BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH GIAO THƠNG
THIẾT KẾ CẦU BÊ TÔNG CỐT THÉP DẦM
LIÊN TỤC NHỊP 2X22M THI CÔNG
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀ GIÁO
GVHD:NGUYỄN HUỲNH TÂN TÀI
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
SKL006835
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 02/2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
HCMC University of Technology and Education
KHOA XÂY DỰNG
Bộ mơn: Cơng trình Giao Thơng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ CẦU BÊ TƠNG CỐT THÉP DẦM LIÊN TỤC NHỊP 2x22m
THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀ GIÁO
GVHD :
TS. Nguyễn Huỳnh Tân Tài
GVPB :
TS. Đỗ Tiến Thọ
SVTH :
Trần Bá Sơn
MSSV :
15127093
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 2 năm 2020
Số liệu thiết kế…………………………………………………………………………………………………………………..……………...1
CHƯƠNG 1:TÍNH TỐN LAN CAN.......................................................................... 1
1.1.Tính tốn lan caná
1.1.1.Thanh lan can....................................................................................................1
1.1.2. Cột lan can....................................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN BẢNG HẪNG...................................................................5
2.1.Tại mặt cắt A-A................................................................................................... 5
2.2.Tại mạt cắt B-B....................................................................................................7
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN DẦM CHỦ........................................................................9
3.1.Mặt cắt ngang tiết diện dầm hộp......................................................................... 9
3.2.Tải trọng tác dụng................................................................................................ 9
3.3Tính tốn sơ bộ số lượng cáp DUL.................................................................... 11
3.3.1.Tính tốn sơ bộ nội lưc phục vụ cho việc tính tốn cáp DUL.......................11
3.3.2.Tính tốn sơ bộ số lượng bó cáp DUL...........................................................12
3.3.3.Bố trí cáp cho dầm..........................................................................................13
3.4.Đặc trưng hình học
3.5.Tính tốn mất mát ứng suất............................................................................... 14
3.5.1.Các mất mát ứng suất tức thời........................................................................15
3.5.2.Các mất mát ứng suất theo thời gian.............................................................. 17
3.6..Kiểm toán..........................................................................................................18
3.6.1.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm trong giai đoạn truyền lực............... 18
3.6.2.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm trong giai đoạn khai thác.................18
3.6.3.Kiểm toán khả năng chịu uốn của dầm ở trạng thái giới hạn cường độ........19
3.6.4.Kiểm tra hàm lượng cốt thép tại mặt cắt V-V................................................20
3.6.5.Kiểm tốn về lực cắt....................................................................................... 20
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TRỤ CẦU.........................................................................
4.1.Giới thiệu chung...............................................................................................
4.2.Các tải trọng tác dụng lên trụ và nội lực........................................................
4.3.Kiểm toán trụ cầu.............................................................................................
................................................................................
...........................................................
GVHD TS.NGUYӈN HUǣNH TҨN TÀI
D6 A.N T6T NGmeP
CHUO'NG I: TiNH TOAN LAN CAN
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
1.1. Tinh toan Ian can
K€t ciu �p du(Jc thi cong phan do11-n theo cong ngh� da giao di d(>ng (MSS), dli'.y
dudi due tren.
1.1.1. Thanh Ian can:
Toan b(> �p du(Jc chia lam 1 phan do11-n thi cong, phan do11-n thi cong xong se dli'.y
Ch9n thanh Ian can thep 6ng duang kinh ngoai D = 200mm, duang kinh trong
van khuon tdi dE thi cong phan do11-n ti€p theo. ThcJi gian thi cong phan do11-n la 14
d =ngay.
184mm Khoang each 2 c(>t Ian can la : L = 2000mm
Tieu chuli'.n thi€t k€ :
Kh6i luqng rieng thep Ian can Y, = 7.85xl0-5
3
Qui mo k€t du :
N/mm Thep cacbon s6 hi�u CT3: f,, = 240 MPa
Tai tr<,mg thi€t k€:
a. Tai trong tac dung len thanh Ian can:
M�t xe ch11-y:
- theo phmmg thil.ng dung:
Lan can + 1� cong Vl_l:
+ tinh tai: tr9ng luqng tinh toan cua ban than Ian can
2
T6ng b�r9ngdu:
= D
D11-ng k€t ciu nmp:
g
y--1t
D11-ng m�t ca'.t:
V�t li�u k€t ciu:
Cong ngh� ch€ t11-o:
Cip betong:
•
Ty tr<;mg betong:
• Lo11-i co't thep DUL: tao thep cucJng d(> cao theo tieu chuli'.n ASTM A416-99
97�=�1ir
Grace 270 (Liuzhou OVM Construction Machinery Co., Ltd)
• Thep thucJng:
+ Thep c6 gel CII:
fyv=280MPa
+ Thep c6 gel CIII:
fy=420MPa
C�,
+ Ho11-ttai:
Tai phan b6: w = 0.37 N/mm
- Theo phucmg
ngang: + Ho11-ttai:
Tai phan b6: w = 0.37 N/mm
- M(>t tiii �p trung P = 890 N du<,1c d�t theo phudng bit ky. DE nguy hiEm nhit ta
d�t tiii t�p trung P nay theo phudng h
b. Noi luc cua thanh Ian
can: * Theo phudng y:
- Momen do tinh tiii t11-i m�t ca'.t giua nhjp:
MY
g=
g
x
8
L2
=
0.38x20002
8
=
190000N.mm
- Momen do ho11-t tiii phan bo' 11!-i m�t ca'.t giua �p:
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
S= � .(D3
D6 A.N T6T NGmeP
3232
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
Y
Mw
*
Theo phudng x:
- Momen do ho11-t tai phan bo' tl!,i mijt c�t giua nbip:
x
Mw =
* Theo phudng h
-Momen do ho11-t tai t�p trung P tl!,i mijt c�t gii'ta nbip:
PxL 890x2000
Mp =
4
=
4
=445000N.mm
* T6 h
2
2
M = rt-[ .J
-Trong d6:
+ 11: la h� so'di�u chinh tai tn;mg:
11 = 11o•111•11R
Vdi:
110 = 0.95 : M so' deo cho cac thie't ke' thong thuc!ng va theo dung yeu ch
111 = 1 : h� so' quan tr9ng
'llR = 1 :h� s6 du thua (muc thong thuc1ng)
⇒ 11=0.95X1X1=0.95
+ Yoe = 1.25: h� so' tai tr9ng cho finh tai
+ Yu.= 1.75: h� s6 tai tr9ng cho ho11-t tai
⇒ M = 0.95 X [ .J(l.25 X 190000 + 1.75 X 185000)2
+ (1.75 X 185000)
= 31539621 N.mm
Dua v� d!m lien tl}c:
+ Mo men dudng ldn nha't t11-i giua nbip:
M112 = 0.5xM = 0.5x31539621 = 15769810
N.mm + Mo men am ldn nha't tl!,i go'i:
Mg = 0.7xM = 0.7x31539621 = 22077734 N.mm
c. Ki€m tra kha niing chiu lye cua thanh lan can:
cl>.M. �M
Trongd6:
+cl> : la M s6 sue khang: cl> = 1
+ M: la momen ldn nha't do finh va ho11-t tai
+ Mn: sue khang ciia tie't
di�n M. =fy xS
S la momen khang u6n ciia tie't di�n
2
+ 1.75 X 445000]
-d
3
)
3
3
= �x(200 -184
)
= 173818 mm'
GVHD TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN
TÀI
⇒ M. = 240x173818 = 41716329 N.mm
<!>.M. = lx 41716329 = 41716329 N.mm �
22077734 N.mm V�y thanh Ian can dam bao kha nling chju
h;tc!
1.1.2. C9t Ian can:
Ta tinh toan v6i CQt lan can CJ gifra, v6i SIJd6 tai tr9ng tac dl}llg vao CQt lan
can
De ddn gian tinh toan ta chi kiem tra kha nling chju h;tc h;tc xo ngang vao c(lt
va kiem tra di;\ manh, bo qua h;tc th�ng dung va tr9ng lu(Jng ban than
* Kiem tra kha nling emu h;tc ciia CQt
lan can: - Ll;ic tac dl}ng: (chi c6 ho11-t
tai)
+ Ll;ic phan bo': w = 0.37 N/mm cl 2 thanh Ian can cl hai ben ci;lt truy�n vao
ci;lt 1 ll;ic �P trung: P'= w.L = 0.37 x 2000 = 740 N
+ Ll;ic �p trung: P = 890 N
+ Suy ra ll;ic �p trung vao CQt la:
P"=P'+P=740+890= 1630 N
p"=l630N
p"=1630N
�
p"=l630N C"
I�
Ki€m tra tl/,i vi tri chan c(\t ti€p xuc v6i l� b(\ hanh:
Momen tl/,i chan c(lt:
M = P"*(270 + 620 + 970) = 1630*(270 + 620 + 970) = 3031800
N.mm Mijt cilt chan c(\t dam bao kha niing chiu lgc khi <l>M. � 11YIL .M
2
D6 A.N T6T NGmeP
GVHD TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
Khi P = 890
KNd �t nhm
ngang tac
X
d1amg len
thanh Ian can
se gay h;tc nhd
va h;tc cil:t ldn
nha't trong than
bu long.
5
3
- Sue khang7 cu.a titt dil;n:
0
+ S momen
1 khang uo'n cu.a titt
8.
1
5
N
/
m
m
⇒
w+qlc
w+P
dil;n
qlc
w+P
qlc
w+P
-
8
V
8
�
4
y
3
5
«
7
l
>
>
M
.
M
=
=
0
1
.
2
9
8
5
x1.75 x3031800=5040367 N.mm
⇒M�t d'.t chlin c{lt dil.m bil.o khil.
niing chju h;tc!
* Kilm tra d(l mil.nh cu.a c(lt Ian can:
K.
r
J:' :s. 250
Trongd6:
+ K = 0.75: hi; s6 chi�u dai ht'i'u hil;u
+ L = I070 mm : chi�u dai khong du<;Jc gihng ( £ =
h)
+ r : ban kinh h6i chuyln nho nha't
Can bhng mo men quanh tam quay O ta se du<;Jc h;tc
nh6 trong 2 bu long:
{3xW+qo0, x1120)x125+Nx187.5=(W
+P)x(270+620+970)
q = 7.85x10-s x(2x250x8+234x8)= 0.46N /mm
00,
{w +P)x(270+620+970)-{3W+qo0, x1120)x125
� N=�-��-----��----�--
187.5
( 740+890)x( 270+ 620 + 970)��(3
� N=�--��-----
-
Vdi:
I : momen quan tinh cu.a titt dil;n:
I= 2 x (__
A : dil;n tich titt dil;n:
A= 250x8 x2+234x8 = 5872mm
⇒r=
�N=14346 N
ChQn bu long cu'clng d(l cao du'clng kinh 20 mm ta c6:
A, = n:' =
1e.!o
Pub= 830 MPa la cu'clng d(l chju keo nho nha't quydjnh cu.a bu long
cu'clng d(l cao c6 16 mm
Xet
!: :
Pu = 3(W+P) = 3x(740+890) = 4890 N.
K.l
⇒-=----=7.
r
iem tra sue
k
khang (sue ch6ng nh6) cua bu long:
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
3
D6 AN T6T NGmeP
GVHD: TS. NGUYEN HUỲNH TẤN TÀI
Rn = 0.38A.FubN, = 0.38x314x830xl = 99035.6 N
Thay s6 :
P. =
R
0
Nen theo quy djnh ciia 22TCN272-05, sue khang nh6 cua bu long du�c tinh nhu sau:
Tn = 0.76A.Fub
Thay s6:
Tn = 0.76A.Fub = 0.76x314x830 = 198071.2 N
So sanh ta tha'y h!c keo trong bu long do cac til.i trQng tac d�ng N= 14346 N nho hdn kha
nling chju keo ciia bu long Tn = 198071.2 N, cho nen bu long v�n lam vi�c an toan!
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
4890 =
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
Trọng lượng lan can
CHƯƠNG II: TÍNH TỐN BẢNG HẪNG
Trọng lượng thanh lan can
Tính toán bảng hẩng tại 2 mặt cắt
DC
P1
DC
P2
DClancan = DCP1 + DCP 2 = 0.35 + 0.16 = 0.51kN / m
2.1. Tại mặt cắt A-A
Trọng lượng gờ chắn
=γ
DC
gc
Lớp phủ bê tông nhựa
DW =γ
Trọng lượng bản thân
=γ
DC
bt
Hoạt tải
Trọng lượng 1 trục bánh xe P = 72.5kN
Nội lực tại ngàm
Do lan can
= DC
M
Tĩnh tải
lc
M gc = DCgc ×1 = 7.5×1 = 7.5kNm
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
Do gờ chắm
Do lớp phủ
M DW = DCDW ×0.25 = 0.9×0.25 = 0.225kNm
Do bản thân
lc
5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
MSSV: 15127093
= DC
M
bt
Do xe
L
ah
=
M
=
PL
xe
L
1602.315
ah
Tổ hợp nội lực
TTGHCD
M CD =1.05×[1.25×(M lc + M gc + M bt )+1.5× M DW +1.75× M xe
1.05×[1.25×(0.7 + 7.5 + 7.03)+1.5×0.225 +1.75×9.05]
]
37kNm
TTGHSD
M
SD
1×[(0.7 + 7.5 + 7.03)+ 0.225 +9.05]
24.5kNm
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
72.5×200
=1×[(M
GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
c
β1
0.764
6.7mm
Bố trí cốt thép cho bản hẫng
Thiết kế cốt thép cho 1m chiều dài bản mặt cầu khi đó giá trị nội lực trong 1 m bản
mặt cầu như sau:
-
Momen âm: Mu = 92kNm
-
Chiều rộng tiết diện tính tốn: b=1000mm
-
Chiều cao tiết diện tính tốn: h = 400mm
-
Cường độ cốt thép ( cấp G40 ): fy = 420 MPa
-
Cường độ chịu nén cảu bê tông ( cấp bê tông ): fc ‘ = 40 MPa
-
Tải trọng tác dụng: M = 92 kNm
-
Chọn khoảng cách từ mép chịu nén ngoài cùng của tiết diện đến trọng tâm vùng cốt thép
chịu kéo là: ( theo bảng 5.12.3-1 trong 22TCN-05 quy định veefe lớp bê tông bảo vệ đối
với bản mặt cầu đỗ tại chỗ > 25) ta có a’= 35 mm
-
Chiều cao làm việc của thép trong tiết diện là: ds = hc − a' = 250 − 35 = 215mm
-
Chiều cao vùng bê tông chịu nén của bê tông
a=d
Giả sử Mn = Mu = 96.96kNm
⇒ a = 215 × 1
- Xác định hệ số phụ thuộc vào cấp bê tông khi
- Chiều cao vùng nén bê tông chịu nén trong trường hợp cân bằng
a = β1 ×c
Xác định khoảng cách từ thớ chịu nén đến trục trung hòa c:
= a = 5.12 =
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
=> Thỏa mãn hàm lượng cốt thép tối thiểu
Xác định trường hợp phá hoại của bài tốn cơt đơn
c
6.7
=
d
-
215 = 0.03 ≤ 0.42mm
s
0.85× f
s
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
A≥
0.03×h ×b ×
s
φ16@100
Ta chọn
As =10 ×
Kiểm tốn sức kháng uốn của tiết diện
Chiều cao khối ứng suất sau khi bố trí cốt thép
f
s
a=
0.85× f
Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép tối đa
a
c=
β
=
1
Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
≥ ρmin
A
ρ=
a
2 ) = 2010.62 × 420 × (215 −
32.51
2) = 167832282.2Nmm =167.83kNm
7
A=
M n = As × f y × (ds −
- Hệ số kháng uốn: ϕ = 0.9
- Diện tích cốt thép chịu kéo cần thiết là
Sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu
s
=
b ×d
s
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
MSSV: 15127093
- Kiểm toán sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu:
ϕ×M
Trong đó
× M n = 0.9 ×167.83 =151.05kNm
Mu = 37kNm
=> Thỏa điều kiện
Kiểm tra nứt của bản hẫng
Sở đồ bố trí thép đồi bản hẫng chịu momen âm
Điều kiện kiểm tra nứt:
- Momen quán tính chính trung tâm
=
I
x
- Khoảng cách từ trục trung hòa đàn hồi đến thớ chịu kéo ngoài cùng ( vùng chịu kéo )
y=
Ứng suất kéo của bê tơng tại thớ ngồi cùng của mặt cắt nguyên
=
f
c
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
fr = 0.63 fc' = 0.63 40 = 3.98MPa
fc = 2.35MPa < 0.8× fr = 0.8×3.98 = 3.2MPa
M
GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
8
Vậy bê tông không nứt
2.2. Tại mặt cắt B-B
Tĩnh tải
Trọng lượng lan can
Trọng lượng thanh lan can
= 3×γ
DC
P1
= 3×7.85×10−5
Trọng lượng cột lan can
n
DC
P2
Trọng lượng gờ chắn
DCgc = γ bt ×b × h = 25 ×1× 0.3 = 7.5kN / m
Lớp phủ bê tông nhựa
DW = γ at ×b × h = 24 ×3×0.075 = 5.4kN / m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Bố trí cốt thép cho bản hẫng
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
Trọng lượng bản thân
MSSV: 15127093
=γ
DC
bt
Hoạt tải
Trọng lượng 1 trục bánh xe P = 72.5kN
Nội lực tại ngàm
Do lan can
= DC
M
lc
Do gờ chắm
= DC
M
gc
Do lớp phủ
= DC
M
DW
Do bản thân
=
M
∑
bt
Do xe
=1140 + 0.833x =1140 + 0.833× 2295 = 3051.735mm < 4300mm
L
ah
PL
=
M
xe
L
ah
Tổ hợp nội lực
TTGHCD
M CD =1.05×[1.25×(M lc + M gc + M bt )+1.5× M DW +1.75× M xe
1.05×[1.25×(1.97 + 26.25 + 64.28)+1.5×8.1+1.75×64.14]
252kNm
]
TTGHSD
M SD =1×[(M lc + M gc + M bt )+ M DW + M xe
1×[(1.97 + 26.25 + 64.28)+8.1+ 64.14]
164.74kNm
]
GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN
TÀI
c
Momen âm: Mu = 252kNm
-
Chiều rộng tiết diện tính tốn: b=1000mm
-
Chiều cao tiết diện tính tốn: h = 800mm
-
Cường độ cốt thép ( cấp G40 ): fy = 420 MPa
-
Cường độ chịu nén cảu bê tông ( cấp bê tông ): fc ‘ = 40 MPa
-
Tải trọng tác dụng: M = 252 kNm
-
Chọn khoảng cách từ mép chịu nén ngoài cùng của tiết diện đến trọng tâm vùng cốt
thép chịu kéo là: ( theo bảng 5.12.3-1 trong 22TCN-05 quy định veefe lớp bê tông
bảo vệ đối với bản mặt cầu đỗ tại chỗ > 25) ta có a’= 35 mm
-
Chiều cao làm việc của thép trong tiết diện là: ds = hc − a' = 800 − 35 = 765mm
-
Chiều cao vùng bê tông chịu nén của bê tơng
12.76mm
Xác định trường hợp phá hoại của bài tốn côt đơn
Thiết kế cốt thép cho 1m chiều dài bản mặt cầu khi đó giá trị nội lực trong 1 m bản
mặt cầu như sau:
-
β1 0.764
9
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
c
=
d
765
s
- Diện tích cốt thép chịu kéo cần thiết là
A=
s
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu:
A ≥ 0.03×h ×b ×
s
a=d
Ta chọn φ16@100 để bố trí trong 1000mm có 10 thanh Ø18
Giả sử Mn = Mu = 275.93kNm
As =10 ×
Kiểm tốn sức kháng uốn của tiết diện
⇒ a = 765 × 1
Chiều cao khối ứng suất sau khi bố trí cốt thép
A×f
- Xác định hệ số phụ thuộc vào cấp bê tơng khi
s
a=
0.85× f
Kiểm tra lại hàm lượng cốt thresp tối đa
a
c=
- Chiều cao vùng nén bê tông chịu nén trong trường hợp cân bằng
a = β1 ×c
β
1
Kiểm tra hàm lượng cốt thép tối thiểu
≥ ρmin
Xác định khoảng cách từ thớ chịu nén đến trục trung hòa c:
= a = 9.75 =
=
ρ=
s
A
=
GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
b ×ds
ϕ×M
=> Thỏa mãn hàm lượng cốt thép tối thiểu
-
Sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu
M n = As × f y × (ds −
a
2 ) = 2010.62 × 420 × (765 −
32.51
ϕ×M
2) = 632285502.2Nmm =632.28kNm
-
Hệ số kháng uốn: ϕ = 0.9
-
Kiểm toán sức kháng uốn của tiết diện A của bản mặt cầu:
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
Trong đó
Mu = 252kNm
=> Thỏa điều kiện
Kiểm tra nứt của bản hẫng
MSSV: 15127093
Sở đồ bố trí thép đồi bản hẫng chịu momen âm
Điều kiện kiểm tra nứt:
- Momen quán tính chính trung tâm
=
I
x
- Khoảng cách từ trục trung hịa đàn hồi đến thớ chịu kéo ngồi cùng ( vùng chịu kéo )
1000×800×(800 − 400)
y=
Ứng suất kéo của bê tơng tại thớ ngồi cùng của mặt cắt nguyên
M
s
=
f
c
I
Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông
= 0.63
f
r
⇒f
c
=1.55MPa < 0.8× f
Vậy bê tông không nứt
10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN TÀI
CHƯƠNG III: TÍNH TỐN DẦM CHỦ
3.1. Mặt cắt ngang tiết diện dầm hộp
Đối với việc áp dụng công nghệ ĐGDĐ, do dầm BTCT được đúc trong một bộ
ván khuôn cố định liên kiết cứng với hệ thống ĐGDĐ. Vì vậy dầm BTCT có
chiều cao cố định trên suốt chiều dài từ đầu đến cuối.Theo kinh nghiệm của
các nước đã thi công theo phương pháp này thì chiều cao hợp lý so với chiều
dài nhịp cầu được thể hiện bảng sau:
Khẩu độ nhịp
1
L1
2
L2
3
Lv
4
Độ xiên
5
t1
6
t2
7
t3
8
t4
9
t5
(m)
Chiều cao dầm
(m)
Bề dày bản đáy không dùng để đặt bó cáp DUL nên chỉ cấu tạo khoảng 20
÷ 25 cm. Bề dày mặt hộp lấy theo kết quả tính toán cục bộ, nhưng thường
không nhỏ hơn 20cm.
Do điều kiện thi công hạn chế nên thay thế ván khuôn phía trong bằng các ống
tôn tạo lỗ tròn.
Từ các nguyên lý chọn dầm như trên ta có thể chọn kích thước dầm như sau:
L1
L2
LV
4
t
LV
5
t
t1
L2
t2
4
1
t3
Chi tiết mặt cắt ngang
dầm
3.2. Tải trọng tác dụng
STT
SVTH: TRẦN
BÁ SƠN
MSSV: 15127093
Giá trị đđược
chọn
11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: TRẦN BÁ SƠN
Sơ đồ xếp tónh tải lên chiều dọc cầu
MSSV: 15127093
Trọng lượng bản thân dầm chủ (DC1) :
DC1=γ
Trong đó :
bt =25
kN/m3 : Trọng lượng riêng của betông.
2
Amc = 13.9794 m : Diện tích phần bê tông của mặt cắt ngang tiết diện.
Tỉnh tải lớp phủ bản mặt cầu(DW):
Lớp phủ bê tông nhựa :
DW = h × yat ×b = 0.075× 22 ×14 = 23.1kN / m
Tỉnh tải lan can (DC2):.
Trọng lượng gờ chắn:
DC
gc
Trọng lượng thanh lan can :
DC
P1
Trọng lượng cột lan can :
=
DC
P2
DC
= 2×(DC
lc
Hoạt tải xe HL93:
Tổ hợp 1 : xe 2 trục + tải trọng làn.
Tổ hợp 2 : xe tải 3 trục + tải trọng làn.
Tổ hợp hoạt tải xe theo phương dọc cầu bằng Midas với hệ số làn :
Xếp 1 làn xe : m =1, 2
GVHD: TS.NGUYỄN HUỲNH TẤN
TÀI
Xếp 2 làn xe : m =1
Xếp 3 làn xe : m =0.85
Xếp 4 làn xe : m =0.65
Tải trọng trục xe được nhân thêm hệ số xung kích (IM) để xét tới tính chất
quán tính của tải trọng xe. Lấy theo 22TCN272-05 : Đối với TTGH khác
(khác mỏi và đứt gãy):IM=33%. Tải trọng làn không có hệ số xung kích.
Xe tải thiết kế:
Xe tải thiết kế: gồm trục trước nặng 35 KN , hai trục sau mỗi trục nặng
145KN, khoảng cách giữa 2 trục trước là 4300mm, khoảng cách hai trục sau
thay đổi từ 4300 – 9000 mm sao cho gây ra nội lực lớn nhất, theo phương ngang
khoảng cách giữa hai bánh xe là 1800mm.
Hình 3.5 : Xe tải thiết kế theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05
Xe hai trục thiết kế:
Xe hai trục thiết kế gồm một cặp trục 110KN cách nhau 1.2m, cự ly của các
bánh xe theo chiều ngang lấy bằng 1.8m.
DỌC CẦU
110kN
NGANG CẦU
110kN
1200
1800
Hình 3.6: Xe 2 trục thiết kế theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05
Tải trọng làn thiết kế:
1
2