PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ TÂN UYÊN
TRƯỜNG TH VĨNH TÂN
Họ và tên:……………………………...........
Lớp:…………………………………….......
Số báo danh:………………………….........
Điểm (ghi bằng số)
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MƠN: TỐN LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: …………...........................
Điểm (ghi bằng chữ)
Chữ ký GV coi thi
Chữ ký GV chấm thi
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Biết số đó gồm 8 chục triệu,4 chục nghìn, 3 trăm và 2 đơn vị viết là:
A. 8.004.032
B. 8.040.302
C. 80.040.302
D. 8.040.302
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 8km 50m =…….m
A. 8005m ;
B. 8050m ;
C. 805m ;
D. 8500m
Câu 3. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé
đến lớn:
A. 57329; 57429; 57529 ; 58429
B. 57329; 57529 ; 57429; 58429
B. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429
D. 57429; 58429; 57529; 57329
Câu 4. Kết quả của phép tính: 348352 + 21076 = ?
A.869378 ;
B. 869328 ;
C. 869428 ;
D. 369428
Câu 5. Kết quả của phép tính: 765279 – 57973 = ?
A.707306 ;
B. 405306 ;
C. 707106 ;
D. 775006
Câu 6. Trong hình dưới đây cho biết các hình tứ giác ABDC ; ABEG ; EGDC.
Hãy viết các cặp cạnh song song với nhau:
A
B
E
G
C
D
Trong các hình tứ giác các cặp cạnh song song với nhau:………………………....
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Câu 7. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Diện tích hình chữ nhật là:
A.10 cm
B.50cm
C.10cm2
D. 50 cm2
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức:
A.205 – 36
4+ 4 =
B.(445
3 – 246) :3 =
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....................
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....................
…………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tóm tắt rồi giải bài tốn sau:
Tuổi bố và tuổi mẹ cộng lại được 68 tuổi. Mẹ kém bố 2 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu
tuổi, mẹ bao nhiêu tuổi.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu10. Số trung bình cộng của hai số bằng 39. Biết một trong hai số đó bằng
46.Tìm số kia.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN LỚP 4
Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu đúng đạt (1 điểm)
Câu 1 Câu 2
(1đ)
(1đ)
C
B
Câu 3
(1đ)
A
Câu 4
(1đ)
D
Câu 5
(1đ)
A
Câu 7
(1đ)
D
Câu 6(1đ) Trong các hình tứ giác các cặp cạnh song song với nhau:
AB song song DC (0,25đ)
AC song song BD(0,25đ)
AE song song BG(0,25đ)
EC song song GD(0,25đ)
Câu 8(1đ)
A. 205 - 36
205 - 144
61
4 +4 =
+4
+4 = 65 ( 0,5đ)
B.(445
3 – 246) :3 =
( 1335 -246) : 3 =
1089
: 3 = 363
( 0,5đ)
Câu 9.(1 điểm)
Tóm tắt bài tốn: khơng tính điểm
? tuổi
Tuổi bố :
68 tuổi
?tuổi
2 tuổi
Tuổi mẹ:
Giải ( HS có thể giải nhiều cách khác nhau )
Chẳng hạn
Tuổi bố là: (0,25đ)
(68 + 2) : 2 = 35 ( tuổi ) (0,25đ)
Tuổi mẹ là : (0,25đ)
35 – 2 = 33 ( tuổi) (0,25đ)
Đáp số: Bố : 35 tuổi
Mẹ : 33 tuổi
Câu10 (1điểm)
Số trung bình cộng của hai số bằng 39. Biết một trong hai số đó bằng 46.Tìm số
kia.
Tổng của hai số là: 39 x 2 = 78
Số cần tìm là:
78 – 46 = 32
TT Chủ đề
1
2
3
Số học
Đại lượng và đo đại
lượng
Yếu tố hình học
Số câu
Câu số
Số câu
Câu số
Số câu
Câu số
Mức 1
TN
TL
2
1,3
1
2
Mức 2
TN
TL
2
4,5
Mức 3
TN
TL
2
8,9
Mức 4
TN
TL
1
10
Tổng
7
1
1
7
Tổng số câu
3
2
1
2
1
Tổng số
3
3
3
1
MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA KỲ I LỚP 4 (2018-2019)
Chủ đề
Số học
Đại
lượng và
đo dại
lượng
Yếu tố
hình học
Tổng
Mạch kiến thức
Đọc, viết,so sánh số tự
nhiên.
-Thực hiện phép cộng
trừ các số có sáu chữ số
khơng nhớ và có nhớ.
-Giải bài tốn Tìm số
trung bình cộng. Tìm
hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó.
- Chuyển đổi các đơn vị
đo độ dài
-Nhận biết hai đường
thẳng song song.
-Tính được diện tích
hình chữ nhật
1
6
1
Số câu
Số điểm
Mức
1
Số câu
Số điểm
2
2
Số câu
Số điểm
1
1
Mức 2 Mức Mức
3
4
2
2
1
1
1
1
10
10
Tổng
6
6
1
1
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
3
3
3
1
10
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN GIỮA KỲ I LỚP 4(2018-2019)
2
BẢNG MA TRẬN
ĐỀ THI MƠN TỐN LỚP 5 THEO THƠNG TƯ 22 CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2016 – 2017
Mạch kiến
thức,
kĩ năng
Số học
Số câu và
số điểm
Số câu
Mức 1
TNKQ
Mức 2
TL
TNK
Q
TL
Mức 3
TNK
Q
Mức 4
TL
2
2
1
(câu số 1, 3)
(câu
4,7)
(Câu 8)
TNKQ
Tổng
TL
TNKQ
TL
4
1
Số điểm
Đại lượng và
đo đại lượng
với các đơn vị
đo đã học.
1,5
1,5
1
3
1
Số câu
1
(câu 2)
Số điểm
1
Số đo thơi
gian toán
chuyển động
điều
1
Số câu
Số điểm
Gải tốn về
yếu tố hình
học: Tính thể
tích hình chữ
nhật. Hình lập
phương. Diện
tích hình
thang. Diện
tích hình trịn.
Tổng
1
1
1
(câu
6)
(Câu
10)
1
1
1
2
1
2
1
1
Số câu
(câu
5)
(Câu
9)
1
1
Số điểm
1
1
1
1
Số câu
Số điểm
3
3
1
1
2
7
3
2,5
2,5
2
1
2
6
4