Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De lop 4 cuoi HK1 LSDL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.73 KB, 7 trang )

UBND HUYỆN CÁT HẢI

ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HK I

TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

Năm học 2017 - 2018

Môn lịch sử và địa lí
Số báo danh

Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)

Họ và tên: ....................................................
Lớp 4:..........

..........................................

Trường: TH&THCS Gia Luận

Số mã do chủ tịch
HĐ chấm ghi
........................

....................

.................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
1. ............................................................

2. .............................................................


ĐIỂM KIỂM TRA

Bằng số.........................................

Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi

Bằng chữ..............................................

...........................

Nhận xét bài kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
(thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)

Câu 1 : Đúng ghi Đ sai ghi S :
Thành tựu đặc sắc của người Âu Lạc là gì ?
Chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên.
Xây dựng thành Cổ Loa.
Sử dụng rộng rãi lưỡi cày bằng đồng.
Biết kĩ thuật rèn sắt.
Câu 2 : Điền các từ ngữ : Bãi cọc, đóng cọc nhọn, lên, xuống, nhỏ, to, nặng, thủng
vào chỗ ……trong đoạn văn sau để kể lại chiến thắng Bạch Đằng.
Ngô Quyền chỉ huy qn ta (1) …………………..dưới lịng sơng Bạch
Đằng.Thủy triều (2)…………….Qân ta dùng thuyền (3)………………khiêu chiến,
giả thua, dụ giăc tiến vào. Thủy triều (4)…………..quân ta phản công.Thuyền giặc
(5)…………..bị vướng vào (6)…………….không tiến không lùi được. Giặc thua to !

Ta thắng lớn!
Câu 3 : Nhà Trần lập thêm Hà Đê Sứ để làm gì ?
A. Tuyển chọn người đi khai hoang.
B. Trơng coi việc đắp đê và bảo vệ đê điều.
C. Khuyến khích nông dân sản xuất.
Câu 4 : Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì trong buổi đầu độc lập của đất nước ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 5 : Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 6: Ghi vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
Trung du Bắc Bộ là một vùng ?
A. Đồi với các đỉnh nhọn,sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 7 : Vùng trung du Bắc Bộ có đặc sản gì nổi tiếng ?
A. Chè

B. Ngô

C. Cà phê


D. Cao su

Câu 8 : Tây Ngun có đặc điểm gì nổi bật?.
A. Núi cao và cao nguyên xanh.
B. Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
C. Cao ngun có nhiều nơng sản q.
D. Đồi núi thấp có nhiều sơng ngịi.
Câu 9 : Khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa ? Nêu đặc điểm của các mùa ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10 : Hãy nêu đăc điểm về địa hình và sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


Ma trận đề kiểm tra môn Lịch sử và Địa lí cuối học kì I, lớp 4
Năm học 2017 - 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Nước Âu Lạc
(khoảng từ năm
700 TCN đến năm
179 TCN)
Hơn 1000 năm đấu
tranh giành độc lập
(từ năm 179 TCN

đến năm 938)
Buổi đầu độc lập
(từ năm 938 đến
năm 1009)
Nước Đại Việt thời
Lý (từ năm 1009
đến năm 1226)
Nước Đại Việt thời
Trần (từ năm 1226
đến năm 1400)
Dãy Hoàng Liên
Sơn.
Trung du Bắc Bộ
Tây Nguyên
Đồng bằng Bắc Bộ
Tổng

Số câu
và số
điểm
Số câu

Mức 1
TN
TL
KQ
1

Số điểm


1,0

Số câu

Mức 2
TN
TL
KQ

Mức 4
TN
TL
KQ

1,0

Số câu
Số điểm

Tổng
TN
TL
KQ
1
1,0
1

1

Số điểm


1,0
1

1

1,0

1,0

Số câu
Số điểm
Số câu

Mức 3
TN
TL
KQ

1

1

1,0

1,0

1

1


Số điểm

1,0

1,0

Số câu
Số điểm
Số câu

1
1,0
1

1
1,0
1

Số điểm

1,0

1,0

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu

Số điểm

1
1,0

4
4,0

2
2,0

1
1,0

1
1,0

2
2,0

1
1,0
1
1,0
1
1,0

6
6,0


1
1,0
1
1,0
4
4,0


Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Lịch sử và Địa lí cuối học kì I, lớp 4
Năm học 20167- 2018
NỘI DUNG KIỂM
TRA

Nước Âu Lạc
(khoảng từ năm
700 TCN đến năm
179 TCN)
Hơn 1000 năm đấu
tranh giành độc lập
(từ năm 179 TCN
đến năm 938)
Buổi đầu độc lập
(từ năm 938 đến
năm 1009)
Nước Đại Việt thời
Lý (từ năm 1009
đến năm 1226)
Nước Đại Việt thời
Trần (từ năm 1226
đến năm 1400)

Dãy Hoàng Liên
Sơn.
Trung du Bắc Bộ
Tây Nguyên
Đồng bằng Bắc Bộ

CÁC CÂU
HỎI KIỂM
TRA

TRẮC
NGHIỆM

Câu 1

Câu 2

TỰ LUẬN

MỨC ĐỘ

ĐIỂM

x

Mức 1

1

x


Mức 2

1

Câu 4

x

Mức 2

1

Câu 5

x

Mức 3

1

Câu 3

x

Mức 1

1

Câu 6


x

Mức 1

1

Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

x
x

Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4

1
1
1
1

x
x


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

Câu
1
2

Đáp án
Đ-Đ-S-S
(1) đóng cọc nhọn
(3) nhỏ
(5) thủng

(2) lên
(4) xuống
(6) bãi cọc

Hướng dẫn chấm
1 điểm
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1 điểm
(ba ý đúng 0,5 điểm)

3

B

1 điểm

4

Năm 968 Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân
dân dẹp loạn, thống nhất lại đất nước.


1 điểm

5

6
7
8
9

10

Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh
đơ vì vua thấy đây là vùng đất ở trung tâm
đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, dân cư
khơng khổ vì ngập lụt, mn vật phong
phú, tốt tươi.
Đúng vào B . Sai vào A,C,D
A
B
Khí hậu Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là
mùa mưa và mùa khơ. Mùa mưa thường
có những ngày mưa kéo dài liên miên, cả
rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng
xóa. Vào mùa khô, trời nắng gay gắt, đất
khô vụn bở.
- Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình tam
giác, đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường
bờ biển.
- Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt khá bằng

phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê
ngăn lũ.
- Đây là đồng bằng lớn thứ hai của nước
ta.
- Đồng bằng có bề mặt khá bằng phẳng và
đang tiếp tục mở rộng ra biển.

1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm

1 điểm

1 điểm
(Mỗi ý đúng 0,25 điểm)


UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH&THCS GIA LUẬN

Họ và tên: ..............................................
Lớp : 4
Trường: TH&THCS Gia Luận

ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2016 - 2017

Mơn khoa học


Giám thị (kí ghi rõ họ và tên)
Số báo
danh
…………... ..........................................
...................

Số mã do chủ
tịch HĐ chấm
ghi
........................

............................................................................................................................................................................................
CHỮ KÝ CỦA GIÁM KHẢO
1. ............................................................

2. .............................................................
ĐIỂM KIỂM TRA

Bằng số.........................................

Bằng chữ..............................................

Số mã do chủ tịch HĐ
chấm ghi
...........................

Nhận xét bài kiểm tra
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
(thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề)
Đúng ghi Đ sai ghi S.
Câu 1 : Q trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường được gọi chung là gì ?
A. Qúa trình trao đổi chất

B. Qúa trình hơ hấp

C. Qúa trình tiêu hóa
D. Qúa trình hấp thụ
Khoanh vào đáp án đúng
Câu 2 : Chất nào khơng hịa tan trong nước ?
A. Đường
B. Cát
C. Bột mì
D. Bột ngọt
Câu 3 : Trong khơng khí có những thành phần nào sau đây ?
A. Khí ơ-xi và khí ni- tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn các thành phần khác.
B. Khí ơ-xi, khí ni- tơ và khí các-bo-níc.
C. Khí ơ-xi và khí ni- tơ.
Câu 4 : Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
A. Uống ít nước
B. Hạn chế tắm giặt.
C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước, không xả rác, nước thải vào nguồn nước
D. Thường xuyên đi bơi.
Câu 5 : Điền các từ : trao đổi chất, thức ăn, nước, khơng khí , chất thừa, cặn bã vào
chỗ trống sao cho phù hợp.
Trong quá trình sống, con người lấy………………,……………,………………từ mơi
trường và thải ra mơi trường những………………,……………..Qúa trình đó được gọi
là q trình……………..

Câu 6 : Trước khi bơi cần phải làm gì ?
A. Vận động tay, chân cho ra mồ hôi.
B. Chuẩn bị quần áo
C. Tập các bài thể dục khởi động.
D. Uống thật nhiều nước


Câu 7 : Điền các từ : hủy hoại, cơ thể , tế bào vào chỗ chấm sao cho phù hợp.
Chất đạm giúp xây dựng và đỏi mới cơ thể : tạo ra những ……………. mới làm cho
……………. Lớn lên, thay thế những tế bào già bị…………….. trong hoạt động sống của
con người.
Câu 8 : Khi thấy cơ thể có biểu hiện bị bệnh cần.
A. Báo cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện và chữa trị.
B. Lấy thuốc uống ngay.
C. Khơng nói cho ai biết.
D. Cứ chịu đau.
Câu 9 : Khơng khí có những tính chất gì ?
A. Khơng khí trong suốt ,khơng màu.
B. Khơng khí có thể bị nén hoặc giãn ra.
C. Khơng khí khơng có mùi vị nhất định.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 10 : Nối thông tin ở cột A với thơng tin ở cột B cho thích hợp.
A

B

Thiếu chất đạm

Mắt nhìn kém


Thiếu vi-ta-min A

Bị cịi xương

Thiếu i- ốt

Bị suy dinh dưỡng

Thiếu vi-ta-min D

Cơ thể phát triển chậm kém thông minh

Câu 11 : Em hãy kể tên các bệnh lây qua đường tiêu hóa ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 12 : Nêu vai của nước trong sản xuất nông nghiệp và công nghiệp ?.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………...



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×