Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài giảng Báo cáo ba công khai học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.46 KB, 9 trang )

Phßng GD&§T T©n Kú Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Trêng TH NghÜa th¸i §éc lËp Tù do H¹nh phóc– –
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông,
năm học 2010-2011
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT Nội dung Cam kết của nhà trường
I Điều kiện tuyển sinh
Đồi với lớp 1: Trẻ trong độ tuổi (6tuổi), đã qua chương
trình mẫu giáo 5 tuổi (trừ học sinh học hòa nhập).
Các lớp khác: Đảm bảo các điều kiện lên lớp theo Thông tư
32 của Bộ GD&ĐT.
II
Chương trình giáo dục
mà nhà trường tuân thủ
Thực hiện chương trình giáo dục ban hành Theo Quyết định
16 của Bộ GD&ĐT và các văn bản chỉ đạo dạy học 2b/ngày
của ngành.
III
Yêu cầu về phối hợp
giữa nhà trường và gia
đình.
Yêu cầu về thái độ học
tập của học sinh
- Thực hiện tốt thông tin 2 chiều: Thông qua trao đổi trực
tiếp, sổ liên lạc, điện thoại hoặc Email giữa nhà trường,
GVCN với PHHS.
Hàng kỳ thực hiện giao ban giữa nhà trường với Ban ĐD
CMHS.


- HS thực hiện tốt các nhiệm vụ HS theo Điều lệ Trường
TH.
IV
Điều kiện cơ sở vật chất
của cơ sở giáo dục cam
kết phục vụ học sinh
(như các loại phòng phục
vụ học tập, thiết bị dạy
học, tin học ...)
Từng bước nâng cấp và hoàn thiện các điều kiện của
trường đạt CQG mức 2. Hiện tại trường có 15 phòng học /
15 lớp, chất lượng phòng học tốt. Những năm tới, trường
sẽ tiếp nhận thêm 8 phòng học nhà tầng của dự án đang thi
công. Tiếp tục đầu tư, mua sắm các phương tiện nghe nhìn
để từng bước hiện đại hóa các phòng học.
V
Các hoạt động hỗ trợ học
tập, sinh hoạt của học
sinh ở cơ sở giáo dục
Tổ chức tốt các hoạt động NGLL, GD truyền thống và rèn kĩ
năng sống cho HS. Đưa các trò chơi dân gian vào trường học,
tổ chức các cuộc thi, các sân chơi trí tuệ... nhằm phục vụ cho
việc GDTD học sinh.
VI Đội ngũ giáo viên, cán bộ
quản lý, phương pháp
quản lý của cơ sở giáo
dục
- 100% GV, CBQL đạt chuẩn trong đó (78.5% trên chuẩn).
Trường 01 GVDG cấp tỉnh và 9 GVDG cấp huyện.Hiện
đang có 3 giáo viên đang tiếp tục ôn thi để dự thi cấp Tỉnh.

- Tích cực đổi mới PPDH, PPQL, tích cực trong việc ứng
dụng CNTT vào hoạt động DH-GD.
VII
Kết quả đạo đức, học
tập, chăm sóc sức khỏe
của học sinh dự kiến đạt
được
- Phấn đấu 100% HS THĐĐ nhiệm vụ; tỉ lệ HS Khá, Giỏi
trên 60%. Đảm bảo công tác an toàn, vệ sinh, sức khỏe cho
học sinh.
- Phấn đấu là đơn vị có môi trường giáo dục, chất lượng
giáo dục có uy tín
VII
I
Khả năng học tập tiếp
tục của học sinh
- Đảm bảo chất lượng để theo học lớp trên.

Nghĩa Thái, ngày 30 tháng 12 năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Đặng Thị Toàn
Phßng GD&§T T©n Kú Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
Trêng TH NghÜa th¸i §éc lËp Tù do H¹nh phóc– –
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế
học kỳ 1 năm học 2010-2011

Đơn vị: học sinh
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Tổng số học sinh
398 89 70 92 83 64
II
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
398
89/89 =
100 %
70/70 =
100 %
92/92 =
100 %
83/83 =
100 %
64/64 =
100 %
III
Số học sinh chia theo hạnh
kiểm
396 89 69 92 83 63
1
Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
396/398 = 99.5
%
89/89 =
100 %

69/70 =
98.6 %
92/92 =
100 %
83/83 =
100 %
63/64 =
98.4 %
2
Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
IV
Số học sinh chia theo học lực
(K tính HS KT)
396 89 69 92 83 63
1 Tiếng Việt
396 89 69 92 83 63
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
148/396 = 37.3
22/89=
24.7
24/69=
34.8
26/92=
28.3
20/83=
24.1
10/63=

15.9
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
143/396 = 36.1
40/89=
44.9
25/69 =
36.2
30/92=
32.6
35/83=
42.2
29/63=
46.0
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
91/396 = 23.0
22/89 =
24.7
20/69 =
29.0
35/92=
38.0
28/83=
33.7
24/63=
38.1
d

Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
13/396 = 3.3
5/89
=5.6
1/92=
1.1
2 Toán
396 89 69 92 83 63
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
102/396 = 25.8
41/89=
46.1
34/69=
49.3
45/92=
49.9
19/83=
22.9
10/63=
15.9
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
159/396 = 40.2
31/89=
34.8
24/69 =

34.8
29/92=
31.5
30/83=
36.1
29/63=
46.0
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
129/396 = 32.6
13/89 =
14.6
11/69 =
15.9
15/92=
16.3
30/83=
36.1
22/63=
34.9
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
6/396 = 1.5
4/89 =
4.5
3/92=
3.3
2/63=

3.2
3 Khoa học 146
83 63
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
36/146 = 24.7
25/83=
30.1
11/63=
17.5
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
54/146 = 37.0
29/83=
34.9
25/63=
39.7
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
56/146 = 38.4
29/83=
34.9
27/63=
42.9
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)

4 Lịch sử và Địa lí 146
83 63
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
35/146 = 24.0
26/83=
31.3
9/63=
14.3
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
58/146 = 39.7
30/83=
36.1
28/63=
44.4
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
52/146 = 35.6
27/83=
32.5
25/63=
39.7
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
1/146 = 0.7

1/63 =
1.6
5 Tiếng nước ngoài 305 69 92 83 63
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
76/305 = 24.9
30/69=
43.5
12/92=
13.0
18/83=
21.7
16/63=
25.4
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
125/305 = 40.9
30/69 =
43.5
35/92=
38.0
31/83=
37.4
29/63=
46.0
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)

100/305 = 32.8
8/69 =
11.5
42/92=
45.7
32/83=
38.6
18/63=
28.5
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
4/305 = 1.4
1/69 =
1.5
3/92=
3.3
2/83=
2.3
6 Đạo đức
396 89 69 92 83 63
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
9/396 = 2.3
3/89
=3.4
1/92 =
1.1
1/83 =

1.2
4/63 =
6.3
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
385/396 = 97.2
84/89
=94.4
69/69 =
100.0
91/92 =
98.9
82/83
=98.8
59/63
=93.7
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2/396 = 0.5
2/89 =
2.2
7 Tự nhiên và Xã hội 250 89 69 92
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
2/250 = 0.8
3/89 =
3.4

b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
246/250 = 98.4
84/89 =
94.3
69/69=
100.0
92/92 =
100.0
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
2/250 = 0.8
2/89 =
2.2
8 Âm nhạc
396 89 69 92 83 63
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
29/396 = 7.3
10/89
=11.2
7/69=
10.1
6/92 =
6.5
2/83 =
1.2

4/63 =
6.3
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
367/396 =92.7
79/89 =
88.8
62/69 =
89.8
86/92 =
93.4
82/83
=98.8
59/63
=93.7
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
9 Mĩ thuật
396 89 69 92 83 63
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
7/396 = 1.8
5/89 =
5.6
2/92 =
2.2
b

Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
389/396 = 98.2
84/89 =
94.4
69/69 =
100.0
90/92 =
97.8
83/83 =
100.0
63/63 =
100.0
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
10 Thủ công (Kỹ thuật)
396 89 69 92 83 63
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
5/396 = 1.3
4/89 =
4.4
1/83 =
1.2
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
390/396 = 98.5

84/89 =
94.2
69/69 =
100.0
92/92 =
100.0
82/83 =
98.7
63/63 =
100.0
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
1/396 = 0.2
4/89 =
4.4
11 Thể dục
396 89 69 92 83 63
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
3/396 = 0.8
3/89 =
3.4
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
393/396 = 99.2
86/89 =
96.6

69/69 =
100.0
92/92 =
100.0
83/83 =
100.0
63/63 =
100.0
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
V Tổng hợp kết quả cuối năm
1
Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
2
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
3
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
4
Lưu ban

(tỷ lệ so với tổng số)
5
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
VI
Số học sinh đã hoàn thành
chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
Nghĩa Thái, ngày 30 tháng 12 năm 2010
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

Đặng Thị Toàn

×