Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

150 CAU TN TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.93 KB, 12 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 9
I. Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu1. Kết quả của 60. 20 là :
A. 50 3

B. 40 3

5 x8
8
Câu 2. Khai phương thương 125 y
 5x 4
x4
4
4
A. y
B. 4 y

C. 30 3

D. 20 3

 y 0  được :
x4
4
C. 5 y

 4x 4
4
D. y

Câu 3. Căn thức 3a  5 xác định khi và chỉ khi :


A.

a

5
3

B.

a

3
5

C.

a

5
3

1
1

Câu 4. Giá trị của biểu thức 1  2 1  2 bằng :
1
A. 2
B. -2
C. 2


Câu 5. Rút gọn
ab 2
A. 25

D.

a

5
3

1
D. 2

2a 2b 4
50 ta được :
a b2
C. 5

 ab
B. 15

Câu 6. Căn bậc hai số học của 2,25 là :
A. 1,5
B. 2,5
C. 3,5
Câu 7. Cặp số ( 2; -1 ) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x – 3y = 2
B. x + y = 3
C. 2x + y = 5


ab
D. 5

D. 4,5
D. x – 2y = 4

 x  y 1

Caâu 8. Hệ phương trình 2 x  y 2 có nghiệm là :

A. ( 0; 1 )
B. ( 2; 0 )
C. ( 1; 0 )
D. ( 0; 2 )
Caâu 9. Nếu x thỏa mãn điều kiện : √ 3+√ x = 3. Thì x nhận giá trị :
A. 0
B. 6
C. 9
D. 36
2
Câu 10. Phương trình x + 5x + 4 = 0 có hai nghiệm là :
A. x1 = 1, x2 = 4
B. x1 = - 1, x2 = 4 C. x1 = 1, x2 = - 4 D. x1 = - 1, x2 = - 4
Câu 11. Khai phương 81 là :
A. 9
B. 6
Câu 12. Căn bậc hai số học của 1,21 là :
A. 1,1


B. - 1, 21

C. 3
C. -1,1

D. 1
D. 1,1


Câu 13. Kết quả
A. 2 - 5

 2  5

2

bằng :
B. 2 + 5

2
Câu 14. Kết quả 3a . 12a là :
A. 6a
B. - 6a

Câu 15. Rút gọn

C. 5 - 2

D. 5 + 2


C. 6a2

D. – 6a2

2ab 2
162 ta được :

b a
A. 9

a b
B. 9

b a
C. 9

a b
D. 9

2
Caâu 16. Rút gọn 2a.32ab ta được :

8 ab

A.
B. 8ab
C. – 8ab
Câu 17. Rút gọn 2 x  32 x  8 x ta được :
A. 2x
B. - 2x

C. 2x
1 a a
Câu 18. Rút gọn a  1  a ta được :
A. 1  a
B. – ( 1  a )
C. 1 - a
3
3
3
Câu 19. Rút gọn biểu thức 27   8  125 ta được :

A. 0

B. 1

C. 2

a

D. 8 b
D. – 2x

D. a - 1
D. 3

3
Câu 20. Giá trị của biểu thức 1  x khi x = 4 là :

A. 2
B. – 2

C. 4
D. – 4
2
Câu 21. Phương trình x - 5x + 4 = 0 có hai nghiệm là :
A. x1 = 1, x2 = 4
B. x1 = - 1, x2 = 4 C. x1 = 1, x2 = - 4 D. x1 = - 1, x2 = - 4
Câu 22. Phương trình : x2 – 3x – 4 = 0 có tổng hai nghiệm là :
A. 4

B. -3

3

C. 2

3
Câu 23. Tại x = 4 thì giá trị của hàm số y = 2 x2 là :

A. 6
B. 12
C. 18
2
Câu 24. Hàm số y = ax đi qua điểm ( 2; 4 ) thì hệ số a là :
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 25. Cho hàm số y =

−x
2


2

D. 3

D. 24
D. 4

a. Hàm số trên luôn đồng biến
b. Hàm số trên luôn nghịch biến
c. Hàm số trên nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
d. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 26. Cho hình vẽ. Tính độ dài của h ta có kết quả nào trong những kết quả sau đây ?
A. h = 2,4 B. h = 5
C. h = 2
D. h =
3,4


Câu 27.
Qua ba điểm không thẳng hàng ta dựng được bao nhiêu đường tròn ?
A. 1 đường tròn B. 2 đường tròn C. 3 đường tròn
D. Không dựng
được
Câu 28. Cho hình vẽ, góc MAN là 30o. Số đo của góc MON là ?
A. 60o
B.
30o
C. 80o
D. 90o

Câu 29. Biến đổi các tỉ số
lượng giác : sin 720, cos 890, cotg 470
O
thành các
N
A
tỉ số lượng giác của các góc
nhỏ hơn 450 là :
M
A.cos 10, sin 280, tg
430
B. cos 180, sin 280, tg 430
C. cos 10, sin 280, tg
430
D. cos
180,
sin 10, tg 430
Caâu 30. Cho hình vẽ. Tỉ số lượng giác nào của góc  sau đây là
đúng :
A.
C.

sin  
tg 

3
5

4
3


Câu 31. Biểu thức
A. 3

B.
D.

cos  

4
5

cot g 

5
4

3 5
3 5

3 5
3  5 có giá trị là :
B. 6
C. 5
2
f  x y  3

f  3 ?

D. - 5


Caâu 32. Cho hàm số
x + 5. Ta có  
A. 3
B. – 3
C. 8
D. – 8
Câu 33. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 5 – 3x
B. y = - 5 + 2x
C. y = - 6x + 4
D. y =
- 3x – 7
Caâu 34. Cho hàm số y = ax + 3. Hãy xác định hệ số a khi đồ thị của hàm số song song
với đường thẳng y = -2x
A. – 2
B. 2
C. 3
D. – 3
Câu 35. Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 3. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng:
A. 2
B. 2
C. 2 3
D. 3
Câu 36. Khai phương tích 12 . 30 . 40 ta được :
A. 1200
B. 120
C. 12
D. 240

Câu 37. Ta có 25 x  16 x 9 khi x baèng :


A. 1

B. 3

C. 9

D. 81

1
1

Câu 38. Giá trị của biểu thức 2  3 2  3 bằng :
1
A. 2
B. 1
C. – 4

D. 4
Câu 39. Cho tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1 cm. Diện tích của tam
giác ABC bằng :
3 3
D. 4 cm2

A. 6 cm2
B. 3 cm2
C. 3 3 cm2
Câu 40. Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm 2. khi

đó, chiều cao của hình trụ laø :
A. 3,2 cm
B. 4,6 cm
C. 1,8 cm
D. 2,1 cm
E. Một
kết quả khác
Câu 41. Hình ABCD ở bên khi quay quanh BC thì tạo ra :
A. Một hình trụ
B. Một hình nón
C. Một hình nón cụt
D. Hai hình nón
E. Hai hình trụ

2



2 6



Câu 42. Giá trị của biểu thức 3 2  3 baèng :
2 2
A. 3

2 3
B. 3

C. 1


4
D. 3

Câu 43. Nếu 2  x 3 thì x bằng :
A. 1
B. 7
C. 7
D. 49
2
Câu 44. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 3x  ax  b 0 . Tổng x1  x2 bằng :
a
A. 3

a
b
b
B. 3
C. 3
D. - 3
2
2
Câu 45. Hai phương trình x  ax  1 0 vaø x  x  a 0 có một nghiệm thực chung khi a

bằng :
A. 0

B. 1

C. 2




Câu 46. Tam giác ABC có B 45 , C 30 . Nếu AC = 8 thì AB bằng :
A. 4
B. 4 2
C. 4 3
0

D. 3

0

2
Câu 47. Nếu tam giác ABC vuông tại C và có sinA = 3 thì tgB băng :
2
3
A. 5
B.
C. 5

D. 4 6

5
D. 2


Câu 48. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O’) và ngoại tiếp đường tròn (O).
Tia AO cắt đường tròn (O’) tại D. Ta có ;
A. CD = DB = O’D

B. AO = CO = OD
C. CO = CD = BD
D. CD
= BD = OD
Câu 49. Một hình chữ nhật cắt đường tròn như hình bên. Biết AB = 4, BC = 5, DE = 3
( cùng đơn vị đo ). Độ dài EF bằng :
A. 6
B. 7
C. 8
20
D. 3

Câu 50. Tọa độ giao điểm của hai đồ thị (P) : y = x2 và (D) : y = 4x – 4 laø :
A. 

2; 4 

B. 

 2;  4 

C. 

2; 4 

 2;  4 
và 

D. 


 2; 4 



 2;  4 
Câu 51. Cho parabol (P) : y = 3x2 và đường thẳng (D) : y = 4x – 1. Phát biểu nào sau
đây là đúng :
A. (P) và (D) tiếp xúc nhau
B. (P) và (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt
C. (P) và (D) không có điểm chung nào
D. (D) là trục đối xứng của (P)
Câu 52. Với giá trị nào của m dưới đây thì phương trình 3x2 – mx + 12 = 0 có hai
nghiệm phân biệt ?
A. m < 12
B. m = 12
C. – 12 < m < 12 D. m < - 12 hoaëc m > 12
Câu 53. Với giá trị nào của k dưới đây thì phương trình y2 – 12x + k - 3 = 0 có nghiệm
kép ?
A. k = 37
B. k = 39
C. k = -37
D. k = - 39
2
Câu 54. Với giá trị nào của m dưới đây thì phương trình x – 6x – m + 1 = 0 coù hai
nghiệm và nghiệm này gấp đôi nghiệm kia ?
A. m = - 7
B. m = - 8
C. m = 7
D. m = 8
Câu 55. Tìm hai số tự nhiên lẻ liên tiếp biết rằng tổng các bình phương của chúng là

202. Câu nào sau đây là đúng ?
A. 7 và 9
B. 9 và 11
C. 11 và 13
D. 13 và 15
2
Câu 56. Cho hàm số y = -1,5x . Khi cho x tăng từ – 4 đến 2. Câu nào sau là sai ?
A. Hàm số y = -1,5x2đồng biến khi x < 0
B. Hàm số y = -1,5x2nghịch biến khi x > 0
C. giá trị nhỏ nhất của y là 0
D. Giá trị nhỏ nhất của y là – 24
1
Câu 57. Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị (P) của hàm số y = 3 x2 ?


 1
 16 

 1

N   1;  M  1;  Q   4;

3  ;
3  ; P ( 3; 3 )

 3 ; 

A. M vaø N
B. P vaø Q
C. M vaø P

D. M, N, P, Q
2
Câu 58. Xác định tất cả giá trị m để hàm số y = ( m – 3 )x đồng biến khi x < 0 ?
A. m = 3
B. m > 3
C. m < 3
D. 0 < m < 3
Câu 59. Tìm giá trị của a sao cho đồ thị (P) của hàm số y = 3( a – 1 )x2 đi qua điểm M (
1; 6 )
A. a = 3
B. a = -3
C. a = 4
D. a = -4
Câu 60. Cho phương trình 2x2 - (m-2)x – 3 = 0. Giá trị nào dưới đây để tổng hai nghiệm
3
của phương trình đã cho bằng 4 ?
7
7
A. 2
B. 2

2
C. 7

2
D. 7

1
Câu 61. Giá trị nào của m dưới đây thì phương trình bậc hai – 3x + ( 4 – 3m ) x + 2 m
2


– 1 = 0 coù a + b + c = 0
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
4
Câu 62. Phương trình X + 6X + 5 = 0 có tập nghiệm laø :
A. S 

B.

S  1;  1

C.

S   1;  6

D. m = 3
D.

S   1;  6;1;6

Câu 63. So sánh 6  2 5 và 5  1 . Câu nào sau đây đúng /
A. 6  2 5 > 5  1 B. 6  2 5 < 5  1 C. 6  2 5 = 5  1
D. A đúng; B
và C sai
Câu 64. Tính P = x  1. x  1 với x = 26
A. P = 4
B. P = 5
C. P = 6

D. Một đáp án khác
1
2
Câu 65. Nghiệm của phương trình x  1  x
A. 2
B. – 2
D. – 4
3



1
x  1  x 2 laø :

C. – 3

135
5 bằng :

Câu 66. Giá trị của M =
A. 2
B. 3
C. 4
3
Câu 67. Điều kiện của x để x  5  2 x được xác định khi :
A. x > 5
B. x  5
C. x > 0
Câu 68. Biểu thức M = 3  5  3  5  2 so với 0 thì :
A. M > 0

B. M < 0
C. M = 0
sai

D. – 4
D. x  0
D. Cả A, B, C đều


Câu 69. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất ?
A. y = -3x2 + 4
B. y = 3 ( x – 4 ) – 2
C. y = x ( 1 – x ) + 3
D. y =
7–x(x+4)
Caâu 70. Với giá trị nào của m thì y = ( - m + 4 )x + 3 laø haøm số bậc nhất ?
A. m = 4
B. m > 4
C. m < 4
D. m 4
Câu 71. Cho hai đường thẳng (D1) : y = 2x vaø (D2) : y = x – 4. Hai đường thẳng này
cùng đi qua điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. M ( 4; 8 )
B. N ( -4; -8 )
C. P ( 3; 6 )
D. Q ( -3; 6)
Câu 72. Cho hai hàm số y = - x + 3 và y = x – 5. Tọa độ giao điểm hai đồ thị của hai
hàm số trên là :
A. ( 1; 4 )
B. ( 4; 1 )

C. ( 4; -1 )
D. ( - 1; - 4 )
2
Câu 73. Cho phương trình x + ( m – 3 )x + ( 2m – 5 ) = 0 (* ). Phát biểu nào sau đây là
đúng ?
A. Phương trình (*) vô nghiệm
B. Phương trình (*) nghiệm kép
C. Phương trình (*) hai nghiệm phân biệt
D. Phương trình (*) vô số nghiệm
II. Điền vào chỗ trống trong các câu sau để được một khẳng định đúng :

Câu 74. Nếu điểm C nằm trên cung AB thì sđ AB .........................................
Câu 75. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc………………………………………………………
Câu 76. Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vuông là
…………………………………………
O
 
Câu 77. Tứ giác ABCD có A  C 180
thì……………………………………………………………………………………………….
Câu 78. Trong một đường tròn, đường kính ………………………..với một dây thì đi qua
……………………của dây ấy
Câu 79. Nếu một đường thẳng là một tiếp tuyến cuả một đường tròn thì nó ……………………
Câu 80. Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm , thì giao điểm
này …..............
Câu 81. Đường kính vuông góc với một dây cung thì ……………………………………………….
Câu 82. Cho hai đường thẳng (d): y= ax + b và (d') : y = a'x + b' ( Với a và a' khác 0 ).
* (d) cắt (d') ⇔ …………………………………………………
* (d)………………………..(d') ⇔ a = a' vaø b
b'
* (d)………………………..(d') ⇔ a = a' và b = b'

Câu 83. Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng ………………………………..
Câu 84. Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng ………………..
Câu 85. Hình tròn có ………………………….trục đối xứng
Câu 86. Trong một tam giác vuông, …………………………………………bằng tích của cạnh huyền và
đường cao tương ứng


Câu 87. Trong một tam giác vuông, nghịch đảo bình phương đường cao bằng …………………
Câu 88. Nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng …………………………………….,
…………………………….
Câu 89. Góc  càng lớn thì sin  và tg  càng ……………………, cos  và cotg  càng ……………….
Câu 90. Trong một tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng
…………………………
Câu 91. Qua ……………………………………………….chỉ dựng được một và chỉ một đường tròn
Câu 92. Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng ………………………………..
Câu 93. Trong các dây của một đường tròn, ………………………..là đường kính
Câu 94. Tìm vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
R
d
12 cm
Vị trí
Tiếp Xúc
tương đối

5 cm
7 cm

8 cm
8 cm


9 cm
7 cm

Câu 95. Tìm vị trí tương đối của hai đường tròn
R
r
d
Vị trí
tương
đối
Câu 96.

a
a2

5 cm
3 cm
6 cm

-2

10 cm
4 cm
6 cm

-1

1 cm
4 cm
6 cm


0

1

4 cm
2 cm
6 cm

2

a2

Câu 97.

Bán kính đường tròn (R)
Đường kính đường tròn (d)
Độ dài đường tròn (C)

10

10

3

3

20

25,12


Câu 98. ( Với  là 3,14 )
Bán kính R
Số đo của cung troøn
(n0)

10 cm
900

0

50

21 cm

6,2 cm
410

250


Độ dài cung tròn

35,6 cm

20,8 cm

9,2 cm

Câu 99. Cho hai đường thẳng (D) : y = ax + b và (D’) : y = a’x + b’

'
'
1) Neáu a a thì (D) và ( D ) ……………..
'
'
'
2) Nếu a = a và b b thì (D) ………………..( D )
'
'
'
3) Nếu a = a và b = b thì (D) ………………..( D )
Câu 100. Cho hàm số y = 3x2
1) Hàm số y = 3x2 đồng biến khi ……………………
2) Hàm số y = 3x2 nghịch biến khi x ……………………
a 0


Câu 101. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 
1)  = ………………
2) Nếu  0 thì tổng hai nghiệm bằng …………….., tích hai nghiệm bằng ……………………….
Câu 102. Nghiệm của phương trình 5x2 – 8x + 3 = 0 là ……………………………..
III. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B để được khẳng định đúng : ( 2 đ )
Câu103.

1)
khi

CỘT A
A xác định khi và chỉ


CỘT B

a) A 0 ; B 0
b) A 0

B
2) A xác định khi và chỉ

khi

c) A < 0 và B 0

2
3) A .B  A B neáu

d) A > 0

4
2
4) A B  A B nếu

e) B 0

Câu 104. Cho (d) : y = ax + b ; (d/ ) : y = a/x + b/ ( a 0, a/ 0 )
Coät A
1) (d) // (d )
2) (d)  (d/)
3) (d) cắt (d/)
/


Cột B
a) a = a , b = b/
b) a a/ , b và b/ tùy ý
c) a = a/ , b  b/
d) a  a/ , b  b/
/

Coät C

Câu 105. Đường thẳng d, đường tròn ( O; R ) và khoảng cách từ tâm của đường tròn
( O; R ) đến đường thẳng d là OH
Cột A

Cột B

Cột C


1) (d) cắt ( O; R )
2) (d) tiếp xúc ( O; R )
3) (d) vaø ( O; R ) không giao
nhau
Câu 106.

a) OH = R
b) OH > R
c) OH = 2R
d) OH < R

Cột A

1. Công thức tính diện tích xung quanh của hình
trụ là:
2. Công thức tính thể tích của hình trụ là:
3. Công thức tính thể tích của hình nón là:
4. Công thức tính diện tích mặt cầu là:

Cột B
a. π . R 2.h

Trả lời
1-

b. 4 π . R 2
c. 2 π . R .h

234-

4

d. 3

π.R

3

1

e. 3 π . R
2
.h

R là bán kính đáy hình trụ, hình nón hoặc hình cầu.
h là chiều cao của hình trụ, hình nón

 Chú ý:
Câu 107.

Câu
A
1 Diện tích hình
tròn
2 Diện tích hình
quạt
3 Độ dài đường tròn
4

Độ dài cung tròn

Câu
B
A S  l .R
2

B

S 2 R 2

C
D
E


C 2 R

F

C  R

 Rn
l
180
S  R 2

Câu 108.
Cột A
1. Tập hợp các điểm có khỏang cách
đến điểm O cố định bằng 3cm
2. Đường tròn tâm O bán kính 3cm
gồm tất cả những điểm
3. Hình tròn tâm O bán kính 3cm gồm
tất cả những điểm

Cột B
a. có khoảng cách đến điểm O
nhỏ hơn hoặc bằng 3cm
b. có khoảng cách đến điểm O
lớn hơn hoặc bằng 3cm
c. là đường tròn tâm O bán kính
3cm


d. cách điểm O một khoảng bằng

3cm

IV. Hãy đánh dấu “X” vào ô trống hoặc chọn đúng (Đ), sai (S) cho thích hợp :
Câu
109
110
111
112

Câu
113
114
115
116
117
118
119
120
121

Nội dung

Đúng

Sai

Nội dung
Đúng
Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một
dây thì vuông góc với dây ấy

Trong một tam giác vuông, sin và cos của một góc nhọn luôn
luôn nhỏ hơn 1
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác bao giờ cũng nằm
trong tam giác ấy
Hai đường tròn phân biệt có thể có ba điểm chung phân biệt
Hai đường tròn phân biệt có thể có hai điểm chung
Hình thang cân nội tiếp được đường tròn
một tam giác luôn luôn có hai đường tròn nội tiếp
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc bằng 1800
Trong một đường tròn, dây nào lớn hơn thì cách xa tâm hơn

Sai

3x  y 5

Hệ phương trình 2 x  y 0 có hai nghiệm là x = 1 và y = - 2

Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng vô nghiệm thì luôn
tương đương nhau
Phương trình bậc nhất hai ẩn luôn luôn có vô số nghiệm
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm được biểu
diễn bởi hai đường thẳng song song

Câu 122. y = x – 2 là hàm số đồng biến 
Caâu 123. y = 3 – 2( 1 – x ) là hàm số nghịch biến 
Câu 124. y = - 0,5 x – 1 là hàm số đồng biến 
Caâu 125. y = 3 x – 2 ( x – 1 ) là hàm số nghịch biến 
Câu 126. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau 
Câu 127. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau 
Câu 128. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn 

Câu 129. Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn 
Câu

Nội dung

Đúng

Sai


130
131
132
133
134

900   


sin = cos
b = c. sin 
h 2 a ' .b '
a 2 b2  c 2
h
'
tg  = b

Câu
135
136


137
138

Nội dung
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba
đường trung trực của tam giác
Góc nội tiếp và góc được tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
cùng chắn
một cung trong một đường tròn thì bằng nhau
Số đo góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng nửa tổng
số đo hai cung bị chắn
Hình thang nội tiếp được trong đường tròn

Đún
g

Sai

Câu 139. Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a
0) có nghiệm x = -1 khi và chỉ khi
a–b+c=0
Câu 140. Góc nội tiếp bao giờ cũng bằng nữa góc ở tâm cùng chắn một cung 
Câu 141. Tứ giác có góc ngoài bằng góc trong ở đỉnh đối diện thì nội tiếp được đường
tròn 
Câu 142. Hình thang cân thì nội tiếp đường tròn 

  20 
Câu 143.


2

 20



3
Câu 144. x  3 có nghóa khi và chỉ khi x 3 
3 2 2
a b 16ab   9a 5b5
4
Câu 145. Đưa thừa số vào trong dấu căn :


Câu 146.

3 2 2
x y
1

xy
xy



3
x 1
f  3  3
2
Caâu 147. Cho hàm số y =

. Ta có :  

x

y

1


Câu 148. Hệ phương trình 3x  5 y 4 có vô số nghiệm 
f  x 

Câu 148. Hệ phương trình
có vô số nghiệm 
Câu 149. Hình vuông và hình bình hành nội tiếp được đường tròn 
Câu 150. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một
góc  thì tứ giác đó nội tiếp được đường tròn 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×