Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Toan hoc 1 De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.75 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC DỊCH VỌNG B

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MƠN: TỐN - LỚP 1
Năm học 2018 – 2019

Họ và tên: ...........................................
Lớp

: .......

ĐỀ 1

Điểm

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên

GV chấm

Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là:
a. 10

b. 9

c. 19

d. 11



Câu 2: Các số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
a. 12;35;27;74

b. 12;27;35;74

c. 74;35;27;12

d. 27;35;74;12

Câu 3: Kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ số 6. Lúc đó, đồng hồ chỉ … giờ.
a. 6
c. 5
b. 12
d. 9
Câu 4: Hôm nay, thứ ba ngày 29 tháng 4 . Ngày mai là thứ tư ngày …
a. 28

b. 30

c. 31

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số 89 gồm 8 chục và 9 đơn vị
Số 45 gồm 4 và 5
13 cm + 56 cm = 69 cm
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
47 = 79 - …..
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

23 + 64
78 - 14

d. 27

….. + 53 = 89

9 + 20

78 - 26

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….


…………….

…………….

Bài 2: Tính:


89 – 6 + 25 = ………………

74 cm + 25 cm – 15 cm = …………

Bài 3: Lớp 1A có 3 chục học sinh nữ và 36 học sinh nam. Hỏi lớp 1A có tất
cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải

Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm và một điểm M nằm trên đoạn AB :

Bài 5: Từ ba số 3, 4, 8 hãy lập các số có hai chữ số.

Điểm

Nhận xét của giáo viên

GV chấm


TRƯỜNG TIỂU HỌC DỊCH VỌNG B

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

MƠN: TỐN - LỚP 1
Năm học 2018 – 2019

Họ và tên: ...........................................
Lớp

: .......

ĐỀ 2

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)

Phần I: Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là:
a. 11

b. 9

c. 19

d. 10

Câu 2: Các số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
a. 54,76,25,21

b. 76,54,25,21

c. 21,25,54,76


d. 25,21,76,54

Câu 3: Kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ số 8. Lúc đó, đồng hồ chỉ … giờ.
a. 6
c. 5
b. 8
d. 9
Câu 4: Hôm nay, thứ ba ngày 30 tháng 4 . Hôm qua là thứ hai ngày …
a. 28

b. 30

c. 29

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số 89 gồm 8 chục và 9 đơn vị
Số 45 gồm 4 và 5
13 cm + 56 cm = 69 cm
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
40 = 75 - …..
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
68 - 43
…………….
…………….
…………….

80 - 20
…………….
…………….

…………….

d. 27

….. + 44 = 85

5 + 54
…………….
…………….
…………….

86 - 33
…………….
…………….
…………….

2: Tính:
73 cm - 13 cm + 22cm = …………

25 + 11 – 23 = ………………

Bài 3: Mẹ đi chợ về mua 2 chục quả trứng vịt và 15 quả trứng gà. Hỏi mẹ
đã mua tất cả bao nhiêu quả trứng gà và trứng vịt?


Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm và điểm M nằm trên đoạn thẳng AB :

Bài 5: Từ ba số 5,3,9 hãy lập các số có hai chữ số.

TRƯỜNG TIỂU HỌC DỊCH VỌNG B

BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MƠN: TỐN LỚP 1 - NĂM HỌC 2018-2019 - ĐỀ 1
PHẦN I: 4 ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: b


Câu 2: c
Câu 3: a
Câu 4: b
Bài 2: 1,5 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Đ
Câu 2: S
Câu 3: Đ
Bài 3: 0,5 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1: 32
Câu 2: 36
PHẦN II: 6 ĐIỂM
Bài 1: (2đ) Mối phép tính đúng được: 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang, lệch hàng
trừ 0,5 điểm)
Bài 2: (1đ )Mỗi dãy tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3: (2 đ)
Bài giải
Đổi: 3 chục = 30 (0.5 đ)
Lớp 1A có tất cả số học sinh là: (0,5 điểm)
30 + 36= 66 ( học sinh ) (0,5 điểm)
Đáp số: 66 học sinh. (0,5 điểm)
Bài 4: (0,5đ)
- Vẽ đoạn thẳng đúng độ dài đề bài cho, ghi rõ tên đoạn thẳng, số đo đoạn thẳng:
0,5 điểm.

Bài 5: Lập luận đúng 0,25 và ra kết quả 0,25

TRƯỜNG TIỂU HỌC DỊCH VỌNG B
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MƠN: TỐN LỚP 1 - NĂM HỌC 2018-2019 - ĐỀ 2
PHẦN I: 4 ĐIỂM
Bài 1: 2 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: a


Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: c
Bài 2: 1,5 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu 1: Đ
Câu 2: S
Câu 3: Đ
Bài 3: 0,5 điểm – mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1: 35
Câu 2: 41
PHẦN II: 6 ĐIỂM
Bài 1: (2đ) Mối phép tính đúng được: 0,5 điểm (Thiếu kẻ ngang, lệch hàng
trừ 0,5 điểm)
Bài 2: (1đ )Mỗi dãy tính đúng được 0,5 điểm
Bài 3: (2 đ)
Bài giải
Đổi: 2 chục = 20 (0.5 đ)
Mẹ đã mua tất cả số quả trứng gà và trứng vịt là: (0,5 điểm)
20 + 15 = 35 ( quả ) (0,5 điểm)
Đáp số: 35 quả. (0,5 điểm)

Bài 4: (0,5đ)
- Vẽ đoạn thẳng đúng độ dài đề bài cho, ghi rõ tên đoạn thẳng, số đo đoạn thẳng:
0,5 điểm.
Bài 5: Lập luận đúng 0,25 và ra kết quả 0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×