Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de thi HKII hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.89 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI HKII
MƠN HĨA 8, NH: 2017-2018
Cấp độ

Vận Dụng
Nhận biết

Thông hiểu

Tên chủ đề

Cộng
Cấp độ thấp

Chương : Oxi –
không khí

Biết cách nhận
biết khí oxi

Cấp độ cao

Giải bài tốn
tính theo
PTHH

Số câu:2
Số câu:1

Số câu:1


Số điểm 1đ

Số điểm 2đ

Số điểm 3đ
Tỉ lệ: 30%
Chương : Hi đrô –
nước, axit – bazo –
muối, nước

Nêu tính chất
của Hi đrơ, viết
PTHH minh
họa

Số câu:2

Số câu:1

Số điểm 4 đ

Số điểm 2đ

Số câu:2
Số điểm 3đ
Tỉ lệ: 30%

Nhận biết được
loại chất axit ,
bazo, muối và

đọc tên chúng
Số câu:1

Số câu:2

Số điểm 2đ

Sốđiểm4đ
Tỉ lệ:40%

Tỉ lệ: 40 %
Chương : Dung
dịch

Nêu khái niệm
nồng độ dung
dịch và cơng
thúc tính

Vận dụng cơng
thức để tính
nồng độ của
một dung dịch

Số câu:1

Số câu:1

Số câu:1


Số câu:2

Số điểm 1đ

Số điểm 2đ

Sốđiểm3đ
Tỉ lệ: 30%

Số điểm 3đ
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu:6
Tổng số điểm
Tỉ lệ :100%

10đ

số câu:2

số câu:2

số điểm 3đ

số điểm

Tỉ lệ 30%

Tỉ lệ 30%

TRƯỜNG THCS TT ĐỊNH AN




số câu:2

số câu:6

số điểm 4đ

sốđiểm:10đ

Tỉ lệ 40%

Tỉ lệ 100%

KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II


Năm học: 2017 – 2018
MƠN: HĨA HỌC - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2điểm) : Trình bày tính chất vật lí và tính chất hóa học của đơn chất hiđrơ?
Mỗi tính chất hóa học viết 1 PTHH minh họa?
Câu 2 (1điểm) Có 2 lọ thủy tinh đựng 2 chất khí khơng màu là khí Oxi và khí
Hiđrơ, em hãy trình bày cách nhận biết khí Oxi trong 2 lọ trên.
Câu 3 (1điểm)Nêu khái niệm nồng độ phần trăm của dung dịch? Viết cơng thức
tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Câu 4:(2 điểm) Cho các chất có cơng thức hóa học sau : Fe2O3, HCl, NaOH,
H2SO4, NaCl, H2S, NaHCO3, H3PO4. Hãy cho biết chất nào thuộc loại axit, gọi tên
chúng?

Câu 5(2điểm) : Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng( ở đktc) để đốt cháy hết 0,2 g
khí Hiđrơ tạo thành nước?
Câu 6(2 điểm) : Trong 200ml dung dịch có hịa tan 16g CuSO4 . Tính nồng độ mol
của dung dịch ?
HẾT

TRƯỜNG THCS TT ĐỊNH AN

KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
MƠN: HĨA HỌC - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Câu 1(2điểm) : Trình bày tính chất vật lí và tính chất hóa học của đơn chất hiđrơ?
Mỗi tính chất hóa học viết 1 PTHH minh họa?
Câu 2 (1điểm) Có 2 lọ thủy tinh đựng 2 chất khí khơng màu là khí Oxi và khí
Hiđrơ, em hãy trình bày cách nhận biết khí Oxi trong 2 lọ trên.
Câu 3 (1điểm)Nêu khái niệm nồng độ phần trăm của dung dịch? Viết cơng thức
tính nồng độ phần trăm của dung dịch?
Câu 4:(2 điểm) Cho các chất có cơng thức hóa học sau : Fe2O3, HCl, NaOH,
H2SO4, NaCl, H2S, NaHCO3, H3PO4. Hãy cho biết chất nào thuộc loại axit, gọi tên
chúng?
Câu 5(2điểm) : Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng( ở đktc) để đốt cháy hết 0,2 g
khí Hiđrơ tạo thành nước?
Câu 6(2 điểm) : Trong 200ml dung dịch có hịa tan 16g CuSO4 . Tính nồng độ mol
của dung dịch ?
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HKI MƠN HĨA 8



NH :2017- 2018
Đáp án

Biểu điểm

Câu 1(2đ) : Hi đrô là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nhẹ nhất
trong các chất khí, tan rất ít trong nước.
-

Tác dụng với Oxi
0

t
2H2 + O2  

-

H2 +

(1 điểm)

2 H2O

(0,5 điểm)

Tác dụng với oxit kim loại
0

t
CuO   Cu


+

(0,5 điểm)

H 2O

Câu 2(1đ) : Dùng tàn đóm đỏ để thử nếu chất khí ở lọ nào làm tàn đóm đỏ
bùn cháy thì lọ đó chứa khí oxi

( 1 điểm)

Câu 3(1đ) : Nồng độ phần trăm của dung dịch cho ta biết số gam chất tan
chứa trong 100 g dung dịch.

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

m
C%  ct 100%
m dd
Nồng độ mol của dung dịch cho ta biết số mol chất tan chứa trong 1 lít dung dịch

CM =

(0,25 điểm)

n
V


Câu 4(2đ) : HCl axit clohiđric

H2SO4 axit sunfuric

H2S axit sunfuhiđric
Câu 5 (2đ):

nO2

H3PO4 axit photphoric
0

t
2H2 + O2  

= nH2 /2 = 0,1 mol

Câu 6 : (2đ)

Vdd =
CM =

(0,25 điểm)

n
V

2 H2O
mO2


= 0,1 x 32 = 3.2 g

200 ml = 0,2 lit n CuSO4 = 16/160 = 0,1 mol

(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
(1 điểm)
( 1điểm)
( 1 điểm)

=

0,1/ 0,2 = 0,5 M



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×