Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

TRON BO DE THI SINH 6HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.92 KB, 11 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (ĐỀ 1)
MƠN: SINH HỌC 6
Năm học: 2014 – 2015
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi Trắc nghiệm và tự luận, vận dụng kiến thức vào việc làm bài tập.
3. Thái độ: Tự giác tích cực
II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra
1. Kiến thức:
Chủ đề 1( Chương I): Hiểu được cây có hoa và khơng có hoa.
Chủ đề 2( Chương II): Từ hiểu về cấu tạo tế bào thực vật, đến cơ chế phân chia tế bào.
Chủ đề 3( Chương III): Nắm rõ cấu tạo và chức năng từng miền của rễ.
Chủ đề 4( Chương IV): Thân dài và to ra do đâu? Liên hệ đến thực tế.
Chủ đề 5 ( Chương V): Hiểu rõ cấu tạo của Lá, cơ chế Quang hợp,Hô hấp.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, vận dụng thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và thực vật.
III. Hình thức kiểm tra: Tự luận và Trắc nghiệm.
IV. Lập ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp
độ
Tên
chủ đề
I. Mở đầu
03 tiết

2 câu
5%


0,5 đ
II. Tế bào
thực vật
02
tiết

2 câu
5%
0,5 đ
III. Rễ
05 tiết

Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN

TL

TN


Phân biệt
được cây
có hoa và
khơng có
hoa
1 câu
50%
0,25đ

Nhận biết
dựa vào
các đặc
điểm.
1 câu
50%
0,25đ
Ý nghĩa
của tế bào
đối với sự
lớn lên
của thực
vật
1 câu
50%
0,25 đ
Hiểu đặc
điểm của
rễ và ý
nghĩa biến

dạng của
chúng.

Vận
dụng cơ
chế
phân
chia tế
bào.
1 câu
50%
0,25 đ
Nắm
rõ các
miền
của
rể.

Nắm rõ
con
đường
vận
chuyển
các chất
qua rễ.

TL


6 câu

40%


IV. Thân
05 tiết

8 câu
20%


V. Lá
05 tiết

5 câu
30%

TS câu:24
TS điểm:
10 đ
TL % =
100%

4 câu
25%


1 câu
50%



1 câu
25%


Nhận biết
dựa vào
các đặc
điểm của
thân biến
dạng.

Nắm
được cấu
tạo và
chức
năng của
thân non

4 câu
50%


4 câu
50%

Nắm
dược
cơ chế
Quang
hợp.


Nhận biết
dựa vào
các đặc
điểm của
lá và lá
biến dạng.
4 câu
33.33 %

10
2,5 đ

5
1.25 đ

1 câu
66.67
%

2


(25%)

(12.5 %)

(40 %)

5

1.25đ

1


1
0.25đ

(12.5 %)

( 10 %)

(2.5%)


Trường THCS-THPT Tân Thạnh
Họ và Tên:………………………….
Lớp:…………
I.TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm )

Câu
A
B
C
D

1

2


KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mơn: SINH HỌC 6

Điểm:

Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)
ĐỀ 1

Hay đanh dâu (X) vao bảng lơi đung cho cac câu dươi đây: (Mỗi câu đung 0.25 đ)
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

18

19

20

Câu 1: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
A. Vách tế bào.
B. Màng sinh chất.
C. Lục lạp.
D.Nhân.
Câu 2: Để nhận biết thực vật có hoa dựa vào đặc điểm:
A. Cơ quan sinh sản là hoa.
B. Vòng gỗ hàng năm.
C. Cơ quan sinh sản là noãn và hạt.
D. Cơ quan sinh sản là rễ, thân, lá.
Câu 3: Nhóm nào sau đây tồn là cây có hoa?
A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu.
B. Cây bưởi, cây dương xỉ, cây cải.

C. Cây táo, cây mít, cây rêu.
D. Cây dừa, cây rau bợ, cây bèo tây.
Câu 4: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ.
B. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.
C. Bó mạch, gân chính, gân phụ
D. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
Câu 5: Thân to ra do đâu?
A. Do tầng phát sinh.
B. Cả vỏ và trụ giữa.
C. Do trụ giữa.
D. Do phần vỏ.
Câu 6: Trong trồng trọt muốn thu hoạch cao thì khơng nên trồng cây với mật độ quá dày vì:
A. Độ ẩm khơng khí tăng, quang hợp tăng.
C. Cây thiếu nước, dẫn đến quang hợp giảm.
B. Nhiệt độ tăng ảnh hưởng đến quang hợp.
D.Cây thiếu ánh sáng, dẫn đến quang hợp giảm.
Câu 7: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân
B. Lá
C. Rễ
D. Hoa
Câu 8: Cây hô hấp hút khí gì và nhả ra khí gì :
A. Hút khí cacbonic, nhả ra khí oxi
C. Hút khí cacbonic, khí oxi, nhả ra hơi nước.
B. Hút khí oxi, nhả ra khí cacbonic.
D. Hút hơi nước, nhả ra khí cacbonic, khí oxi.
Câu 9: Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
A. Tất cả các bộ phận của cây.
C. Ở mô phân sinh

B. Chỉ phần ngọn của cây.
D. Tất cả các phần non có màu xanh.
Câu 10: Từ 1 tế bào trưởng thành, sau 3 lần phân chia sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào mới:
A. 4 tế bào.
B.6 tế bào.
C. 8 tế bào.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Phần lớn nước do rễ hút vào cây đi đâu?
A.Chế tạo chất dinh dưỡng cho cây.
C. Thốt ra mơi trường ngồi qua lỗ khí ở lá.
B.Được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây
D.Được mạch rây vận chuyển đi nuôi cây.
Câu 12: Trong các cây sau đây, nhóm nào tồn cây thân rễ:
A.Cây gừng, cây nghệ, dong ta.
C. Khoai lang, cây chuối, cây cải.
B. Khoai tây, dong ta, cà rốt.
D. Su hào, khoai mì, củ hành tây.
Câu 13: Sản phẩm của quá trình quang hợp ở cây xanh là:
A.Tinh bột, khí cacbơnic.
B.Tinh bột, khí ơxi.
C. Khí ơxi, hơi nước.
D.Khí cacbơnic, hơi nước
Câu 14: Củ khoai lang là loại:
A.Rễ củ.
B.Thân củ.
C. Thân rễ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Trong các nhóm thực vật sau đây, nhóm nào thuộc loại rễ củ:
A. Củ cải trắng, su hào
B. cà rốt, khoai tây

C. cà rốt, củ cải trắng D.khoai tây, su hào
Câu 16: Mạch rây có chức năng:
A. Vận chuyển nước, muối khống
B. vận chuyển chất hữu cơ
C. chỉ vận chuyển nước
D. chỉ vận chuyển muối khoáng


Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không đúng trong cấu tạo của thân non
A. Bó mạch xếp xen kẽ
B.bó mạch xếp thành vòng
C. thịt vỏ chứa lục lạp D. gồm vỏ và trụ giữa
Câu 18: Loại nào sau đây là lá biến dạng ?
A. Lá sống đời
B. Lá bắt mồi
C. Lá lục bình
D. Câu A và C đúng
Câu 19: Loại nào sau đây là thân biến dạng?
A. Củ khoai lang
B. Củ hành
C. Củ khoai tây
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
A. Cây chuối là cây sống lâu năm, cây cải là cây sống một năm
B. Vòng đời của thực vật bắt đầu từ lúc nảy mầm đến khi chúng ra hoa, tạo quả
C. Thực vật gồm có 2 loại cơ quan chính: cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
D. Cây chỉ cần nước và các loại muối khống hịa tan để sinh trưởng và phát triển
Câu 21: Hãy chọn từ thích hợp( lông hút, mạch gỗ, mạch rây, vỏ ) để điền vào chổ trống dưới đây:( 1 đ )
- Nước và muối khống hịa tan trong đất, được (1)………………hấp thụ chuyển qua (2)……………tới (3)
…… ……………………….

- Rễ mang các (4)……………………….có chức năng hút nước và muối khống hịa tan trong đất.
Câu 22: Hay ghép cột A vơi cột B cho phù hợp giữa câu tạo va chức năng của thân non ( 1 đ)
Côt A( cấu tạo)
Cột B( chức năng )
Trả lời
1/ Biểu bì
A.vận chuyển các chất vào trong trụ giữa
1………….
2/ Thịt vỏ
B. vận chuyển nước, muối khoáng lên thân
2………….
3/ Mạch rây
C. bảo vệ các bộ phận bên trong của thân
3………….
4/ Mạch gỗ
D.vận chuyển chất hữu cơ nuôi cây.
4………….
II. TỰ LUẬN: ( 3 điểm )
Câu 1: Rễ gồm mấy miền ? Nêu chức năng của mỗi miền ? (1.5 đ)
Câu 2: Cho các chất sau: khí ôxi, khí cacbônic,nước, tinh bột, ánh sáng, chất diệp lục. Hãy viết sơ đồ
Quang hợp? Quang hợp ở cây xanh có ý nghĩa gì? (1.5 đ)
Bài làm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : SINH HỌC 6
----------0O0-------HƯỚNG DẪN CHẤM
( Đề 1 )
I.TRẮC NGHIỆM: ( 7điểm ): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm:
1
B

2
A

3
C

Câu 21:


4
D

5
A

6
D

7
D

8
C

(1) lông hút

Câu 22 :

9
B

10
C

11
A

12
D


(2) vỏ

1-C

2-A

13
C

14
C

15
B

16
D

17
A

18
C

19
B

20
A


(3) mạch gỗ

(4) lông hút ( 1 đ )

3-D

4-B

(1đ)

II/ TỰ LUẬN:( 3 điểm )
Câu 1: ( 1.5 đ)

Rễ cây có 4 miền ( kể tên 4 miền )

Miền trưởng thành
Miền hút
Miến sinh trưởng
Miền chóp rễ

0.5 đ

Chức năng: dẫn truyền
Chức năng: hấp thụ nước và muối khoáng
Chức năng: làm cho rễ dài ra
Chức năng: che chở cho đầu rễ

0.25 đ
0.25 đ

0.25 đ
0.25 đ

Câu 2: ( 1.5 đ )
- Sơ đồ Quang hợp:
ánh sáng
---------------->
chất diệp lục
- Ý nghĩa của Quang hợp :

Nước + Khí cacbônic

Tinh bột + Khí ôxi

(1đ)

Cung cấp khí ôxi cần thiết cho hầu hết sinh vật hô hấp, và các chất hữu cơ cho nhiều loài sinh
vật sử dụng, kể cả con người.
( 0.5 đ )


MA TRẬN ĐỀ SINH HỌC 6 ( ĐỀ 2 )
MÔN: SINH HỌC 6
Năm học: 2014 – 2015
I. Mục tiêu kiểm tra
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm chắc kiến thức đã học.
- GV nắm được thông tin từ học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy.
2. Kỹ năng:
Làm bài thi Trắc nghiệm và tự luận, vận dụng kiến thức vào việc làm bài tập.

3. Thái độ: Tự giác tích cực
II. Nội dung kiến thức và kỹ năng cần kiểm tra
2. Kiến thức:
Chủ đề 1( Chương I): Hiểu được cây có hoa và khơng có hoa.
Chủ đề 2( Chương II): Từ hiểu về cấu tạo tế bào thực vật, đến cơ chế phân chia tế bào.
Chủ đề 3( Chương III): Nắm rõ cấu tạo và chức năng từng miền của rễ.
Chủ đề 4( Chương IV): Thân dài và to ra do đâu? Liên hệ đến thực tế.
Chủ đề 5 ( Chương V): Hiểu rõ cấu tạo của Lá, cơ chế Quang hợp,Hô hấp.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, vận dụng thực tế.
3. Thái độ: Có ý thức bảo vệ cơ thể và thực vật.
III. Hình thức kiểm tra: Tự luận và Trắc nghiệm.
IV. Lập ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:

Cấp
độ
Tên
chủ đề
I. Mở đầu
03 tiết

2 câu
5%
0,5 đ
II. Tế bào
thực vật
02
tiết

2 câu

5%
0,5 đ

III. Rễ
05 tiết

Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu
TN

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN

TL

TN

Phân biệt
được cây
có hoa và
khơng có
hoa

1 câu
50%
0,25đ

Nhận biết
dựa vào
các đặc
điểm.
1 câu
50%
0,25đ
Ý nghĩa
của tế
bào đối
với sự
lớn lên
của thực
vật

Vận
dụng cơ
chế
phân
chia tế
bào.
1 câu
50%
0,25 đ

1 câu

50%
0,25 đ

Hiểu đặc
điểm của
rễ và ý
nghĩa
biến

Nắm rõ
con
đường
vận
chuyển

TL


8 câu
20%


IV. Thân
05 tiết

6 câu
40%


V. Lá

05 tiết

5 câu
30%

TS câu:24
TS điểm:
10 đ
TL % =
100%

dạng của
chúng.

các chất
qua rễ.

4 câu
50%


4câu
50%

Dựa vào
cấu tạo
của cây,
xác định
được tuổi
cây.


Nhận biết
dựa vào
các đặc
điểm của
thân biến
dạng.

Nắm
được cấu
tạo và
chức
năng của
thân non

4 câu
25%


1 câu
25%


1 câu
50%

Nắm
dược
cơ chế
Quan

g hợp.

Nhận biết
dựa vào
các đặc
điểm của
lá và lá
biến dạng.
4 câu
33.33 %

10
2,5 đ

5
1.25 đ

2
1.25đ

5


1
0.25đ

1 câu
66.67
%


1 câu


(25%)

(12.5 %)

(12.5 %)

( 30 %)

(2.5%)

20%


Trường THCS-THPT Tân Thạnh
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và Tên:……………………………
Mơn: SINH HỌC 6
Lớp:…………
Thời gian : 45 phút (không kể phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm )

Điểm:

ĐỀ 2:

Hãy đánh dấu (X) vào bảng lời đúng cho các câu dưới đây: (Mỗi câu đúng 0.25 đ)
Câu

A
B
C
D

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

16

17

18

19

20

Câu 1: Vật không phải là vật sống là:
A. cây chuối.
B. con dao.
C. con gà.
D. hạt đậu tươi.
Câu 2: Loại rễ biến đởi thành rễ móc có ở:
A. cây trầu không.
B. cây tầm gửi.
C. cây bần.
D. cây khoai mì.
Câu 3: Từ 1 tế bào, sau khi phân chia, tạo ra 8 tế bào. Vậy tế bào đó đã phân chia bao nhiêu lần?:
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.

Câu 4: Cây có rễ chùm là
A. cây mận.
B. cây mít.
C. cây bắp.
D. cây me.
Câu 5: Ở rễ, miền có chức năng bảo vệ cho đầu rễ là :
A. miền trưởng thành.
B. miền sinh trưởng.
C. miền hút.
D. miền chóp rễ.
Câu 6: Nhóm thân leo bao gồm các dạng:
A. thân quấn, thân bò.
B. thân cỏ, thân cuốn.
C. tua cuốn, thân quấn.
D. thân cỏ, thân gỗ.
Câu 7: Trong các loại thân cây, loại thân chậm dài nhất là:
A. thân gỗ.
B. thân leo.
C. thân cỏ.
D. thân bò
Câu 8: Cành mang hoa hoặc hoa trên cây được phát triển từ:
A. thân chính.
B. chồi ngọn.
C. chồi nách.
D. gốc rễ.
Câu 9: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trữ cho cây là:
A. thân mọng nước.
B. thân củ.
C. thân rễ.
D. thân củ và thân rễ.

Câu 10: Rễ thở thường gặp ở những cây:
A. mọc ở vùng đồi núi.
B. trồng trong chậu.
C. ở nơi bị ngập nước
D. mọc trên đất.
Câu 11: Để có tác dụng tốt, việc bấm ngọn ở cây trồng nên thực hiện vào lúc:
A. sau khi thu hoạch.
B. khi cây vừa lớn.
C. sau khi cây ra hoa.
D. trước khi cây ra hoa.
Câu 12: Sản phẩm của q trình hơ hấp ở cây xanh bao gồm năng lượng và :
A.tinh bột, khí ôxi.
B.khí cacbonic, ôxi.
C.khí cacbonic, hơi nước. D. tinh bột, hơi nước.
Câu 13: Loại nào sau đây là lá biến dạng ?
A. lá sống đời
B. lá bắt mồi
C. lá lục bình
D. câu A và C đúng
Câu 14: Loại nào sau đây là thân biến dạng?
A. củ khoai lang
B. củ hành
C. củ khoai tây
D. tất cả đều sai
Câu 15: Nồng độ khí cacbônic trong tự nhiên thích hợp cho cây quang hợp là:
A. 0,2%
B. 0,02%
C. 0,3%
D. 0,03%
Câu 16: Trong q trình hơ hấp, cây sử dụng khí ôxi để:

A. tổng hợp chất hữu cơ
B. phân giải chất hữu cơ C. Hấp thụ chất hữu cơ
D.vận chuyển nước
Câu 17: Tế bào lỗ khí chủ yếu tập trung ở đâu trên lá?
A. tế bào thịt lá trên
B. tế bào thịt lá dưới
C. tế bào biểu bì trên
D. tế bào biểu bì dưới
Câu 18: Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích
A. làm tăng chồi non trên cây.
B. làm tăng số hoa trên cây.
C. làm giảm chồi lá trên cây.
D. làm giảm số hoa trên cây.
Câu 19: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì
A. có mạch vận chuyển các chất.
B. gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
C. có nhiều lơng hút có chức năng hút nước và muối khống
D. có ruột chứa chất dự trữ.


Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cây chuối và cây dừa đều là cây sống lâu năm.
B.Vòng đời của thực vật bắt đầu từ lúc nảy mầm đến khi chúng chết.
C.Thực vật gồm có 2 loại cơ quan chính: cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
D. Cây chỉ cần nước, các loại muối khống hịa tan và chất hữu cơ để sinh trưởng và phát triển
Câu 21: Hãy chọn những cụm từ thích hợp ( thân leo, thân đứng, thân bò, thân quấn, tua cuốn ) để điền
vào chổ trống cho câu dưới đây (1 điểm):
Có bạn hỏi, cây mướp là loại thân gì ?
Nó là (1)..................................... , leo bằng..(2).................................. , khác với cây mồng tơi trong vườn cũng
là (3)............................................. nhưng lại leo bằng (4)........................................

Câu 22: Hãy đánh dấu (X) vào bên dưới để xếp loại các thực vật sau đây ( 1 điểm ):
Tên vật mẫu
Củ hành tây
Củ cải trắng
Củ cà rốt
Củ khoai tây

Rễ biến dạng

Lá biến dạng

Thân biến dạng

II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 : Có những loại thân nào ? nêu đặc điểm của chúng và cho ví dụ ? ( 1.5 điểm)
Câu 2: Cho các chất sau : khí cacbonic, khí ôxi, chất hữu cơ, năng lượng, hơi nước. Hãy viết sơ đồ hơ hấp
của cây ? hơ hấp có ý nghĩa gì đối với cây ? ( 1.5 điểm )
Bài làm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….....
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………..


SỬA BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN : SINH HỌC 6
----------0O0-------HƯỚNG DẪN CHẤM
( Đề 2 )
I.TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm:
1
C

2
B

3
C

4
D

5

A

6
D

7
D

8
A

Câu 21 : (1) thân leo

9
B

10
C

11
A

(2) tua cuốn

12
D

13
C


14
C

15
B

(3) thân leo

Câu 22:
Tên vật mẫu
Củ hành tây
Củ cải trắng
Củ cà rốt
Củ khoai tây

Rễ biến dạng

Lá biến dạng
X

16
D

17
B

18
C

19

B

(4) thân quấn

20
D
( 1 điểm )

( 1 điểm )
Thân biến dạng

X
X
X

II/ TỰ LUẬN:( 3 điểm ):
Câu 1: ( 1.5 đ )
- Thân đứng: + thân gỗ: cứng, cao, có cành.vd : cây đa, cây bàng..
+ thân cột : cứng, cao, không cành.vd: dừa, cao…
+ thân cỏ: mềm, yếu, thấp.vd: cỏ, lúa….
- Thân leo:
+ leo bằng tua cuốn.vd: mướp,...
+ leo bằng thân quấn.vd: mồng tơi…
- thân bò:
+ mềm, yếu, bò lan sát đất.vd: rau má…
Câu 2: ( 1.5 đ )
* Sơ đồ hô hấp:
Chất hữu cơ + khí oxi

( 0,25đ )

( 0,25đ )
( 0,25đ )
( 0,25đ )
( 0,25đ )
( 0,25đ )

năng lượng + khí cacbonic + hơi nước . ( 1đ )

* Ý nghĩa của hô hấp ở cây :
( 0.5 đ )
Hô hấp tạo ra năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cây như: trao đổi chất, sự phân bào…




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×