KIỂM TRA 1 TIẾT TỐN HÌNH CHƯƠNG III LỚP 9
I..TRẮC NGHIỆM
O; R được tính theo cơng thức
Câu 1: Chu vi C của đường tròn
A. C R
B. C 2 R
2
C. C R
D. C 2 d
Câu 2: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng
0
A. 90
0
B. 360
C. 180
0
0
D. 270
Câu 3: Chọn phát biểu sai?
A. Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.
B. Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.
C. Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.
D. Cung lớn hơn căng dây bé hơn.
Câu 4: Góc BDC là góc ( hình bên)
A. Góc ở tâm.
B. Góc có đỉnh ở trong đường trịn.
C. Góc nội tiếp
D. Góc có đỉnh ở ngồi đường trịn.
0
Câu 5: Biết số đo cung nhỏ NP bằng 120 . Số đo góc NMP bằng
0
A. 120 .
0
C. 60 .
0
B. 90 .
D. 180 .
Câu 6: Cho
0
O, R
và tiếp tuyến Nx . Chọn phát biểu đúng nhất?
1
MEN
MPN
2
A.
.
MPN
MEN
1300
B.
Câu 7: Cho
O, R , biết diện tích hình trịn S 314 cm2. Tính bán kính R , lấy 3,14
A. 100 cm.
Câu 8: Cho
.
0
C. MEN 130 .
0
D. MEN MPN 65
O, R ,
B. 10 cm
C. 1000 cm.
D. 314 cm
0
0
biết sđ IK 130 và MHN 40 , chọn phát biểu sai?
O
A. Tứ giác JMNK nội tiếp đường tròn .
B. Góc MHN là góc có đỉnh ở ngồi đường tròn.
0
C. Số đo cung nhỏ MN bằng 50 .
0
D. Số đo cung lớn MN bằng 270 .
Câu 9: Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới một góc vng là
A. Hình trịn đường kính AB .
B. Đường trịn đường kính AB .
Câu 10: Cho đường trịn
C. Hình trịn bán kính AB .
D. Đường trịn bán kính AB
400 , JHK
300 .
O , biết KQN
Số đo các góc của tứ giác KJMN là
0
0
0
0
A. JKN 85 , KJM 125 , JMN 95 , MNK 65 .
0
0
0
0
B. JKN 65 , KJM 95 , JMN 125 , MNK 85 .
0
0
0
0
C. JKN 75 , KJM 115 , JMN 95 , MNK 65 .
0
0
0
0
D. JKN 65 , KJM 85 , JMN 125 , MNK 95 .
Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Số đo góc nội tiếp bằng số đo cung bị chắn.
0
B. Trong một đường trịn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì có tổng bằng 180 .
C. Trong một đường trịn, các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
D. Tâm đường trịn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường trung trực.
Câu 12: Cho hình bên, diện tích miền gạch sọc được tính theo cơng thức
A.
OR 2 OQ 2
B.
2 OR 2 OQ 2
.
C.
.
D.
OR OQ .
OR 2 OQ 2
II.TỰ LUẬN
Câu 13: Cho đường tròn
O,R , biết chu vi C của đường tròn O,R bằng 94,2 cm.
a) Tính diện tích của hình trịn
O,R
0
b) Tính độ dài cung nhỏ BD , biết góc BCD 45 .
c) Tính diện tích hình quạt trịn OBD .
O . Kẻ
AH BC tại H . Gọi I , K lần lượt là
O
hình chiếu vng góc của A lên các tiếp tuyến tại B, C của đường tròn .
Câu 14: Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn
a) Chứng minh tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn;
b) Chứng minh AHK ABC ;
2
c) Chứng minh AH AI . AK .
ĐÁP ÁN
I.
TRẮC NGHIỆM
1B
7A
2C
II.
TỰ LUẬN
3D
4C
5C
6D
7A
8D
9B
10B
11C
12A
Câu 13:
C 94,2 2 R 94,2 R
a) Ta có
94,2 94,2
15
2
2.3,14
cm
2
2
Suy ra diện tích hình trịn S R 3,14.15 706,5 cm2.
0
0
b) Số đo cung BD gấp đơi góc BCD , suy ra sđ BD 2.45 90 .
Rn 3,14.15.90
lBD
23,55
180
180
Ta có độ dài cung nhỏ BD
cm
c) Diện tích hình quạt trịn OBD là
SOBD
lR 23,55.15
176,625
2
2
cm2.
Câu 14:
a) Ta có
AH BC AHC 900
AK CK AKC 900
AHC AKC 1800
Vậy tứ giác AHCK nội tiếp đường trịn;
b) Ta có tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn
AHK ACK
.
Mặt khác ABC ACK AHK ABC .
0
0
c) Ta có AHB AIB 90 AHB AIB 180 nên tứ giác AHBI nội tiếp đường tròn
Suy ra ABH AIH hay ABC AIH AHK AIH .
Chứng minh tương tự, ta có AHI AKH
Suy ra AIH ~
AHK
AI
AH
AH 2 AI . AK
AH AK