Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 37 Axit Bazo Muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.5 KB, 11 trang )

Hãy viết công thức của các axit, bazơ tương ứng các
công thức oxit trong bảng sau và gọi tên axit, bazơ :
Công thức
oxit

SO3
Na2O
CO2
CaO

Công thức
axit

Công thức
bazơ

Tên gọi


Công thức Công thức Công thức
oxit
axit
bazơ

SO3

H2SO44
CaSO

Na2O
CO2


CaO

H2CO3
CaCO

Tên gọi

Axit sunfuric
NaOH
Phân tử muối
Natri hidroxit
Axit cacbonic
Ca(OH)2 Canxi hidroxit


TiẾT 57:
I. Axit
II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm
Phân tử muối gồm
có một hay nhiều
nguyên tử kim loại
liên kết với một hay
nhiều gốc axit
Ví dụ: NaCl, Ca(HCO3)2

Nêu cơng thức một số muối
thường gặp.


Na
Ca HSO3)2, Al
Al2(SO
NaCl,
SO44)3
Cl Ca(HSO
Kim loại

Gốc axit

Trong
tử muối
của muối
có nguyên
Phânphân
tử của
có những
tử
kimphần
loại và
gốc axit.
thành
nào?
Trong
tử muối
có 1 hay
Hãyphân
cho biết
số nguyên
tử nhiều

kim
nguyên
tử kimphân
loại tử muối
loại có trong
Trong
tử muối
cóaxit
1 hay
nhiều
Hãy phân
cho biết
số gốc
có trong
gốc axit
phân
tử muối
Kết luận khái niệm về phân tử muối


TiẾT 57:
I. Axit
II. Bazơ
III. Muối
1. Khái niệm
2. Cơng thức hóa học:

Cơng thức chung : MxAy
Trong đó :
M là ngun tử kim loại

A là gốc axit

x là hóa trị của gốc axit (chỉ số của kl M)
y là hóa trị của kim loại (chỉ số của gốc
axit A)

Ví dụ : Na2CO3, NaHCO3
Gốc axit :

= CO3

- HCO3

Nêu công thức
chung của axit và bazơ
HxA

M(OH)y

Thành
Thành
Vậy cơng
phần
phầnthức
của
của
muối
chung
muốigiống
giống

của muối
axít
bazơ
ởlà:
đặc

điểm
đặc nào
điểm? nào ?
y x
MxAy


TiẾT 57:
I. Axit:
II. Bazơ:
III. Muối
1. Khái niệm:
2. Cơng thức hóa học:
3. Tên gọi:

Tên muối: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều
hóa trị ) + tên gốc axit.
Ví dụ:
Na2SO4 Natri sunfat
FeCl2
Sắt (II) clorua
NaHSO4 Natri hiđro sunfat



TiẾT 57:
I. Axit:
II. Bazơ:
III. Muối:
1. Khái niệm:
2. Cơng thức hóa học:
3. Tên gọi:
4. Phân loại: 2 loại:
a. Muối trung hòa: là muối mà
trong đó gốc axit khơng có ngun
tử hiđro có thể thay thế bằng
ngun tử kim loại
Ví dụ: Na2SO4 , KNO3…
b. Muối axit: là muối mà trong
đó gốc axit còn nguyên tử hiđro H
chưa được thay thế bằng nguyên tử
kim loại .
Ví dụ: NaHSO4, KHCO3 ….

Dựa vào thành phần nguyên
tố gốc axit, hãy chia các muối
sau thành những nhóm riêng
biệt: Na2SO4, Ca(H2PO4)2, KNO3,
KHCO3

Cho biết muối được chia làm
Thế nào là muối trung hòa?
mấy loại? Kể ra. Hãy nêu
Thế niệm
nào làtừng

muốiloại
axit?
khái
muối.

MuốiNhóm
trung Ihịa
Na2SO4
KNO3

Muối
Nhómaxit
II
Ca(H2PO4)2
KHCO3


Câu 1. Điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong
các câu sau:
nguyên tử kim loại
1. Phân tử muối gồm có một hay nhiều …………………
gốc axit
liên kết với một hay nhiều ……
2. Muối trung hịa là muối mà trong đó gốc axit khơng có
ngun
tử hiđro có thể thay thế bằng nguyên tử ………
kim loại
………………….
Muối axit muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử
3. ………….là

hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại.


Câu 2. Dãy cơng thức hóa học biểu diễn các muối là:
A. CaCl2, KOH
B. CaCl2, H2SO4
C. CaCl2, Ca3(PO4)2
D. H2SO4, Mg(OH)2
Câu 3. Cơng thức hóa học hợp chất muối tạo bởi kim
loại sắt (III) và gốc sunfat là:
A. FeSO3
B. Fe2(SO4)3
C. Fe2S3
D. Fe(SO4)3


Câu 4. Cho các muối sau: KCl, Mg(HCO3)2. Tên gọi của
chúng lần lượt là:
A. Kali clorua, Magie cacbonat
B. Kali clorua, Magie hidrocacbonat
C. Kali clorat, Magie hidrocacbonat
D. Kali clorua, Magie đihidrocacbonat
Câu 5. Cho các muối có tên gọi sau: Natri sunsat, Canxi
hidrocacbonat. Cơng thức hóa học của các muối lần lượt là:
A. Na2SO3, Ca(HCO3)2
B. Na2SO4, Ca(HSO3)2
C. Na2SO4, CaCO3
D. Na2SO4, Ca(HCO3)2



Bài tập. Để điều chế khí hidro, người ta cho 13 gam kim
loại kẽm vào dung dịch H2SO4 dư. Tính:
1. Thể tích khí hidro (đktc) điều chế được?
2. Khối lượng muối tạo thành.
(Cho: Zn = 65, S = 32, O = 16, H = 1)
Giải
Z n + H2SO4
1
0,2

1
m 0,2 13
M
65
nZn =
=
H2

1. V

ZnSO4
1
0,2

+ H2
1
0,2

(mol)


= 0,2 (mol)

= n x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 44,8 (l)

ZnSO4


- Làm bài tập 6 SGK trang 130
- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7
+ Xem lại phần kiến thức bài: Nước, Axit - Bazơ - Muối
+ Ghi vào tập phần kiến thức cần nhớ
+ Nghiên cứu các bài tập SGK trang 131, 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×