Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.83 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2014-2015
Mơn thi: TỐN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: /12 /2014

ĐỀ ĐỀ XUẤT
(Đề gồm có 01 trang)
Đơn vị ra đề: THCS Thường Thới Hậu A (Phòng GDĐT Huyện Hồng Ngự )
Câu 1: (2,0 điểm)
Tính giá trị các biểu thức sau:
4 5

a) 3 3

5 1

b) 4 4

4

1 2
  .9
c)  3 

27 5 4 16 1
 
 


d) 23 21 23 21 2

Câu 2: (2,0 điểm)
x y

Tìm hai số x và y biết 3 5 và x+y = 24

Câu 3: (1,5 điểm)
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k=5.
a) Biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị tương ứng của y khi x = 3.
c) Hãy cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số nào?
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = 2x+3
1
 
a) Tính f(0); f  2 

b) Điểm A(1;5) có thuộc đồ thị của hàm số trên khơng? Vì sao?
Câu 5: (1,0 điểm)


o

Cho hình vẽ, biết a//b và B1 40
3 2 A
a) Hãy chỉ ra một cặp góc đồng vị và nêu số đo
4 1
của mỗi góc đó.
b) Hãy chỉ ra một cặp góc so le trong và nêu số đo

của mỗi góc đó.
Câu 6: (2,0 điểm)


a) Cho tam giác ABC có Â = 700, B = 550. Tính C ?
b) Cho tam giác ABC, AB = AC. Biết M là trung điểm của BC.
Chứng minh AMBC.

a
B
b
2
3
4 1 40o


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKI TOÁN 7
(Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang)
Câu 1: (2,0 điểm)
NỘI DUNG
ĐIỂM
4 5 9
0.5
  3
a) 3 3 3
5 1 4
0.5
  1
b) 4 4 4
4

4
4
0.5
 1 2  1
1 
2 2
4
  .9   .  3
 3
c)  3 



 .3  1 1
3 

d)
27 5 4 16 1 27 4 5 16 1
 
   
  
23 21 23 21 2 23 23 21 21 2
23 21 1
  
23 21 2
1
1  1 
2
5


2

0.5

Câu 2: (2,0 điểm)
NỘI DUNG
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
x y x  y 24
 
 3
Ta có 3 5 3  5 8
x
 3  x 9
3
y
 3  y 15
5

Vậy x = 9 ; y = 15

ĐIỂM
0.25
0.5
0.5
0.5
0.25

Câu3: (1,5 điểm)

b)


NỘI DUNG
Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số k = 5
Ta có y = 5x
Khi x = 3 thì y = 5.3 = 15

c)

1
k
5
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số

a)

ĐIỂM
0.5
0.5
0.5

Câu 4: (1,5 điểm)
NỘI DUNG

ĐIỂM


a)

y = f(x) =2x+3
1

1
 
f  2  = 2. 2 +3 = 4

b)

f(0) = 2.0+3 = 3 ;
Điểm A(1;5) thuộc đồ thị của hàm số đã cho
Vì thay x = 1; y = 5 vào hàm số ta được 5 = 2.1+3

0.5-0.5
0.25
0.25

Câu 5: (1,0 điểm)
NỘI DUNG


a) Cặp góc đồng vị là: A1 và B1

3 2 A
4 1

a

0


Vì a//b nên A1 B1 40




b) Cặp góc so le trong là: A1 và B3

3

B
2
4

b
1





Vì a//b nên A1 B3 40

ĐIỂM
0.5
0.5

0

o

40

Câu 6: (2,0 điểm)

NỘI DUNG
Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác ta
có:

ĐIỂM

A  B
 C
 1800
 1800
700  550  C
 1800  1250
C
 550
C

1.0

Xét hai tam giác AMB và AMC
Có AM là cạnh chung
AB=AC (gt)
MB=MC ( M là trung điểm BC)
 AMB AMC (c-c-c)

A

 AMB  AMC ( hai góc tương ứng)

0.5


0


Mà AMB  AMC 180 (hai góc kề bù)

B

M

C

1800
 AMB  AMC 
900
2

0.5

Hay AM  BC

(Ghi chú: Học sinh có cách giải khác mà đúng vẫn hưởng trọn số điểm, khơng có hình vẽ hoặc
vẽ sai hình ở câu 6 thì khơng chấm điểm câu này)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×