Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tap doc 2 Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.12 KB, 3 trang )

Đề kiểm tra lớp 2
Tên văn bản: Bé và chim chích bơng
Thời gian: 35 phút
Đối tượng: Học sinh Lớp 2
Phạm vi kiến thức: Tuần 2
I.

Đọc văn bản:

BÉ VÀ CHIM CHÍCH BÔNG
Buổi sáng, Bé dậy sớm, ngồi học bài. Dậy sớm học bài là
một thói quen tốt. Nhưng phải cố gắng lắm mới có được thói
quen ấy. Rét ghê. Thế mà Bé vùng dậy, chui ra khỏi cái chăn
ấm. Bé ngồi học bài.
Rồi trời ấm dần. Phải rồi, khi chim sâu ra ăn đàn, thế là trời
nắng ấm.
Chim sâu nhiều thế. Nó bay tràn ra vườn cải. Cả đàn ùa
xuống, líu ríu trên những luống rau trồng muộn.
Bé hỏi:
- Chích bơng ơi, chích bơng làm gì thế?
Chim trả lời:
- Chúng em bắt sâu.
Chim hỏi lại Bé:
- Chị Bé làm gì thế?
Bé ngẩn ra rồi nói:
- À... Bé học bài.
(Trích “Những câu chuyện nhỏ - Góc an n” - Tơ Hồi)
Câu hỏi:
1. Bé dậy sớm để làm gì?
a. Bé dậy sớm để học bài.
b. Bé dậy sớm để tập thể dục.


c. Bé dậy sớm để chăm sọc vườn rau.


2. Câu nào nêu sự quyết tâm, cố gắng dậy sớm của Bé?
a. Dậy sớm học bài là một thói quen tốt.
b. Bé vùng dậy chui ra khỏi cái chăn ấm.
c. Bé từ từ ngồi dậy chui ra khỏi cái chăn ấm.
3. Chim sâu xuống vườn cải để làm gì?
............................................................................................
............................................................................................
4. Những ai trong bài đáng khen? Vì sao đáng khen?
............................................................................................
............................................................................................
5. Em hãy đặt tên khác cho câu chuyện trên?
............................................................................................
6. Qua câu chuyện, em rút ra cho mình điều gì?
.............................................................................................
.........................
Luyện từ và câu:
1. Những tiếng nào có thể đứng sau tiếng “học” để tạo thành
từ ngữ?
a. bài

b. tập

c. thuộc

e. biết

g. hành


h. vẽ

d. tốn

2. Những tiếng nào có thể đứng sau tiếng “tập” để nói về
hoạt động học tập?
a. đọc

b. vở

c. trận

e. vẽ

g. tễnh

h. viết

d. hát

3. Sắp xếp các từ trong mỗi dòng sau thành hai câu khác
nhau:


a) Bé / q / chích bơng / rất.
........................................................................................
........................................................................................
b) chăm chỉ / đều / và / chích bơng / Bé.
........................................................................................

........................................................................................
Tập làm văn:
Em hãy kể lại một việc gì đó mà em đã từng cố gắng để có
kết quả.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×