
153
100

171

54

46

33

38

(tỷ lệ so với tông số)
Học sinh tiên tiến

(ty lệ so với tổng số)
[Thi lai

25.2
225
33.1
24

28.9
67
35.8
9

26.1
53
30.1
9

20.2
50
30.7
6

24.8
55
35.9

(tỷ lệ so với tông sô)

3.5


4.8

5.1

3.7

6

6

0.9

3.2

2/9

0/11

Học sinh giỏi

7
b

3

0.5

Luu ban
(tỷ lệ so với tông sô)


4

Chuyén trường đên/đi

5

Bị đuổi hoc

( tỉ lệ so với tổng số)
(tỷ lệ so với tông sô)

5/39

0.7/5.7

3/7

1.6/3.7

1.1/5.1

0/6.7

0/12

0/7.8


STT


6

Nội dung
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước
|Và trong năm học)

(tỷ lệ so với tông số)
IV

Chia theo khối lớp

Tông sô

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

?

?

0.3

1.3


Số học sinh đạt giải các kỳ thi

1

1

học sinh giỏi

I_

|Cấp tỉnh/thành phố

2

Quoc gia, khu vực một sô nước,

quôc tê
Sô học sinh dự xét hoặc dự thi tơt

Ÿ

nghiệp

153

153



|nghiệp


153

153

38

38

24.8

24.8

55

55

35.0

35.9

60

60

39.2

39.2

1


Sơ học sinh được cơng nhận tơt
Giỏi
(tỷ lệ so với tơng sơ)

2

Khá
(tỷ lệ so với tơng sơ)

3

Trung bình
(tỷ lệ so với tông sô)
Sô học sinh thi d6 dai hoc, cao

VI

|đăng công lập

VIII

|S6 hoc sinh nam/số học sinh nữ

IX

(tỷ lệ so với tổng số)
679/338|

187/89


176/85

163/81

|Số học sinh dân tộc thiểu số
Đại Lãnh, ngày IŠ tháng 10 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

_Ngô Đông Vũ

153/83


PHONG GD&DT VAN NINH

TRUONG THCS CHI LANG

Biểu mẫu 09

THÔNG B, O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phô thông, năm học 2018-2019

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp


Lớp 6

Lớp 7

- Từ 11 đến 14 tuổi.

Lớp 8

Lớp 9

- Đơn xin vào học

THCS.

- Học xong lớp6

|- Học xong lớp 7 |- Học xong lớp §

Bản chính học bạ

|được lên lớp 7

được lên lớp 8

- Đúng độ tuổi
|- Đủ hồ sơ lớp 7

_|- Đúng độ tuổi
|- Đủ hồ sơ lớp §


chương trình tiểu
lhọc.Bản sao giây

|- Cư trú trên địa
bàn xã hoặc theo

- Cư trú trên địa
|bàn xã hoặc theo

|- Cư trú trên địa bàn
|xã hoặc theo quy

khai sinh hợp

quy định tuyến

quy định tuyên

|định tuyến tuyển sinh

- Cư trú trên địa

chuyên trường

tiêu học có xác
nhận đã hồn thành
I

|Điều kiện tuyển sinh


lệ.Các giây to uu
tiên (nếu có)

bàn xã hoặctheo

II

- Đúng độ tuổi
|- Đủ hơ sơlớp6

|tuyễn sinh.
- Có giới thiệu

tun sinh.
- Có giới thiệu

|(nêu chuyển đến)

|( nếu chuyển đến)

chuyên trường

|được lên lớp 9

- Có giới thiệu
|chuyển trường

|( nêu chuyển đến)


Chương trình giáo

quy định tuyến
tuyên sinh
Giảng dạy và học tập theo chương trình giáo dục do Bộ trưởng Bộ giáo dục và

|dục mà cơ sở giáo

Đào tạo ban hành và các chương trình chỉ đạo của Sở GD & DT Khanh Hoa,

dục thực hiện

Phòng GD& ĐT Vạn Ninh, khung chương trình thơng nhât của nhà trường.

- Gia đình phối hợp quản lý giáo dục ngồi giờ lên lớp, việc học tại nhà, năm chắc
nề nếp học tập của học sinh, tham gia hội họp định kỳ day du, tao diéu kién cho

Yêu cầu về phối hợp
`

w

giữa cơ sở giáo dục

HI |và gia đình

Yêu câu về thái độ
học tập của học sinh

HS sinh hoạt ngoại khoá, tuyên truyền cổ động.

|_ Có trách nhiệm đóng gop xây dựng trường lớp học theo quy định của UBND .
Huyện, xây dựng và thực hiện các quy định của Ban đại diện cha mẹ học sinh đê

hợp nâng cao
P-e hồi
nee nas
Gia đình có trách

chất lượng
nhiệm

mchuẩn
e Sr giáobị dục
ae
góc

học tập ở nhà, có đủ học cụ, có đồng phục

cho học sinh;

- Người học phải thực hiện đây đủ các quy định trong TT 12/2011/TT-BGD ĐT
của Bộ trưởng Bộ Giáo Dục và Đào tạo, điều lệ trường THCS, THPT, trường PT

có nhiều cấp học.Học sinh phải tham gia học tập đây đủ, nghỉ học phải có lý do

chính đáng và có giây xin phép gửi giáo viên phụ trách.


TT


Nội dung

Lớp 6

|

Chia theo khối lớp

Lớp 7

|

Lớp 8

|

Lớp9

1.Tổ chức sinh hoạt cung cập các văn bản hướng dẫn về mục tiêu, chương trình
đào tạo, quy định đánh giá xếp loai, điều kiện tốt nghiệp, du thi tuyén sinh THCS,
THPT va cac van bản có liên quan khác. Tổ chức sinh hoạt chính trị dé hiểu rõ
tình hình địa phương, chủ trương, chính sách , pháp luật, các quy định của trường,

các thơng tin liên quan đến tình hình của trường.
2. Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ, thể thao cho học sinh:Hội diễn kỷ

niệm 20/11, hoạt động nhân ngày thành lập Đoàn TNCSHCM 26/3, tham gia các
cuộc thi trí tuệ...
Tổ chức Ø1ả1 CỜ vua, cầu lơng, đá cau, nhay cao, nhay xa...Phéi


hợp với các cơ quan đề tổ chức toạ đàm về lối sống, văn hoá ứng xử, nâng cao
nhận thức về các bệnh lây truyền như HIV/ADIS, tác hại ma tuý và sức khoẻ sinh

Các hoạt động hỗ trợ

IV

học tập. sinh hoạt
của học sinh ở cơ sở
giáo dục

sản vị thành niên.
3. Phối hợp xây dựng kế hoạch đảm bảo an ninh chính trị, trật tự và an toàn, giải

quyết kịp thời các vụ việc liên quan đến học sinh.
4. Xây dựng hệ thống thông tin thông báo kịp thời các văn bản, cơng văn mới, duy
trì có hiệu quả sinh hoạt lớp.
5.Thực hiện các chế độ chính sách kịp thời, đặc biệt là học sinh diện chính sách, co

6. Theo dõi, đề xuất khen thưởng và kỹ luật chính xác, kịp thời
7. Hỗ trợ các hoạt động, xây dựng sân thể dục thể thao

8. Thư viện được tăng cường số lượng đầu sách, chúng
loal tài liệu, tạo thuận lợi cho học sinh khi tiếp cận.
9. Trường tô chức dạy học phụ đạo, bồi dưỡng học sinh, sinh hoạt ngoại khoá
10. Phối hợp với các đơn vỊ, trường học tô chức giao luu, sinh hoạt, hoạt động

VHXH,TDTT, phát triển năng khiếu, tuyên truyền cổ động

Kết quả năng lực,

phẩm chất, học tập,
sức khỏe của học sinh
dự kiến đạt được

Hạnh kiểm:
Tốt: 63,7%
Khá: 30,5%

Hạnh kiểm:
Tốt: 63,7%
Khá: 30,5%

Hạnh kiểm:
Tốt: 63,7%
Khá: 30,5%

Hạnh kiểm:
Tốt: 63,7%
Khá: 30,5%

TB trở lên: 100%

TB trở lên: 100%

TB trở lên: 100%

TB trở lên: 100%

Học lực:


Học lực:

Học lực:

Học lực:

Yếu: 0%

Giỏi: 23,4%
Khá: 36,3%
Yếu: <3,3%
Kém: 0%

Yếu: 0%

Giỏi: 23,4%
Khá: 36,3%
Yếu: <3,3%
Kém: 0%

Yếu: 0%

Giỏi: 23,4%
Khá: 36,3%
Yếu: <3,3%
Kém: 0%

Yếu: 0%

Giỏi: 23,4%

Khá: 39,6%
Yếu: 0%
Kém: 0%


TT

Chia theo khối lớp

Nội dung

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9
- TNTHCS: 100%

- Có khả năng phát
triển năng khiếu bộ
- 97 5%

vị

trở lên

- 97 5%


trở lên

- 97 5% trởlên

được lên lớp thăng

|được lên lớp thắng

|được lên lớp

môn

môn

phát triển năng

|Khá năng học tẬP — | Có khả năng phát |- Có khả năng phát |thẳng
tiếp tục của học sinh liên năng khiếu bộ |triển năng khiếu bộ |- Có khảnăng
khiếu bộ mơn

|mơn

- Hầu hết đủ năng

lực xét tuyển sinh
|vào học lớp 10, có

một số học sinh đủ

năng lực thi vào

trường chuyên

Đại Lãnh, ngày IŠ tháng 10 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

"+

LA

_Ngô Đông Vũ



×