Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.32 KB, 4 trang )

III. Ma trận :
(Theo ma trận của PGD)
Cấ

Nhận biết

Thông hiểu

p độ
TNKQ
Tên chủ
đề
Trái đất C1,2,3,4
trong hệ
mặt trời.
Hình
dạng
Trái đất
và cách
thể hiện
bề mặt
trái đất
trên bản
đồ

TL

TNKQ

TL


Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL

C5

0,25
Số
1,0
điểm:
10%
Tỷ lệ: %
tổng số
điểm
Sự
C6,7,8,9,10,14,15
chuyển
động
của Trái
đất và
hệ quả

1,25
12,5%

2,5%

C11,12,13

0,75

Số
1,75
điểm:
17,5%
Tỷ lệ:
% tổng
số điểm
Cấu tạo C16,17
của Trái
đất
Số
điểm:
Tỷ lệ: %
tổng số
điểm
Địa hình
bề mặt

0,5
5%
14.3% = 0.5đ
C18,19,20

Tổng

2,5
25%

7,5%


C21
2,5
25%

2
20%

C22


Trái đất
0,75

3
30%

Số
điểm:
7,5%
Tỷ lệ:
% tổng
số điểm
Tổng số
điểm:10

4đ = 40% tổng số điểm

3đ = 30% tổng số
điểm


3đ = 30%
tổng số điểm

3,75
37,5%

1
0

IV . Đề kiểm tra :
MÃ đề 1
I. Phần trắc nghiệm : ( 5đ)
Câu 1: V tuyn gc.
A. L ng v tuyn ngắn nhất
B. Là đường vĩ tuyến dài nhất
0
C. Là đường vĩ tuyến 0
D. Là đường vĩ tuyến 100
Câu 2: Bề mặt Trái §ất được chia thành bao nhiêu khu vực gi?
A. 12
B. 24
C. 36
D. 180
Câu 3 :Trái Đất có hình dạng nào ?
A. Hình tròn
B. Hình trái xoan .
C. hình vuông .
D. Hình cầu .
Câu 4 : Các kinh tuyến ,vĩ tuyến gốc đều đợc ghi số .
A. Số 0 độ

B. 90 độ
C. 180 độ
D. 45 độ
Câu 5 : Mặt trời lớn hơn Trái Đất đúng hay sai .
A.Đúng .
B. Sai .
C©u 6 : Chuyển động tự quay quanh trục của Trái §ất có đặc điểm gì?
A. Chuyển động mét vòng theo hng Tõy sang Đụng trong 24 giờ .
B. Chuyển động theo hướng đông sang tây
C. Chuyển động một vòng quanh trục hết 24 giờ
D. Chuyển động một vòng quanh trục hết 365 ngày
C©u 7 : Ngêi ta chia Trái Đất ra bao nhiêu khu vực giờ .
A. 24 khu vùc .
B. 36 khu vùc.
C. 54 khu vùc.
D.60 khu vực.
Câu 8: Trái Đất chuyển động quanh mặt trời theo hớng từ Tây sang
Đông trên một quỹ đạo có hình gì ?
A. Hình elip gần tròn .
B. Hình cầu.
C. Hình tròn .
D . Hình thoi .
Câu 9 : Thời gian Trái Đất quay quanh mặt trời là .
A. 365 ngày 6 giê .
B. 366 ngµy .
C. 365 ngµy .
D. 368 ngày .
Câu 10: Các địa điểm nằm ở cực Bắc và cực Nam có hiện tợng .
A. Ngày ,đêm dài suốt 3 tháng .
B. Ngày ,đêm dài suốt 6 tháng .

C.Ngày ,đêm dài suốt 7 tháng .
D.Ngày ,đêm dài suốt 5 th¸ng .


Câu 11 : Do Trái Đát tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên khắp
mọi nơi trên Trái Đất .
A. Đều lần lợt có ngày và đêm .
B. Không có ngày và đêm .
C. Đều lần lợt có ngày .
D. Đều lần lợt có đêm .
Câu 12: LÃnh thổ ViÖt Nam n»m trong khu vùc giê thø mÊy?
A. Thø 7 .
B. Thø 8 .
C. Thø 9 .
D. Thø 10 .
Câu 13 : Vỏ Trái Đất đợc cấu tạo do một số mảng .
A. Nằm kề nhau .
B. Không nằm kỊ nhau .
C. N»m c¸ch xa nhau .
D. N»m chång lên nhau .
Câu 14 :

Cõu : Xó Phú Cng ca em có dạng địa hình nào?
A. Bình ngun
B. Cao ngun
C. Đồi
D. Sơn nguyên

Câu 21.



Dựa vào hình bên, kết hợp
với kiến thức đã học, em hãy:
a. Trình bày đặc điểm cấu tạo
bên trong của Trái Đất
b. Nêu đặc điểm của lớp vỏ
Trái Đất và nói rõ vai trị
của nó đối với đời sống và
hoạt động của con người.

Câu 22. Quan sát hình dưới đây và so sánh sự khác nhau giữa núi già, núi trẻ ?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×