Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

hki Toan 7 gia loc 1718

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.3 KB, 7 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 6 câu, 01 trang)

Đề dành cho số báo danh chẵn
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
2

 2  13
 
b)  3  - 6

7  5 3
.  
8
a)  14  16

2 3   5
 : 
3
4  8 
c)

Câu 2. (1,5 điểm)
1. Tìm x, biết:


1
2x 
3 =5
a)

x 1  8

5
b) 4
2. Tìm số nguyên y biết: y  2 1

Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = - 3x +2 (1)
4
a) Tính f(0); f(-1); f(-4); f( 5 )
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (1)? Vì sao?
1
A(0; 2); B(-1 ; -5); C(2; -4); D ( 2 ; 7)
Câu 4. (1,0 điểm)
Ba đơn vị kinh doanh góp vốn tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Mỗi đơn vị được chia
bao nhiêu tiền lãi nếu biết tổng số tiền lãi của ba đơn vị là 600 triệu đồng và tiền lãi
được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng góp.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có AB=AC, kẻ BD vng góc với AC và kẻ CE
vng góc với AB (D thuộc AC, E thuộc AB). Gọi H là giao điểm của BD và CE.
Chứng minh: a) BD = CE
b)  EBH =  DCH
c) AH là phân giác của góc BAC.
Câu 6. (1,0 điểm)
m

m 1
So sánh n và n  1 với m, n  Z và m> n>0.
................................... Hết ...................................
Họ và tên học sinh:……………………………….... Số báo danh: ..………........
Chữ ký của giám thị 1 ………………........ Chữ ký của giám thị 2……………....


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA LỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 6 câu, 01trang)

Đề dành cho số báo danh lẻ
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
 11   16  7
.

20
33

 30
a)
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Tìm y biết:
1

2y 
4 =2
a)

2

 4
3
 
5
 - 50
b) 

6 7   5
 : 
5
6  12 
c)

y4  7

2
3
b)
x  1 1

2. Tìm số nguyên x biết
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = - 4x +5 (1)
2

a) Tính f(0); f(-1); f(-2); f( 3 )
b) Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số (1)? Vì sao?
1
M(0; 5); N(-2 ;-13); E(1; 1); F( 2 ; 2)
Câu 4. (1,0 điểm)
Ba công nhân có năng suất lao động tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính số tiền
thưởng của mỗi cơng nhân. Biết tổng số tiền thưởng của công nhân thứ nhất và
công nhân thứ hai là 5,6 triệu đồng và số tiền thưởng được chia tỉ lệ thuận với năng
suất lao động.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác MNE nhọn có MN=ME, kẻ NH vng góc với ME và kẻ EF
vng góc với MN (H thuộc ME, F thuộc MN). Gọi I là giao điểm của NH và EF.
Chứng minh: a) NH = EF
b)  FNI =  HEI
c) MI là phân giác của góc NME.
Câu 6. (1,0 điểm)
a
a 1
So sánh b và b  1 với a, b Z và a>b>0.
................................... Hết ...................................
Họ và tên học sinh:……………………………….... Số báo danh: ..………........
Chữ ký của giám thị 1 ………………........ Chữ ký của giám thị 2……………....


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA LỘC

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018

MƠN: TỐN 7

Câu
1
(1,5đ)

Ý
a

b
c

2.1
a
2
(1,5đ)

2.1
b

Hướng dẫn chấm gồm 02 trang
Đề dành cho thí sinh có số báo danh chẵn
Đáp án
Điểm
7  5 3
5 3
8 1
.  



8  14  16 = 16 16 = 16 2
2
4 13  31
 2  13




 3  - 6 = 9 6 = 18

2 3   5 2  6 8
 :

3 4  8  = 3 5 = 15

 2x 


1
 2x 
2x 
3 = 5 
8  7 
 ; 
Vậy x  3 3 



8


1
 x 3
5
3
 
1
 x  7
 5

3
3

3
(2,0đ)

a

b
4
(1,0đ)

0,25
0,25

x 1  8
 37

 x
4
5  5.( x+1) = -32

5

y  2 0 với mọi y. Mà y  2 1 y  Z
y  2 0  y  2 0  y 2
Nên
y  2 1
Hoặc
 y  2 1


  y  2  1

0,5
0,5


2.2

05

0,5
0,5

 y 3
 y 1


Vậy y  1;2;3
Cho hàm số y = f(x) = - 3x +2 (1)
Tính đúng mỗi giá trị được 0,25 điểm

4
2
f (0) = 2; f(-1) = 5; f (-4) = 14; f ( 5 ) = 5
Giải thích được mỗi điểm được 0,25 điểm
Điểm A và C thuộc đồ thị hàm số (1)
Điểm B và D không thuộc đồ thị hàm số (1)
Gọi số tiền lãi của đơn vị thứ nhất, đơn vị thứ hai, đơn vị
thứ ba lần lượt là a, b, c (triệu đồng), (a, b, c >0)
a b c
 
Theo bài ra, ta có: 3 5 7 và a + b + c = 600
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

1

1

0,25


5
(3,0đ)

a

b

c

6

(1,0đ)

a b c a  b  c 600
  

40
3 5 7 3  5  7 15
Từ đó suy ra: a = 120; b = 200; c = 280.
Vậy đơn vị thứ nhất: 120 triệu đồng, đơn vị thứ hai:
200 triệu đồng, đơn vị thứ ba: 280 triệu đồng.
Vẽ hình, viết GT, KL đúng

0,25

 ABD =  ACE ( ch-gn)
 BD = CE (2 cạnh tương ứng bằng nhau)

0,5

 ABD =  ACE
 AD = AE (2 cạnh tương ứng bằng nhau)
 ABD  ACE (2 góc tương ứng bằng nhau)
Ta có AE + EB = AB và AD + DC = AC
Mà AB= AC (gt) và AE= AD (chứng minh trên)
 BE = DC
 EBH =  DCH (g- c- g)
Vì  EBH =  DCH (c/m câu b)
 EH = HD (2 cạnh tương ứng bằng nhau)
  EAH =  DAH (c- c- c)



 EAH
DAH
(2 góc tương ứng bằng nhau)
 AH là phân giác của góc BAC.
m m( n  1) mn  m


n
n
.(
n

1)
n.(n  1)
Ta có:
m  1 n.(m  1) mn  n


n  1 n.(n  1) n.(n  1)



m  n  0  n.( n  1)  0 và mn  m  0

mn  m mn  n
mn  m  mn  n 

n
.(n


1)
n.(n  1)
Nên
m m 1
 
n n 1

0,25
0,25
0,5

0,25

0,25
0,5
0,5
0,5

0,5

0,25

0,25


* Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIA LỘC


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2017 – 2018
MƠN: TỐN 7

Câu
1
(1,5đ)

Ý
a

b
c

2.1
a

2.1
b

2.2

a

b
4
(1,0đ)


 11   16  7
4 7
1
.


20  33  30 = 15 30 = 30
2
16 3 29
 4
3




 5  - 50 = 25 50 = 50

6 7   5  6  14  8
 : 

5 6  12  = 5
5 = 5

 2y 
 
1
 2y 
2y 

4 =2


1
2
4

1
 2
4

9

 y 8

 y  7

8

y4  7

2
3  3.( y+4) = -14
 y

0,5
0,5
0,5

9  7 
 ;


Vậy y  8 8 

2
(1,5đ)

3
(2,0đ)

Hướng dẫn chấm gồm 02 trang
Đề dành cho thí sinh có số báo danh lẻ
Đáp án
Điểm

 26
3

Vì x  1 0 với mọi x mà x  1 1 và x  Z nên
x  1 1 hoặc x  1 0
Vậy x    1;0;  2
Cho hàm số y= f(x) = - 4x +5 ( 1)
Tính đúng mỗi giá trị được 0.25 điểm
2
7
f(0) = 5; f(-1) = 9; f(-2) = 13; f( 3 ) = 3
Giải thích được mỗi điểm được 0,25 điểm
Điểm M và E thuộc đồ thị hàm số (1)
Điểm N và F không thuộc đồ thị hàm số (1)
Gọi số tiền thưởng của công nhân thứ nhất, công nhân thứ
hai, công nhân thứ ba lần lượt là a, b, c (triệu đồng), (a, b,
a b c

 
c >0). Theo bài ra, ta có: 3 5 7 và a + b = 5,6

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1

1

0,25


Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
a b c a  b 5,6
  

0,7
3 5 7 35
8
Từ đó suy ra: a = 2,1; b = 3,5; c = 4,9.
Vậy công nhân thứ nhất: 2,1 triệu đồng, công nhân thứ
hai: 3,5 triệu đồng, công nhân thứ ba: 4,9 triệu đồng.
Vẽ hình, viết GT, KL đúng

5
(3,0đ)


a

b

c

6
(1,0 đ)

 HMN =  FME (ch-gn)
 HN = EF (2 cạnh tương ứng bằng nhau)
 HMN =  FME
 MH = MF (2 cạnh tương ứng bằng nhau)

 EF
 MNH
M
(2 góc tương ứng bằng nhau)
Ta có MF + NF = MN và MH + HE = ME
Mà MN= ME (gt) và MH= MF (chứng minh trên)
 NF = HE
 HEI =  FNI ( g- c- g)
Vì  HEI =  FNI (cm câu b)
 IF = IH (2 cạnh tương ứng bằng nhau)
  HIM =  FIM (c- c- c)

 F (2 góc tương ứng bằng nhau)
 IMH
IM

 MI là phân giác của góc NME.
a a.(b1) ab  a


b
b.(b

1)
b.(b 1)
Ta có:

0,25
0,25
0,25
0,5

0,5

0,25

0,25
0,5
0,5
0,5
0,5

a 1 b.(a  1) ab  b


b  1 b.(b 1) b.(b 1)


 b.(b 1)  0 và ab  a  0
Mà a  b  0
ab  a
ab  b
ab  a  ab  b 

b.(b1) b.(b 1)
Nên

0,25




a a 1

b b 1

* Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×