Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an day them buoi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.2 KB, 21 trang )

Ngày soạn:
Tuần 1

/ 08/.
Tiết 1:

Ngày dạy:

/ 08/

ƠN TẬP PHÉP TÍNH VƠI SỐ TỰ NHIÊN

i. Mơc tiªu :
1.Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , trừ ,
nhân , chia số tự nhiên .
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính
nhẫm .
3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng
vào trong thực tiễn .
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.ChuÈn bị:
1 - GV: Mỏy chiu, bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2 - HS : Bảng nhóm, vở nháp.
III. PHNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động


* Ổn định lớp :
* Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bi)
2.Hot ng luyn tp
Hoạt động của GV- HS
Phng phỏp: m thoại, thuyết
trình,luyện tập thực hành
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 1: Tính giá trị
biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
b. 426 x 305 + 72306 : 351
c. 292 x 72 – 217 x 45
d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,
sau đó nhận xét .

Nội dung cần đạt

Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
a. 4375 x 15 + 489 x 72
= 65625 + 35208
= 100833
b. 426 x 305 + 72306 : 351
= 129930 + 206 = 130136
c. 292 x 72 – 217 x 45
= 21024 – 9765 = 11259

GV : Hướng dẫn hs yếu cách thực hiện .
HS : Chú ý và sửa sai .


d. 14 x 10 x 32 : ( 300 + 20 )
= 4480 : 320 = 14


GV : Lưu ý hs cách tính có dấu ngoặc .
HS : Chú ý và khắc sâu .

e . 56 : ( 25 – 17 ) x 27
= 56 : 8 x 27
= 7 x 27
= 189

GV : Nhận xét , đánh giá .
GV Cho hs Làm Bài 2 :
Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
b. x – 264 = 1208
c. 1364 – x = 529
d. x x 42 = 1554
e. x : 6 = 1626
f. 36540 : x = 180

Bài 2 : Tìm x , biết :
a. x + 532 = 1104
x = 1104 – 523
x = 572
b. x – 264 = 1208
x = 1208 + 264
x = 1472


HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm c. 1364 – x = 529
vào vỡ , sau đó nhận xét .
x = 1364-529
x = 835
GV : Lưu ý hoc sinh khi tìm số trừ , số bị
trừ khác nhau . tìm số chia và số bị chia d. x x 42 = 1554
cũng khác nhau .
x = 1554 : 42
x = 37
HS :Chú ý và khác sâu .
e. x : 6 = 1626
x = 1626 x 6
x = 9756

GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của
mỗi hs .
Bài 3: Tính hợp lí
a) 48x17+83x48
b) 67x21-17x21+50x79
c) 155:5+45:5
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm
vào vỡ , sau đó nhận xét .
Gv: chú ý vận dụng các tính chất của
phép cộng và phép nhân để tính một cách
hợp lí nhất

f. 36540 : x = 180
x
= 36540 : 180

x = 203
Bài 3: Tính hợp lí
a)
48x17+83x48
= 48x(17+83)
= 48x100
= 4800
b)
=
=
=
=
=

67x21-17x21+50x79
21x(67-17) +50x79
21x50+50x79
50x(21+79)
50x 100
5000


HS :Chú ý và khác sâu .
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của
mỗi hs .

c)155:5+45:5
= ( 155+45):5
= 200:5
= 40


3.Hoạt động vận dụng
GV : Yêu cầu hs làm bài tập
a) Tìm số tự nhiên liền sau của số 199; x
b) Tìm số tự nhiên liền trước của số 400; y
HS : Lên bảng chữa , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
a/ Số tự nhiên liền sau của số 199 là 200 ; của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trước của số 400 là 399 ; của y là y – 1
4.Hoạt động tìm tịi , mở rộng
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập:,49,50;51; 52; Sbt-103
- Chuẩn bị bài mới.
- Bài tập về nhà
Bài 1: Tính tổng sau đây một cách hợp lý nhất.
a/ 67 + 135 + 33
b/ 277 + 113 + 323 + 87
Bài 2: Tính nhanh các phép tính sau:
a/ 8 x 17 x 125
b/ 4 x 37 x 25

Ngày soạn:

/08/.

Ngày dạy:

Tiết 2: LUYỆN TẬP-PHẦN TỬ TẬP HỢPSỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP
i. Mơc tiªu :
1. KiÕn thøc:
- Xác định được số phần tử của một tập hợp ,tập hợp con


/ 08/.


2. Kỹ năng:
- Biết dựng cỏc thut ng tp hp,phn tử của tập hợp, biÕt sư dơng c¸c kÝ
hiƯu

¿

, ,⊂ ,
¿

- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hu hn .
3. Thái độ: Trung thực, cẩn thận, hợp t¸c.
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.ChuÈn bị:
1 - GV: Mỏy chiu, bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2 - HS : Bảng nhóm, vở nháp.
III. PHNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Ổn định lớp :
* Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bi)
2.Hot ng luyn tp


Hoạt động của GV- HS
Phng phỏp: m thoại, thuyết
trình,luyện tập thực hành,hđ nhóm
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não,thảo
luận nhóm
Gv: Làm bài 1 (SBT)
?ViÕt tËp hỵp A các số TN > 7 và < 12
bi tp vo vở một HS lên bảng làm bài
HSLàm bài
HS: làm 2 (SBT)
? Viết tập hợp các chữ cái trong từ
Sông Hồng
HS thực hiện
Gv nhận xét bài làm của hs
Bµi 6 SBT:
A= 1; 2
B= 3; 4
Viết các tập hợp gồm 2 phÇn tư,
1 phÇn tư  A ;
1 phÇn tư  B
HS: Làm bài tập vào vở ,2 hs lên bng
Bài 7 SBT
A= Cam, táo ; B= ổi, chanh, cam 

Nội dung cần đạt

Bµi 1 SBT
A= x  N  7 < x < 12 
hc A= 8; 9; 10; 11
9 A;

14 A
Bài 2 SBT
S; Ô; N; G; H 

Bµi 6 SBT:
C= 1; 3 ;
E= 2; 3 

D= 1; 4 
H= 2; 4 

Bµi 7 SBT
a,  A vµ  B ; Cam  A vµ cam B
b, A mà B ; Táo A mµ  B
Bµi 8 SBT
a, A =  0; 1; 2; 3; ...; 50; Sè phÇn tư:


Dùng kí hiệu , để ghi các phần tử
HS thực hiện

50 - 0+ 1 = 51

GV: ViÕt c¸c tËp hợp sau và cho biết
mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
a, Tập hợp các số tự nhiên không vợt
quá 50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhng < 9
GV: YC hs hoạt động nhóm
Hs: Thực hiện theo nhóm

Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Các nhóm khác nhận xét

b, B = x  N 8 < x <9 ;
Không tỡm c x

GV:Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6.
Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kÝ hiÖu 
HS thực hiện
GV Goi hs lên bảng chữa bi
Gv Nhn xột, b xung
GV:Tính số phần tử của các tập hợp ?
Nêu tính chất đặc trng của mỗi tập hợp
=> Cách tính số phần tử
HS :tr li
Lm bi 10

Gv: Bài 11
Cho A = a; b; c; d
B =  a; b
Hs lên bảng thực hiện
Gv : Nhận xét, sửa sai cho hs

Bµi 9 SBT:
A =  0; 1; 2; 3; 4; 5
B =  0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 Vậy: A  B

Bµi 10
a, A =  40; 41; 42; ...; 100

Sè phÇn tư: (100 - 40) + 1= 61
b, B =  10; 12; 14; ...; 98
Sè phÇn tư: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C =  35; 37; 39; ...; 105
Sè phần tử: (105 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 11
a, B  A
b, VÏ h×nh minh häa

.A
.B

3.Hoạt động vận dụng
Bài 1: Cho A = 1; 2; 3 C¸ch viÕt nào đúng, sai
TL: 1 A (đ) ;
3 A ( s) ;
1  A ( s ) ;
Bài 2: Cho các tập hợp:
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.

2; 3  A

Hướng dẫn:

a/ C = {2; 4; 6}
b/ D = {5; 9}

4.Hoạt động tìm tịi , mở rộng

c/ E = {1; 3; 5}
d/ F = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

(®)


- Làm bài tập :
Cho hai tập hợp:
A = { 2:3 } ;
Viết các tập hợp trong đó mỗi tập hợp gồm:
a) Một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B
b) Một phần tử thuộc và hai phần tử thuộc B

Tuần2
Ngày soạn: 21 /08/

B = { 5; 6; 7 }

Ngày dạy: 29/8/

Tiết 3: ÔN TẬP VỀ TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
i. Mơc tiªu :
1.Kiến thức: HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm đước các qui ước về thứ
tự của các số tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số
2.Kĩ năng: Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu

biết viết các
số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên

3.Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, t ch
II.Chuẩn bị:
1 - GV: Mỏy chiu, bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2 - HS : Bảng nhóm, vë nh¸p.
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Ổn định lớp :
* Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong bài)
2.Hoạt động luyện tập


Hoạt động của GV- HS
Phng phỏp: m thoi, thuyt
trỡnh,luyn tp thực hành, cặp đôi
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
GV : Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm
bài 4trang 5/SBT:
1HS Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vở ,
sau đó nhận xét .
Gv chốt
GV:Yêu cầu hs làm Bài 5/SBT/trang 5
theo cặp đôi
HS hoạt động căp đôi , sau đó trình bày ,

các bạn khác nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
- Hs hđ cá nhân làm bài 6 / trang 5/SBT
Gọi hs khá lên bảng trình bày .
HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .

Nội dung cần đạt

Bài 4 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }
b. B = {1 ; 2 ; 3 }
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 5 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
1201 ; 1200 ; 1199
M+2;m+1;m
Bài 6 trang 5/SBT:
Các số tự nhiên không vượt quá n là :
0 ; 1 ; 2 ; … ; n ; gồm n + 1 số

- Hs Làm bài 7/ trang 5 /SBT
Bài 7 trang 5/SBT:
? Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém
nhau mấy đơn vị ?
a) x , x + 1 , x + 2, trong đó x  N là ba số tự
-HS hoạt động cặp đơi , sau đó trình bày , nhiên liên tiếp tăng dần .
các hs khác nhận xét .
b) b - 1, b , b + 1, trong đó x  N* là ba số
tự nhiên liên tiếp tăng dần .
c) c , c + 1 , x + 3, trong đó c  N khơng

phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .

GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs làm Bài 10 trang 4 / SBT
HS Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau
đó nhận xét .

GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs hoạt động cá nhân làm
bài 11 trang 5/SBT:

d) m + 1 , m , m – 1, trong đó m  N*
khơng phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng
dần.
Bài 10 trang 4 / SBT:
a/ Số tự nhiên liền sau
của số 199 là 200 ;
của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trước
của số 400 là 399 ;
của y là y – 1
Bài 11 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }


HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ ,
sau đó nhận xét .
GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5
Hs làm bài tập vào vở 1 hs lên bảng thực
hiện.

GV : Nhận xét , đánh giá

b. B = {1 ; 2 ; 3 }
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 12 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :
1201 ; 1200 ; 1199
M+2;m+1;m

GV : Hs Làm bài 14 / trang 5/SBT
Bài 14 trang 5/SBT:
Gọi hs khá lên bảng trình bày .
Các số tự nhiên không vượt quá n là :
HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
0 ; 1 ; 2 ; … ; n ; gồm n + 1 số
GV nhận xét và củng cố
3.Hoạt động vận dụng
Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp
tăng dần?
a) , x + 1 , x + 2 , trong đó x  N
b) b - 1, b , b + 1 , trong đó x  N*
c) c , c + 1 , x + 3 ,trong đó c  N
d) m + 1 , m , m – 1 , trong đó m  N*
Hs làm bài vào vở
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
- Về nhà học bài , xem lại bài tập .
- Làm bài tập 14 trang 9 / SBT .
...................................................................................
Ngày soạn: 23 /08/


Ngày dạy: 31/8/
Tiết 4: ÔN TẬP GHI SỐ TỰ NHIÊN

i. Mơc tiªu :
1. Kiến thức : - Viết được số tự nhiên theo yêu cầu
- Biết được số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số
2.Kĩ năng: Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu

biết viết các
số tự nhiên liền sau, liền trước của một số tự nhiên
3.Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.ChuÈn bÞ:
1 - GV: Mỏy chiu, bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2 - HS : Bảng nhóm, vở nháp.


III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Ổn định lớp :
Chơi trò chơi “ số và chữ số”
a) Em đọc 1 số tự nhiên nào đó rồi đố bạn viết số đó.Sau đó hỏi bạn : “để viết
số tự nhiên này ta dùng mấy chữ số? Đó là những chữ số nào?”
b) Em và bạn đổi vai cho nhau cùng chơi.
2.Hoạt động luyện tập


Hoạt động của GV - HS
Phương pháp: Đàm thoại, thuyết
trình,luyện tập thực hành, cặp đôi
Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, động não
HS hoạt động cá nhân làm bài tập sau:
- Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số
tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác
nhau?
- Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số
tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết
một lần?
- Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số,
các chữ số khác nhau ?
- Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế
nào nếu ta viết thêm Chữ số 0 vào cuối
số đó? Chữ số 2 vào cuối số đó?
HS thảo luận cặp đôi trả lời

Nội dung cần đạt

Bài 1;
a,
4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4
b,
c,

8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8

3 6 8; 3 8 6
9876

Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị

GV:Cho số 8531
Bài 3:
a. Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho a,
để được số lớn nhất có thể được?
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các
chữ số của số đã cho để được số lớn
nhất có thể có được.
HS thực hiện cá nhân, 2 hs lên bảng
trình bày,hs dưới lớp nhận xét
GV nhận xét kết quả ,chốt kt
GV: Tính nhanh

b,

85310
85431

Bài 4: Tính nhanh
a,
81+ 243 + 19



a,
81+ 243 + 19
b,
168 + 79 + 132
c,
32.47 + 32.53
d,
5.25.2.16.4
HS làm vào vở 4 hs lên bảng làm

Gv:Trong các tích sau, tìm các tích
bằng nhau mà khơng tính KQ của mỗi
tích 11.18; 15.45; 11.9.2;
45.3.5;
6.3.11;
9.5.15
GV:YC HS hoạt động theo nhóm
HS: làm theo nhóm
-Một nhóm lên bảng trình bầy bài làm
-Các nhóm khác nhận xét

= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b,
168 + 79 + 132
= (168+132)+79
= 279
c,
32.47 + 32.53

= 32(47+53)
= 3200
d,
5.25.2.16.4
= (25.4).(5.2.16)
= 100.160
= 16000
Bài 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15

Gv: Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất Bài 6:
có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn
nhất có 3 chữ số ≠ nhau.
HS thực hiện cá nhân
Gv:Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
a, Chữ số hàng chục kém chữ số hàng
đơn vị là 5.
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ
số hàng đơn vị
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng
2 chữ số bằng 14)
HS thực hiện theo cặp đôi
Số La Mã
GV:Đọc các số La Mã
GV:Viết các số sau bằng số La Mã
GV:Đổi chỗ 1 que diêm để được kết
quả đúng
3. Hoạt động vận dụng


102 + 987 = 1089

Bài 7 (SBT (5)
a) 16; 27; 38; 49
b)

41; 82 

c, 59; 68 
Bài 8( SBT (5)
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
28 = XXVIII
c, V = I V – I
Đổi V = VI – I


Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã
L : 50
C : 100
M : 1000
D : 500
Ví dụ
46 = XLVI
2005= MMV
4.Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Viết dạng tổng qt của một số tự nhiên:
a) Có hai chữ số
b) Có 3 chữ số

Về nhà
- Làm bài tập 37 -> 41 SBT
- Làm thêm BT 23,25 SBT (6)
- Học bài , xem lại bài tập .


Ngày soạn:30/ 08 /
Tuần 3

Ngày dạy:7 /09 /

Tiết 5: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN (tiết1)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , nhân số tự
nhiên .
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính
nhẫm .
3.Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng
vào trong thực tiễn .
4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.ChuÈn bị:
1 - GV: Mỏy chiu, bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2 - HS : Bảng nhóm, vở nháp.
III. PHNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Hoạt động khởi động
* Ổn định lớp :
Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
HS nhắc lại
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hốn
a+b=b+a
a.b = b.a
Kết hợp
(a +b) +c = a + (b + c)
(a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân
a+0=0+a
a.1 = 1.a
với1
Phân phối giữa
a.(b + c) = ab + ac
phép nhân đối với
a.(b - c) = ab - ac
phép cộng (trừ)
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Dạng 1:Tính nhanh
a, 81 + 243 + 19
b,

5.25.2.16.4


Nội dung cần đạt
Bài 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343


b,
c,

32.47.32.53

5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000

-Hs làm bài tập vào vở 3hs lên bảng thực
hiện
c, 32.47.32.53
-HS thực hiện theo YC của GV
= 32.(47 + 53) = 3200
Bài 45 SBT:Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
-Gv:Cách tính tổng các số TN liên tiếp,
các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
-HS: (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
-HS thực hiện vào vở theo 2 cách

Bài 45 SBT
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +
33

= (26 +33) + (27 +32)
+(28+31)+(29+30)
= 59 . 4 = 236

Bài 56SBT:Tính nhanh
a,
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3

Bài 56SBT:
a,
2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b,
36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000

b,
36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
GV:Cho HS làm theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày,các
nhóm khác nhận xét
GV nhận xét,chữa bài
Bài 49 SBT
-Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất

a(b-c) = ab – ac
HS hoạt động cá nhân.
Dạng 2: Tìm x
-GV:Tìm x biết: x  N
a, (x – 45). 27 = 0

Bài 49 SBT
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 – 8.1
= 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)

Bài 44 SBT
a, (x – 45). 27 = 0
x – 45
=0
b, 23.(42 - x) = 23
x
= 45
-Hs làm bài tập vào vở 2hs lên bảng thực b, 23.(42 - x) = 23
hiện
42 - x = 1
x = 42 – 1
x = 41
3.Hoạt động vận dụng
GV:Giới thiệu n!
Bài tập:Tính
n! = 1.2.3...n



5! = 1.2.3.4.5 =
4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
= 24 – 6 = 18
4.Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Về nhà xem lại bài cũ, xem lại bài tập đã giải .
- Làm bài tập 59 , 60 trang 18 / SBT .
- Xem lại bài “ phép cộng và phép nhân ”

Ngày soạn: 4/ 09 /
Ngày dạy: 12 / 09 /
Tuần 4
Tiết 6: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
( tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc thực hiện các phép tính : cộng , nhân số tự
nhiên .
2.Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính , kỹ năng tính nhanh , tính nhẫm
3.Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , thẩm mỹ , ứng dụng
vào trong thực tiễn .


4. Năng lực – Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,
b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.ChuÈn bị:
1 - GV: Mỏy chiu, bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2 - HS : Bảng nhóm, vở nháp.
III. PHNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, hoạt động nhóm, luyện tập thực hành,

cặp đơi
2. Kĩ thuật: Thảo luận nhóm, đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Ổn định lớp :
* KiĨm tra bµi cị:
HS1: 1) Tính : a/ 86 +357 + 14 b/ 72 + 69 +128
c/ 28 . 64 + 28 . 36
ĐÁP ÁN : a/ 457 ( 3đ )
b/ 269
( 3đ )
c/ 2 800
HS2: 2) Tính nhanh: a/135+160+65+40
b/ 20+21+22+….. +29+30
ĐÁP ÁN : a/ 600
b/ 275
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của GV và HS
Dạng 1: Tính nhanh
Bài 1: Tính tổng:
a/ 81 +243 + 19
b/ 168 + 79 + 132
-2hs Lên bảng,các HS khác theo dõi,
nhận xét.
GV nhận xét, cho điểm.
GV : Lưu ý hs cách tính
HS : Chú ý và khắc sâu .
Bµi 2. TÝnh nhanh:
a/ 29 + 132 + 237 + 868 + 763


Nội dung cần đạt
Bài 1
a./ 81 +243 + 19= (81 + 19) +243
= 100+243=343
b./ 168 + 79 + 132= (168 +132) +79
= 300 +79= 379

Bµi 2. TÝnh nhanh:

b/ 652 + 327 + 148 + 15 +73
HS thực hiện cá nhân

a/ 29 + 132 + 237 + 868 + 763
( = 2029)
b/ 652 + 327 + 148 + 15 +73
(= 1215)

Bµi 3 TÝnh nhanh:
a/ 35 . 34 + 35 . 86 + 65 .75 + 65 . 45
b/ 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
HS thực hiện cặp đơi

Bµi 3 TÝnh nhanh:
a/ 35 . 34 + 35 . 86 + 65 .75 + 65 . 45
(=12000)
b/ 3 . 25 . 8 + 4 . 37 . 6 + 2 . 38 . 12
(=2750)


Bµi 4. TÝnh nhanh tổng sau:

a/ A= 1 + 2 +3 +… +20
b/ B = 1 + 3 + 5 +…+ 21
c/ C = 2 +4 +6+…+22
HS thực hiện vào vở 3 hs lên bảng làm
bài
Dạng 2: Tìm x
Bµi 5. T×m x biÕt:
a/ ( x – 15 ). 35 = 0
b/ 32. (x – 10) = 32
HS thực hiện cá nhân

Bµi 4. TÝnh nhanh tổng sau:
a/ A= 1 + 2 +3 +… +20 (= 210)
b/ B = 1 + 3 + 5 +…+ 21( = 121)
c/ C = 2 +4 +6++22
(= 132)

Bài 5. Tìm x biết:
a/ ( x 15 ). 35 = 0
(x = 15)
b/ 32. (x – 10) = 32
( x = 11)

Dạng khác:
Bài 6:Xác định dạng của các tích sau:
Bài 6
a/ ¿❑ ab .101
a/ C1: ab .101= (10a + b).101 =
b/ abc . 7.11.13
1010a + 101b= 1000a + 10a + 100b

GV gợi ý dùng phép viết số để viết ab
+ b = abab
ab
, abc thành tổng rồi tính hoặc đặt phép C2:
tính theo cột dọc.
x 101
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm
ab
vào vở , sau đó nhận xét .
b/ C1:

ab
abab
abc .7.11.13 =

abc .1001

= ( 100a + 10b +
c).1001
= 100100a+10010b
+1001c
=100000a
+10000b+1000c + 100a
+ 10b + c
= abcabc
3.Hoạt động vận dụng
Bài tập
a. Cho biết 37.11=111. Hãy tính nhanh: 37.12
b. Cho biết: 15873.7= 111111. Hãy tính nhanh: 15873.21
HS : Mỗi em làm một câu , cả lớp làm vào vỡ , sau đó nhận xét .Chú ý và khắc

sâu
a. 37.3= 111
 37.12 = 37.3.4 = 111.4= 444
b. 15873.7 = 111111
15873.21= 15873.7.3= 111111.3 = 333333
GV : Nhận xét và đánh giá bài làm của mỗi hs .
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm vững điều gì ?


HS : Nắm vững quy tắc cộng , nhân , số tự nhiên ; và các tính chất .
Giáo viên nhắc lại bài học vừa rút ra ở trên
4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
- Về nhà xem lại bài cũ, xem lại bài tập đã giải .
- Làm bài tập 61 , 62 , 63,64,65 trang 18 / SBT .
- Xem lại bài “ phép trừ và phép chia”

Ngày soạn : 6 / 09 /
Tiết 7 :

Ngày dạy : 14/ 09 / .
ÔN TẬP- PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Hiểu đợc kết quả của phép trừ số tự nhiên là một số tự nhiên.
2. Kĩ năng:Lm c cỏc phộp chia ht v phộp chia cú d trong trng hp s
chia
3. Thái độ: Thái độ trung thực, cẩn thận, hợp tác nhóm.
4. Nng lc Phẩm chất:
a) Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng
tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,

b) Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II.ChuÈn bÞ:
1 - GV: Máy chiu, bảng phụ ghi đề bài, phấn màu
2 - HS : Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. PHNG PHP V KĨ THUẬT DẠY HỌC
1. Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình, luyện tập ,cặp đôi
2. Kĩ thuật: đặt câu hỏi, động não
IV. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
* Ổn định lớp :


* KiĨm tra bµi cị:(Kết hợp trong bài)
2.Hoạt động luyện tp
Hot ng ca GV- HS
- GV: Nêu điều kiện để thực hiện đợc phép
trừ trong N ?

Ni dung cn t
I. Tóm tắt lý thuyết.
1. Điều kiện để phép trừ a - b thc hin
c l a b

- GV: Nêu điều kiƯn ®Ĩ a chia hÕt cho b ?
- HS : a chia hÕt cho b nÕu cã sè tù nhiªn q
sao cho a = b.q

2. Điều kiện để phép chia a: b khơng cịn
dư (hay a chia hết cho b, kớ hiu a b) l


- GV: Nêu điều kiện của sè chia vµ sè d cđa a = b.q (với a,b,q N; b 0).
phÐp chia trong N ?
- HS : Sè chia
0 ; Sè d < sè chia.
3. Trong phép chia có dư:
Số chia = Sơ chia  Thương + Số dư.
DẠNG 1: Tìm x
Bài 62 SBT
Tìm x  N
a, 2436 : x = 12
b, 6x – 5 = 613
2HS thực hiện trên bảng, HS dưới lớp làm
vào vở
GV nhận xét ,chốt kiến thức
DẠNG 2: Tính nhẩm
Gv:Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số
hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một
đơn vị
GV hướng dẫn hs thực hiện
GV:Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị
trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Hs lên bảng làm bài

a = b.q + r(b  0 ; 0 < r < b)

II. Bài tập .
Bài 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
x= 203

b, 6x – 5 = 613
6x
= 613 + 5
6x
= 618
x
= 618 : 6
x
= 103
Bài 65 : SBT
a, 57 + 39
= (57 – 1) + (39 + 1)
=
56 + 40
=
96
b) 213 – 98
= (213 + 2) – (98 + 2)
=
215 100 = 115

Gv:Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa
Bài 67 : SBT
số kia cùng một số
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
=
7 . 100 = 700
GV:Nhân cả số bị chia và số chia với cùng
một số.
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)

GV:áp dụng tính chất
= 2400 : 100
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia
=
24
hết.


HS thảo luận cặp đôi
2hs lên bảng
GV: nhận xét ,chốt kiến thức

72 : 6 = (60 + 12) : 6
= 60 : 6 + 12 : 6
=
10 + 2 = 12

DẠNG 4: Tìm số dư
GV:Tìm số dư
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
Bài 63: SBT

b, Dạng TQ số TN
4 : 4k
HS thực hiện theo yêu cầu
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6
GV nhận xét ,chốt kiến thức
=> r   0; 1; 2; ...; 5
Củng cố:
- GV: Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào b, Dạng TQ số TN ⋮ 4 : 4k

phÐp trõ thực hiện đợc ?
4 d 1 : 4k + 1
- GV: Nêu cách tìm các thành phần (số trừ,
số bÞ trõ) trong phÐp trõ ?
3. Hoạt động vận dụng
Bạn tâm có 25 ngàn đồng mua bút. Có hai loại bút:Loại 1 giá 2000 đồng một
chiếc, loại 2 giá 1500 đồng một chiếc .Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu
cái bút nếu:
a) chỉ mua bút loại 1?
b) chỉ mua bút loại 2?
Hướng dẫn
HS:Tóm tắt nội dung bài tập
Có 25000
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
loại 2: 1500đ/chiếc
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là:
25 000 : 2000 = 12 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2
4.Hoạt động tìm tòi, mở rộng
BT: TÝnh. A = (100 - 99) + (99- 98) + … + (3 - 2) + (2 - 1)
*Về nhà
- Xem kÜ lý thuyÕt vÒ phÐp trõ.
- BT:85;87;88-21
- TiÕt sau tiÕp tơc lun tËp.

Thày cơ liên hệ 0989.832560 ( có zalo ) để có trọn bộ nhé.
Trung tâm GD Sao Khuê nhận cung cấp giáo án, bài soạn powerpoit,
viết SKKN, chuyên đề, tham luận, bài thi e-Learing các cấp…





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×