Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra HKI Vat Ly 8 Ma tran Dap an 1819

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.87 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 9/ 12/ 2015

Ngày dạy: …. /12/2015

Tuần 19 – Tiết 17
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc nhận thức của học sinh khi học xong Từ bài 1 đến bài 9
2. Kĩ năng: HS vận dụng được các kiến thức vào giải thích một số hiện tượng thực tế, làm bài
tập.

3. Thái độ: Trung thực, tích cực, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị của GV và HS
- GV: Ma trận, đề đáp án, đáp án - biểu điểm
1/ MA TRẬN
Cấp độ
Tên
chủ
đề
(ND,
chương)

Nhận biết
TNKQ

Thông hiểu
TL

TNKQ

TL



- Nhận biết được 1 vật đứng yên và

s
thức v = t .

- Phân biệt được chuyển động.

- Hiểu được

- KN về áp lực.

s -Biểu diễn được lực
công thức v = t . bằng vectơ. Giải thích
được một số hiện tượng
- Hiểu được tác

Chương - Nhận biết được lực ma sát nghỉ,
I: Cơ học trượt, lăn.
- Nêu được KN qn tính, cơng thức

dụng của lực.

thường gặp liên quan tới

tính áp suất, các yếu tố về lực, biết

quán tính.

được cách tính thời gian chuyển


-Vận dụng công thức p
= dh đối với áp suất
trong lịng chất lỏng.

động.

2(C1,C2)
3
30%

Cộng

- Vận dụng được cơng

chuyển động.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ 0/0

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TN
TL
TN T
KQ
KQ L


1 (C3a, C4a)
1,5
15%

2 (C3b, C4b, C5)
5,5
55%

2/ ĐỀ KIỂM TRA
A. Phần trắc nghiệm: 3 điểm.
Câu 1 (2điểm): Ghi ra giấy kiểm tra 1 chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng.
1. Khi nào một vật coi là đứng yên so với vật mốc?
A. Khi vật đó khơng chuyển động.
B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.
C. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc khơng đổi.
D. Khi vật đó khơng đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.
2. Thế nào là chuyển động không đều?
A. Là chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian.
B. Là chuyển động có vận tốc khơng đổi.
C. Là chuyển động có vận tốc như nhau trên mọi quãng đường.
D. Là chuyển động có vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.

5
10 điểm
= 100 0/0


3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực ?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật.

C. Áp lực là lực ép có phương vng góc với mặt bị ép. D. Áp lực bằng trọng lượng của vật.

4. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
D. Ma sát khi đánh diêm.
Câu 2 (1điểm): Ghép nội dung cột A với cột B để được câu hồn chỉnh
A
Cột nối
1/ Cơng thức tính thời gian vật chuyển
động
2/ Qn tính là
3/ Cơng thức tính áp suất chất lỏng
4/ Các yếu tố về lực
5/ Vận tốc không thay đổi

B
a/ Điểm đặt, phương, chiều, cường độ.
b/ p = d.h
c/ t = s/ v
d/ Nguyên nhân làm vật không thay đổi
vận tốc đột ngột được

B. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 3 (1,5 điểm):
a/ Viết cơng thức tính vận tốc? Nêu các đơn vị, giải thích các đại lượng trong công thức?
b/ Bạn Tám đi bộ từ nhà đến trường với vận tốc 4 km/h mất thời gian 0,5 giờ. Tính
quãng đường từ nhà bạn Tám đến trường?
Câu 4 (2điểm):

a/ Một vật đang chuyển động chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đó sẽ chuyển
động như thế nào?
b/ Biểu diễn lực kéo 150 000 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (Tỉ xích
1cm ứng với 50 000N)
Câu5 (3,5điểm): Một bình cao 1,5 m đựng đầy nước có trọng lượng riêng là 10000
N/m3.
a. Tính áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy bình.
b. Tính áp suất chất lỏng tác dụng lên điểm A nằm cách mặt nước 70 cm.
c. Để áp suất tại điểm B là PB = 12000N/m2 thì điểm B cách mặt nước bao nhiêu?
----HẾT--3/ ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

A. Phần trắc nghiệm
1

2

1. D
2. A
3. C
4. B
1- c
2- d
3- b
4- a


0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
B. Phần tự luận


v

3

4

5

0,25

s
t

Trong đó: v là vận tốc(km/h); s là quãng đường(km);
t là thời gian(h)

0,25


s
v   s v.t
t
b) Từ công thức:

0,5đ

Do đó s= 4.0,5 = 2 (km)
a/ Vật đó vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều
b/ Biểu điễn đúng:

0,5
1
1

50000N

a/ p = d.h
= 10000.1,5 = 15000 N/m2
b/ p’ = d.h’
= 10000.0,7 = 7000 N/m2.
p
p B = d.h B  hB  B
d =
c)
12000/10000 = 1,2m

0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
1

HS : Chuần bị học thuộc bài, các công thức, giải trước các bài trong đề cương, ôn tập lại
các kiến thức; Dụng cụ để KT.
III. Phương pháp. Kiểm tra, đánh giá. (Hình thức KT viết)
IV. Tiến trình giờ dạy – giáo dục:
1. Ổn định lớp: Ổn định trật tự và kiểm diện
2. Tổ chức kiểm tra:
- GV nói sơ qua về kỉ luật trong giờ KT.
- Phát bài KT.
- Quản lí - theo dõi HS làm KT.
- Thu bài KT.
- Nhận xét giờ KT.
3. Hướng dẫn HS học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau:
Về nhà giải lại bài KT.
V. Rút kinh nghiệm
Ký duyệt
.............................................................................................
Ngày ………………
.............................................................................................
.............................................................................................
-



×