Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bai 1 Thanh phan nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.56 KB, 4 trang )

Ngày soạn : 10/08/2018
Tiết: 1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM

(Tiết 1)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
-Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức hóa học cơ bản đã được học ở cấp THCS có liên qua
trực tiếp đến chương trình lớp 10.
-Phân biệt các khái niệm cơ bản và triều tượng: Nguyên tử, nguyên tố, phân tử, đơn chất,
hợp chất, nguyên chất và hỗn hợp.
2. Kĩ năng
-Rèn luyện kỹ năng lập công thức, tính theo cơng thức và phương trình phản, tỉ khối của chất
khí,….
-Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi giữa khối lượng mol (M), khối lượng chất (m), số mol (n),
thể tích khí ở đktc (V) và số mol phân tử chất (A).
3. Thái độ
- Rèn thái độ làm việc khoa học, nghiêm túc, sáng tạo.
- Xây dựng thái độ học tập tích cực, chủ động, hợp tác, có kế hoạch.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ngơn ngữ
hóa học,…
II. PHƯƠNG PHÁP
- Đàm thoại, giải quyết vấn đề, sử dụng bài tập hóa học,…
III. PHƯƠNG TIỆN
- GV: Hệ thống câu hỏi và bài tập gợi ý.
- HS: Ơn tập các kiến thức thơng qua các họat động.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: (1 phút)
Ngày dạy



Lớp

Ghi chú

2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
GV: Đặt câu hỏi chung cho cả lớp: Hãy nhắc lại các kiến thức hóa học đã học?
HS: cần trả lời được đó là : Cấu tạo nguyên tử, các loại phản ứng hóa học, bảng tuần hồn
các ngun tố, ngun tử, nguyên tố, chất….
3. Bài mới
Thời
gian

Hoạt động của thầy và trò
1/4

Nội dung


Hoạt động 1: Nhắc lại các khái niệm: nguyên tử, nguyên tố, phân tử, đơn chất, hợp chất,
nguyên chất và hỗn hợp.
GV: Yêu cầu các nhóm học sinh nhắc lại
các khái niệm: Nguyên tử, nguyên tố, I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
phân tử, đơn chất, hợp chất, nguyên chất 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
và hỗn hợp? Cho ví dụ?
-Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ trung
HS: thảo luận phát biểu, đưa ra ví dụ.
hịa về điện.
GV: tóm tắt lại nội dung trên bảng.
HS: Ghi nhớ các khái niệm.

-Nguyên tố là tập hợp những nguyên tử
cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.
-Đơn chất là những chất được tạo nên từ
một nguyên tố hóa học.

15’

-Hợp chất là những chất tạo nên từ 2
nguyên tố hóa học trở lên.
Hoạt động 2: Nêu cơng thức tính số mol
GV: u cầu học sinh nhắc lại khái niệm
mol là gì? Khối lượng mol là gì?
2. MOL
HS: trả lời.
- Mol là lượng chất có chứa N(6.1023)
GV: lấy thí dụ với Fe và H2 để HS hiểu cụ nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
thể.
- Khối lượng mol (M)là khối lượng tính
HS: ghi bài.
bằng gam của 1mol chất đó.
Ví dụ: 1mol Fe có chứa 6.1023 ngun tử
Fe. 1 mol H2 có chứa 6.1023 phân tử H2.
GV: chia nhóm HS và u cầu mỗi nhóm Các cơng thức tính số mol:
HS thảo luận cho biết có các cơng thức
V
m m=n.M
tính số mol nào?
n=V/22.4
HS: thảo luận nhóm và trình bày câu trả
n=m/M

V=n.22.4
10’ lời.
n
GV: bổ sung và tóm tắt thành sơ đồ.
n=A/N A=n.N
A

A:số phân tử; n:số mol;V:thể tích ở đktc;
m: khối lượng.
GV: cho thí dụ minh họa yêu cầu HS vận Thí dụ: Tính số mol của: 5,6 gam Fe; 3,36
dụng kiến.
lít CO2 ở đkc.
HS: thảo luận tính tốn kết quả và trả lời - nFe=5,6/56=0,1 mol.
và lên bảng làm.
- n(CO2)=3,36/22,4=0,15 mol.
Hoạt động 3: Hóa trị, định luật bảo toàn khối lượng
2/4


5’

5’

GV: Yêu cầu các học sinh nêu Hóa trị của
một nguyên tố? Định luật bảo toàn khối
lượng ?
HS: trả lời.
GV: bổ sung và hoàn chỉnh.
GV: yêu cầu HS nhắc lại nội dung định
luật bảo toàn khối lượng.

HS: nêu nội dung định luật.

3. HĨA TRỊ, ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN
KHỐI LƯỢNG
b

a

- Cách viết CTPT dựa vào hóa trị: A x B y
 ax = by
- Định luật bảo toàn khối lượng: trong một
phản ứng hóa học tổng khối lượng các chất
tham gia pư bằng khối lượng các chất tạo
thành.
A + BC + D thì
GV: viết pư tổng quát và yêu cầu HS cho
Khối lượng: mA+mB = mC+mD
biết biểu thức tính khối lượng.
HS: Ghi biểu thức.
Hoạt động 4: Vận dụng
- GV: đưa ra hệ thống bài tập và yêu cầu
học sinh vận dụng kiến thức giải quyết vấn
đề.
HS: Vận dụng kiến thức giải quyết yêu
cầu của bài tập sau:
Bài 1: Hãy điền vào ô trống của bảng sau
các số liệu thích hợp.
Số p
Số n
Số e

Ngtử 1
19
20
?
Ngtử 2
?
18
17
Ngtư 3
19
21
?
Ngtử 4
17
20
?
Trong 4 nguyên tử trên, những cặp nguyên
tử nào thuộc cùng một nguyên tố hóa học?
Bài 2: Tính số mol chất trong những
trường hợp sau:
a, 11,2 gam sắt.
b, 2,24 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn.

II. BÀI TẬP
Bài 1:
Số p

Số n

Số e


Ngtử 1
19
20
19
Ngtử 2
17
18
17
Ngtử 3
19
21
19
Ngtử 4
17
20
17
Nguyên tử 1 và 3 thuộc cùng một nguyên
tố hóa học vì có cùng số p là 19.
Ngun tử 2 và thuộc cùng một ngun tố
hóa học vì có cùng số p là 17.

Bài 2:
a, nFe= 11,2/56= 0,2 mol.
b, nO2= 2,24/22,4= 0,1 mol.

4. Củng cố :(4 phút)
- Tính khối lượng của 2,24 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn?
- Cho 2,3 gam natri tác dụng hết với khí clo thu được 5,85 gam muối natriclorua. Tính khối
lượng khí clo đã tham gia phản ứng?

5. Dặn dò :(2 phút)
- Học bài và làm bài tập.
- Ôn tập kiền thức về : tính theo phương trình hóa học, tính chất của oxi, nước, kim loại, oxit
axit, oxit bazo, bazo, axit và muối ; các loại phản ứng hóa học và cách cân bằng phản ứng hóa
3/4


học ; khái niệm cơ bản về dung dịch và sử dụng thành thạo các cơng thức tính tan, nồng độ %,
nồng độ mol, khối lượng riêng dung dịch.
V. RÚT KINH NGHIỆM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

4/4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×