TRƯỜNG THCS MỸ THỚI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH HỌC 9
HỌ VÀ TÊN:…………………………………
LỚP:…………….
Năm học: 2017-2018
(Thời gian làm bài 45’ không kể thời gian phát đề)
ĐIỂM (Bằng số) ĐIỂM (Bằng chữ)
Lời Phê GK
Chữ ký GK
Chữ ký GT
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:( 4điểm)
Câu 1./ Loại Axit nucleic nào sau đây có chức năng tổng hợp Riboxom ?
A/. ARN ribôxôm
B/. ARN vận chuyển C/. ARN thông tin (mARN)
D/. ADN.
Câu 2./ Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào kì sau của nguyên phân. Số NST trong tế bào đó bằng bao
nhiêu trong các trường hợp sau?
A. 4 NST
B.16 NST
C. 8 NST
D. 32 NST
Câu 3./ Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin qui định cấu trúc một loại prôtêin được gọi là:
A. nhiễm sắc thể
B. crômatit
C. mạch của ADN
D. gen cấu trúc
Câu 4./ Ở chó, Lơng ngắn trội hồn tồn so với lông dài
P: Lông ngắn thuần chủng x lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây:
A. tồn lơng ngắn
B. tồn lơng dài
C. 1 lơng ngắn: 1 lông dài
D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
o
Câu 5./ Một gen có chiều dài 5100 A , số chu kì vịng xoắn của gen là :
A.120
B. 150
C.300
D . 360
Câu 6./ Mục đích của phép lai phân tích là?
A. Phát hiện ra giống thuần chủng để làm giống B. Phát hiện ra giống không thuần chủng để loại bỏ
C. Xác định kiểu gen của kiểu hình trội
D. Phát hiện ra thể đồng hợp trội, đồng hợp lặn
Câu 7./ Điều nào đúng khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng ?
A. Ln giống nhau về giới tính
B. Ln khác nhau về giới tính
C. Có thể giống hoặc khác nhau về giới tính
D. Ngoại hình ln khác nhau
Câu 8./ Ngun tắc bổ sung của ADN dẫn đến hệ quả :
A. A = G ; T = X
B. A + T = G + X
C. A = X ; T = G
D. A + G = T + X
II. Tự luận :(6 điểm)
Câu 1./ (2đ )Trình bày cơ chế xác định giới tính ở người?
Câu 2./ (2đ) Phân biệt thường biến với đột biến ?
Câu 2./ (2đ) Ở Dâu Tây, Gen A qui định tính trạng quả ngọt trội hồn tồn so với gen a qui định tính
trạng quả chua. Hãy xác đinh kết quả thu được ở đời con khi cho cây dâu quả ngọt giao phấn với cây
dâu quả ngọt.
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH (Kiểm tra HKI – Năm học 2017 -2018)
A/TRẮC NGHIỆM : (mỗi câu 0,5đ)
Câu 1
A
Câu 2
B
B/TỰ LUẬN
Câu
1b
2
3
Câu 3
D
Câu 4
A
Câu 5
B
Câu 6
C
Câu 7
C
Nội dung
- Trong giảm phân:
+ Ở người mẹ XX qua giảm phân tạo 1 loại tế bào trứng mang X
+ Ở Bố XY qua giảm phân tạo 2 loại tinh trùng ( X,Y)
- Trong quá trình thụ tinh , sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa tế bào trứng X
với tinh trùng (X,Y) đã tạo ra 2 loại tổ hợp XX và XY với tỉ lệ xấp xỉ
1 nam: 1nữ
Thường biến
Đột biến
- Biến đổi kiểu hình phát sinh
- Biến đổi trong cơ sở vật chất
trong đời sống cá thể dưới ảnh
di truyền ( ADN, NST)
hưởng trực tiếp của mơi trường.
- Diễn ra đồng loạt, có định
- Xuất hiện ngẫu nhiên.
hướng, tương ứng với điều kiện
môi trường.
- Khơng di truyền được .
- Di truyền được.
- Có lợi, Có ý nghĩa thích nghi . - Đa số có hai, một số có lợi,
xuất hiện với tần số thấp..
Theo đề bài ta có :Gen A : quả ngọt
Gen a : quả chua
Kiểu gen cây dâu quả ngọt : AA hoặc Aa
P : quả ngọt X quả ngọt có 3 trường hợp
TH1 : P quả ngọt ( AA) X quả ngọt (AA)
G:
A
A
F1 :
AA (100 % quả ngọt)
TH2 : P quả ngọt ( AA) X quả ngọt (Aa)
G:
A
A, a
F1 : AA , Aa
TLKG : 1AA : 1Aa
TLKH : 100 % quả ngọt
TH3 : P quả ngọt (Aa) X quả ngọt (Aa)
G:
A,a
A, a
F1 : AA , Aa , Aa , aa
TLKG : 1AA : 2Aa : 1 aa
TLKH : 75 % quả ngọt : 25 % quả chua
GVBM
Đỗ Thị Diễm
Câu 8
D
Điểm
1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Tổ trưởng
Nguyễn Hoài phương
Cấp độ
Nhận biết
Tên chủ đề
TNKQ
Chương I
Thơng hiểu
Tự luận
Mục đích phép lai
phân tích
16%
0,5 điểm
1 câu
Chương III
-Chức năng của ARN
- Hệ quả NTBS
ADN và gen
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 2,0 đ
Số câu: 4
Tự luận
16%
0,5 điểm
1 câu
C/chế NST x/định
giới tính ở người
Xác đinh số
NST ở các kì NP
80%
2,0 điểm
1 câu
20%
0,5 điểm
1 câu
Tính chu kì
vịng xoắn
- Gen cấu trúc
50 %
1,0 điểm
2 câu
25%
0,5 điểm
1 câu
25%
0,5 điểm
1 câu
Phân biệt thường
biến với đột biến
Chương IV
Biến dị
Tỉ lệ: 20%
Số điểm: 2,0 đ
Số câu: 1
100%
2,0 điểm
1 câu
Trẻ đồng sinh khác
trứng
Chương V
DTH người
Tỉ lệ: 5%
Số điểm: 0,5 đ
Số câu: 1
Tổng số câu: 11
Tổng điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
TNKQ
Xác định kết quả F1
khi cho chó lơng ngắn
thuần chủng lai với
lơng dài (lơng ngắn
trội hơn lơng dài)
Thí nghiệm của
Menđen
Tỉ lệ 30 %
Số điểm: 3,0 đ
Số câu: 3
Chương II
NST
Tỉ lệ 25 %
Số điểm: 2,5 đ
Số câu: 2
TNKQ
Vận dụng cấp độ
3 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
2,0 điểm
20%
35 %
100 %
0,5 điểm
1 câu
3 câu
1,5 điểm
15 %
1 câu
2,0 điểm
20 %
35%
2 câu
1,0 điểm
10%
10 %
T