Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KT cuoi nam 20172018 Mon Toan va TV Co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.91 KB, 6 trang )

PHÒNG GD& ĐT PHÚC THỌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HIỆP

BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MƠN TỐN - LỚP 1
Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài:50 phút

Họ và tên học sinh ................................................................... Lớp: 1A...

Điểm

Nhận xét của giáo viên chấm
............................................................................................................................
............................................................................................................................

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
1.Số liền trước của số 99 là:
A. 98
B. 88
2. Số "tám mươi chín" viết là:
A. 98
3. Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị

C. 90

D. 100

B. 89



C. 809

A . 2 chục và 5 đơn vị

C. 5 và 2

B. 5 chục và 2 đơn vị

D. 2 và 5

4. Trong các số: 19 , 74 , 36 , 54 , 95
a. Số lớn nhất là
A . 36

B. 54

C. 19

D. 74

E. 95

b. Số bé nhất là:
A : 36

B: 54

C: 19


D: 74

E: 95

5. Các số tròn chục lớn hơn 25 và nhỏ hơn 45 là:
A. 20 và 30

B. 30 và 40

C. 40 và 50

D. 20 và 40

6. Kết quả của phép tính : 78 - 30 = ?
A. 58

B. 38

C. 48

D. 68

7. Đoạn dây dài 50 cm. Người ta cắt một đoạn dài 30 cm. Vậy đoạn dây còn lại ....cm?
A. 20
B. 80 cm
8. Viết tiếp vào chỗ chấm

C. 50cm

D. 2 cm


- Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số ........ kim dài chỉ vào số ..........
- Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số ........... kim dài chỉ vào số .........


PHẦN B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Bài 1: ( 2đ)
a) Đặt tính rồi tính (1 đ):
62 + 6
…………………
…………………
………………….

50 + 40
…………………
…………………
………………….

87 – 5
…………………
…………………
………………….

80 – 30
…………………
…………………
………………….

b. Tính: ( 1 đ )

48 – 18 + 9 = ..........
78cm - 28 cm + 10 cm = .......................
……………………….
……………………………
Bài 2: (1 đ) Lớp em có 64 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp
em có bao nhiêu học sinh nữ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 3: ( 1 đ) Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Hà có:

34 que tính

Linh có: 41 que tính

? que tính

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4: ( 1 đ) Hình bên có
...... hình vng
...... hình tam giác

PHỊNG GD& ĐT PHÚC THỌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HIỆP


BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1


Năm học 2017-2018
Thời gian làm bài: 50 phút
Họ và tên học sinh ................................................................... Lớp: 1A...
Điểm
Đọc

Viết

Nhận xét của giáo viên
Chung

.............................................................................................
............................................................................................

PHẦN 1: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
GV chọn một đoạn văn khoảng 30 tiếng trong các bài tập đọc ( Tiếng Việt 1 - Tập II)
cho HS đọc rồi đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc
+ Điểm đọc 5 điểm
+ Trả lời câu hỏi: 1 điểm
2. Đọc thầm và làm các bài tập ( 4 điểm)
Bác đưa thư
Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của bố rồi. Minh mừng
quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư
mồ hôi nhễ nhại.

Minh chạy vội vào nhà, em rót một cốc nước mát lạnh. Hai tay bưng ra, em lễ phép
mời bác uống.
*Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
A. Minh muốn mở ra xem.

B. Minh muốn khoe với bạn.

C. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
Câu 2: Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại?
A.

Lấy quạt cho bác

B. Minh chạy lấy khăn cho bác lau mồ hơi.

C. Rót một cốc nước lạnh, lễ phép bưng ra mời bác
Câu 3: Bạn Minh trong đoạn văn trên là người bạn như thế nào?
A. Ngoan ngoãn, lễ phép

B. Chăm chỉ học tập

C. Chăm học chăm làm

Câu 4. Khoanh trị chữ viết đúng chính tả
A, ngoằn ngo

C. qut nhà

B. xung quoanh


D. mừng quýnh

E. nườm nượp
G. nhân ngĩa

Câu 5: Tìm trong bài và ghi lại tiếng chứa vần ưng: …………………..........................
Câu 6: Viết một câu có từ ngoan ngỗn:
……………………………………………………………………………………………


I- KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1. Chính tả nghe – viết : ( 7 điểm ) GV đọc cho học sinh nghe - viết bài Sau cơn mưa, từ “Sau trận
mưa - đến Trong ánh mặt trời”” (SGK Tiếng Việt lớp 1 tập II, trang 124)

2. Bài tập ( 3 điểm)
a. Điền vào chỗ chấm: ch hay tr?
Thong thả dắt .......âu.

Trong.......iều nắng xế.

b. Nối từ ngữ cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để thành các câu đúng
A

B
rất lễ phép
xanh mơn mởn

Bạn Minh


viết chữ rất đẹp
sai trĩu quả

PHÒNG GD& ĐT PHÚC THỌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HIỆP

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MƠN TỐN - LỚP 1
Năm học 2017-2018

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm). Mỗi ý đúng cho 0.5 đ

1.A. 98

2. B. 89

5. B. 30 và

6. C. 48

8. Viết tiếp vào chỗ chấm

3. B. 5 chục và 2 đơn
7. A. 20

4. a.E. 95

b.

C: 19



- Lúc 8 giờ kim ngắn chỉ vào số 8. kim dài chỉ vào số 12
- Lúc 12 giờ kim ngắn chỉ vào số 12, kim dài chỉ vào số 12
PHẦN B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)

Bài 1: ( 2đ)
a) Đặt tính rồi tính (1 đ): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 đ.
b. Tính: ( 1 đ ) Mỗi phép tính ttính cho 0.5 đ. GV chia đều cho từng
lần tính. HS có thể tính nhẩm rồi điền luôn kết quả vẫn cho đủ điểm .
48 – 18 + 9 = ..........
78cm - 28 cm + 10 cm = .......................
……………………….
……………………………
Bài 2: (1 đ) Lớp em có 64 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp
em có bao nhiêu học sinh nữ?
Trả lời đúng cho 0.25đ
Phép tính đúng cho 0.5 đ
Đáp số đúng cho 0.25 đ
Bài 3: ( 1 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Hà có:

Trả lời đúng cho 0.25đ
34 que tính

Linh có: 41 que tính

? que tính


Phép tính đúng cho 0.5 đ
Đáp số đúng cho 0.25 đ

Bài 4: ( 1 đ) Mỗi câu đúng cho 0.5đ
2 hình vng
5 hình tam giác

PHÒNG GD& ĐT PHÚC THỌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN HIỆP

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Năm học 2017-2018

PHẦN 1: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
1.Đọc thành tiếng (6 điểm)
Giáo viên đánh giá dựa vào những yêu cầu sau:
* Đọc đúng tiếng, đúng từ, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa,
tốc độ đọc đạt yêu cầu:
5 điểm
+ Đọc sai 1-3 tiếng trừ 0,25 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng các dấu câu trừ tồn bài khơng q 1 điểm


+Tốc độ đọc chậm không đạt yêu cầu, tùy mức độ GV cho điểm
* Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.
+ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng:cho 0,5 đến 0.75 điểm.
+ Trả lời sai hoặc không trả lời được: cho 0 điểm.
*Chú ý:
+ Cần tránh trường hợp hai học sinh kiểm tra liên tiếp đọc một đoạn giống nhau.

+ GV cần chỉ cách dòng, cách tiếng để kiểm tra việc đọc của những HS có hiện tượng
đọc vẹt.
+ Tùy vào mức độ đọc cụ thể của từng HS, GV căn cứ cho điểm 6-5-4-3-2-1
2. Đọc thầm và làm các bài tập ( 4 điểm) : Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng cho
0.5 điểm, câu 5 và câu 6 mỗi câu đúng cho 1 điểm
*Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. C. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
Câu 2: C. Rót một cốc nước lạnh, lễ phép bưng ra mời bác
Câu 3: A. Ngoan ngoãn, lễ phép
Câu 4. A, ngoằn ngoèo D. mừng quýnh E. nườm nượp
Câu 5: Tìm trong bài và ghi lại tiếng chứa vần ưng: nhưng, mừng, bưng
Câu 6: Viết một câu có từ ngoan ngỗn: ( HS đặt được câu văn hợp lí với từ đã cho
( có thể HS không điền dấu câu và không viết hoa đầu câu vẫn cho điểm tối đa.)
II- KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
Câu 1. Nghe viết ( 7 điểm)
GV đọc cho HS viết :
Yêu cầu HS viết đủ chữ, đúng mẫu chữ, cỡ chữ, khoảng cách giữa các chữ hợp lí
-Chữ viết ngay ngắn, sạch sẽ, không mắc lỗi
- Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 đ. Những lỗi mắc giống nhau tính 1 lỗi. Khơng tính lỗi chữ
hoa khi các em viết không đúng mẫu chữ.
Nếu bài viết bẩn, chữ viết chưa ngay ngắn trừ toàn bài tối đa 2 điểm
Bài tập ( 3 điểm) Điền vào chỗ trống
a. ( 1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0.5 đ
b. Mỗi chỗ nối đúng cho 1 đ
Điểm chung = ( điểm đọc + điểm viết) : 2 ( lấy tròn 0,5 = 1)



×