Tuần 27
Tiết 52
Ngày soạn: 25/02/2019
Ngày dạy: 06/03/2019
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
1. Kiến thức:
Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính:
- Nêu được khái niệm thụ phấn, hoa tự thụ phấn.
- Nêu được đặc điểm của hoa cái.
- Nhận biết được nhóm gồm tồn hoa thụ phấn nhờ gió.
- Nêu được bộ phận của hoa biến đổi thành hạt sau quá trình thụ tinh.
Chương VI: Quả và hạt:
- Nhận biết được quả thuộc nhóm quả khơ khơng nẻ.
- Nêu được nơi dự trữ chất dinh dưỡng cuả hạt.
- Nêu được nơi sống của thực vật.
- Vận dụng kiến thức về các điều kiện cần cho hạt nảy mầm vào sản xuất nơng nghiệp.
Chương VIII: Các nhóm thực vật:
- Nêu được hình thức sinh sản của rêu.
- Mơ tả được đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của cây thông.
- Nhận biết được đặc điểm chỉ có ở nhóm thực vật Hạt kín.
- Phân biệt được lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm.
2. Đối tượng: HS trung bình – khá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA. Trắc nghiệm khách quan – Tự luận
III. MA TRẬN
1/ Ma trận:
Thông hiểu
Nhận biết (50%)
Vận dụng (15%)
(35%)
Tên chủ
đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN TL
- Nêu được khái
niệm thụ phấn, hoa
tự thụ phấn
- Nhận biết được
Hoa và
- Nêu được đặc điểm nhóm gồm tồn
sinh sản
của hoa cái.
hoa thụ phấn nhờ
hữu tính
- Nêu được bộ phận gió
(30%)
của hoa biến đổi
thành hạt sau quá
trình thụ tinh
Số câu hỏi
2
1
1
16.7%
….% = Số 33.3%=
50% =
=
điểm
1đ
1.5đ
0.5đ
- Vận dụng kiến
- Nêu được nơi dự
- Nhận biết được thức về các điều
trữ chất dinh dưỡng
Quả và hạt
quả thuộc nhóm kiện cần cho hạt
cuả hạt
(30%)
quả khơ không nẻ nảy mầm vào
- Nêu được nơi sống
sản xuất nông
của thực vật
nghiệp
Cộng
4
100%
=3đ
Số câu hỏi
….% = Số
điểm
2
33.3% =
1đ
Các nhóm
thực vật
(40%)
- Nêu được hình
thức sinh sản của rêu
- Mơ tả được đặc
điểm cơ quan sinh
dưỡng của cây thông
Số câu hỏi
1
1
…..% =
Số điểm
12.5% =
0.5đ
25% =
1đ
TS điểm
2.5đ
2.5đ
1
16.7%=
0.5đ
- Nhận biết được
đặc điểm chỉ có ở
nhóm thực vật
Hạt kín
- Phân biệt được
lớp một lá mầm
và lớp hai lá mầm
1
1
12.5%
50%=
=
2đ
0.5đ
1.5đ
2đ
1
50%
=1.5đ
4
100%
= 3đ
4
100%
= 4đ
1.5đ
10đ
2/ Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm (4 điểm).
Câu 1. Hoa cái là
A. hoa đơn tính chỉ có nhuỵ
B. hoa đơn tính chỉ có nhị
C. hoa lưỡng tính chỉ có nhị
D. hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhuỵ
Câu 2. Nhóm gồm những lồi hoa thụ phấn nhờ gió là
A. hoa cỏ may, hoa ngơ, hoa lau
B. hoa cà, hoa bí đỏ, hoa chanh
C. hoa hồng, hoa sen, hoa cải
D. hoa râm bụt, hoa khế, hoa na
Câu 3. Sau khi thụ tinh bộ phận của hoa biến đổi thành hạt là
A. bao phấn
B. nỗn
C. bầu nhuỵ
D. vịi nhuỵ
Câu 4. Quả thìa là được xếp vào nhóm
A. quả hạch
B. quả khô nẻ
C. quả mọng
D. quả khô không nẻ
Câu 5. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở
A. thân mầm hoặc rễ mầm
B. phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. lá mầm hoặc rễ mầm
D. lá mầm hoặc phôi nhũ
Câu 6. Cây không sống trên cạn là
A. chuối
B. nong tằm
C. cau
D. trúc đào
Câu 7. Rêu sinh sản theo hình thức
A. sinh sản bằng cách phân đôi
B. sinh sản bằng hạt
C. sinh sản bằng bào tử
D. sinh sản bằng cách nảy chồi
Câu 8. Đặc điểm chỉ có ở thực vật Hạt kín mà khơng có ở các nhóm thực vật khác là
A. sinh sản bằng hạt
B. có hoa và quả
C. thân có mạch dẫn
D. sống chủ yếu ở cạn
B. Tự luận (6 điểm).
Câu 1: (1.5 điểm) Thụ phấn là gì ? Thế nào là hoa tự thụ phấn ?
Câu 2: (1 điểm) Mô tả đặc điểm cơ quan sinh dưỡng của cây thông ?
Câu 3: (2 điểm) Phân biệt đặc điểm thực vật lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm ?
Câu 4: (1.5 điểm) Em hãy giải thích tại sao:
a/ Sau khi gieo hạt gặp trời mưa to, nếu đất bị úng phải tháo hết nước ngay ?
b/ Trước khi gieo hạt phải làm đất thật tơi xốp ?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
Điểm
A
A
B
D
D
B
C
B
Mỗi câu đúng 0.5 điểm x 8 câu = 4 điểm
B. Tự luận. 6 điểm
Nội dung
Câu
- Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Câu 1 - Hoa tự thụ phấn là hoa có hạt phấn tự rơi vào đầu nhuỵ của chính hoa
đó. (là hoa lưỡng tính và có nhị - nhụy chín đồng thời).
- Thân, cành màu nâu, có vỏ xù xì, tạo thành vết sẹo khi rụng lá.
- Lá nhỏ hình kim, mọc từ 2-3 chiếc trên 1 cành con rất ngắn.
Câu 2
- Rễ to khoẻ, mọc sâu.
=> Thích nghi với đời sống khơ cạn, gió, nắng.
Đăc điểm
Lớp một lá mầm
Lớp hai lá mầm
- Rễ
- Rễ chùm
- Rễ cọc
- Kiểu gân lá
- Song song, hình cung.
- Hình mạng
- Thân
- Thân cỏ, cột
- Thân gỗ, thân leo.
thân cỏ, thân bò.
Câu 3
- Hai lá mầm
- Số lá mầm
- Một lá mầm
trong phôi.
- Số cánh hoa - Phần lớn hoa 6 hoặc 4
- Hoa 5 cánh một số 4
cánh
cánh
Biểu điểm
0.75đ
0.75đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2đ
- Đảm bảo cho hạt có đủ khơng khí để hơ hấp, hạt mới khơng bị thối,
0.75đ
chết.
Câu 4
0.75đ
- Nhằm mục đích cho đất thống, khi hạt gieo xuống hạt có đủ khơng khí
để nảy mầm tốt.
V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Lớp Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Kém
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
VI. RÚT KINH NGHIỆM.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TTCM
GVBM
Nguyễn Thị Hương
Đinh Thị Thu