Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi giữa kỳ tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.03 KB, 6 trang )

Đề thi giữa kỳ Tài chính doanh nghiệp TCH321(2.2_2021).1
1. Cơng ty Lane có một dự án với dịng tiền sau
Năm 0: -200.000
Năm 1: 60.000
Năm 2: 80.000
Năm 3: 70.000
Năm 4: 60.000
Năm 5: 50.000
Chi phí sử dụng vốn bình qn của dự án là 12%. Thời gian hồn vốn có
chiết khấu của dự án gần nhất với:
A. 3.9 năm
B. 2.9 năm
C. 3.4 năm
2. Nội dung của phương pháp phân tích Dupont
A. Phân tích mức độ tác động của trình độ quản trị vốn và quản trị cơ cấu
nguồn vốn ảnh hưởng như thế nào tới mức sinh lời của chủ sở hữu Doanh
nghiệp.
B. Phân tích mức độ tác động của trình độ quản trị chi phí, quản trị vốn và
quản trị cơ cấu nguồn vốn ảnh hưởng như thế nào tới mức sinh lời của chủ sở
hữu Doanh nghiệp.
C. Phân tích mức độ tác động của trình độ quản trị chi phí, quản trị cơ
cấu nguồn vốn và quản trị phân phối lợi nhuận ảnh hưởng như thế nào
tới mức sinh lời của chủ sở hữu Doanh nghiệp.
D. Chưa ý kiến nào đúng
3. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với khái niệm Chi phí sử dụng vốn cận
biên?
A. Chi phí sử dụng vốn cận biên là chi phí cho đồng vốn mới nhất mà
doanh nghiệp huy động tăng thêm
B. Chi phí sử dụng vốn cận biên khơng phụ thuộc vào quy mơ huy động
vốn C. Chi phí sử dụng vốn cận biên không phụ thuộc vào cơ cấu vốn của
dự án D. Cả A, B, C đều đúng


4. Tuyên bố nào sau đây về chi phí sử dụng vốn cận biên (MCC) là đúng
nhất?
A. MCC có xu hướng giảm nếu quy mô huy động vốn tăng lên
B. Điểm gãy (break point) trên đường MCC xảy ra nếu một yếu tố cấu
thành trong chi phí sử dụng vốn cận biên thay đổi theo quy mơ huy
động vốn.
C. MCC là chi phí sử dụng $1 đồng vốn huy động thêm từ trái chủ của công
ty
5. Một dự án mới của công ty được kỳ vọng mang lại ít rủi ro hơn bình quân các
dự án đã được thực hiện. Lãi suất chiết khấu phù hợp được sử dụng để đánh
giá dự án này:
A. Nhỏ hơn chi phí sử dụng vốn cận biên của doanh nghiệp
B. Lớn hơn chi phí sử dụng vốn cận biên của doanh nghiệp


C. Bằng chi phí sử dụng vốn cận biên của doanh nghiệp
6. Sự kiện nào dưới đây có thể làm giảm WACC cho một dự án của doanh
nghiệp?
A. Phần bù rủi ro thị trường giảm
B. Xếp hạng tín nhiệm trái phiếu doanh nghiệp phát hành giảm
C. Lạm phát dự kiến tăng
7. Hoạt động nào dưới đây thường được các doanh nghiệp áp dụng khi thị giá cổ
phiếu trên thị trường lên quá cao
A. Mua lại cổ phiếu thường
B. Chia tách cổ phiếu
C. Trả cổ tức bằng cổ phiếu
D. Khơng có phương án nào
8. Phương pháp nào dưới đây là ít phù hợp nhất khi sử dụng để xác định chi phí
sử dụng vốn vay của cơng ty?
A. Phương pháp lợi suất đáo hạn

B. Phương pháp xếp hạng nợ
C. Phương pháp sử dụng phần bù rủi ro vốn vay
9. Aztec Ltd, đang cân nhắc đầu tư $650m cho một dự án mới. Giám đốc tài
chính của cơng ty nói với CEO rằng giá trị hiện tại thuần của dòng tiền dự án
mang lại cho công ty vào khoản $800m. Công ty đang có 7m cổ phiếu đang
lưu hành với giá thị trường là $120/cổ phiếu (Giá này chưa phản ánh giá trị
của công ty nếu thực hiện dự án). Nếu công ty thực hiện dự án mới kia, theo
lý thuyết, cổ phiếu của cơng ty có thể có giá thị trường gần nhất với:
A. $114.29
B. $135.72
C. $141.43
10. Dữ liệu sau liên quan tới cơng ty the Link:
• Cơ cấu vốn mục tiêu là 0.5
• Trái phiếu cơng ty đang phát hành có lợi suất là 10%
• The Link là một cơng ty tăng trưởng đều, vừa trả cổ tức 3$/cổ phiếu năm
vừa rồi. Giá cổ phiếu của công ty đang được giao dịch là $31.5/cổ phiếu, tốc
độ tăng trưởng đều 5%.
• Thuế suất thuế TNDN là 40%.
Chi phí sử dụng vốn bình quân sau thuế của the Link là?
A. 12%
B. 12.5%
C. 10.5%
11. Hans Klein đang chịu trách nhiệm dự toán vốn cho một dự án tại Vertex
Corporation. Klein và cộng sự của anh, Karl Schwartz, đang thảo luận các vấn
đề về thẩm định dự án và Schwart có một ý kiến mà Klein tin rằng không
đúng. Ý kiến nào sau đây của Schwart có khả năng khơng đúng?
A. NPV và IRR sẽ cho ra kết quả xếp hạng dự án như nhau đối với các dự
án khả thi
B. Sử dụng WACC và MCC khơng phải lúc nào cũng chính xác khi xác
định NPV của một dự án đầu tư



C. Việc tính tốn WACC nên dựa vào giá thị trường của các chứng khốn
do cơng ty đã phát hành như cổ phiếu/ trái phiếu
12. Số ngày bình quân để có thể chuyển hóa hàng tồn kho trở thành tiền mặt
sử dụng trong doanh nghiệp được đo lường bởi:
A. Vòng quay hoạt động
B. Vòng quay hàng tồn kho
C. Vòng quay khoản phải thu
13. Đồ thị NPV biểu thị sự thay đổi của giá trị hiện tại ròng của dự án trong mối
quan hệ với sự thay đổi của
A. Tỷ suất sinh lời nội bộ
B. Lãi suất chiết khấu
C. Thời gian hồn vốn của dự án
14. Một nhà phân tích thu thập được các thông tin dưới đây của doanh nghiệp
trong năm 2021:
 Doanh thu thuần: $30,000
 Giá vốn hàng bán: $17,000
 Phải thu khách hàng bình quân: $4,000
 Hàng tồn kho bình quân: $2,750
 Phải trả nhà cung cấp bình qn: $2,000
Thời gian ln chuyển vốn bình qn của cơng ty gần nhất với:
A. 47 ngày
B. 169 ngày
C. 108 ngày
15. Khái niệm Vốn lưu động ròng/ Vốn lưu động thường xuyên được xác định
như thế nào?
A. Chênh lệch giữa tổng tài sản dài hạn và nguồn vốn ngắn hạn.
B. Chênh lệch giữa tổng tài sản dài hạn và nguồn vốn dài hạn
C. Chênh lệch giữa tổng tài sản ngắn hạn và nguồn vốn ngắn hạn

D. Chênh lệch giữa tổng tài sản ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
16. Một trong những quy tắc cơ bản trong hoạt động thẩm định dự án là
A. Quyết định dựa trên dòng tiền của dự án chứ khơng phải lợi nhuận
kế tốn
B. Chi phí cơ hội nên được bỏ qua khi phân tích một dự án
C. Dịng tiền được phân tích nên là dịng tiền trước thuế (Khơng cần quan tâm
tới chi phí thuế)
17. Phương pháp xếp hạng nợ (Debt rating approach) được dùng để xác
định
A. Chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại
B. Chi phí sử dụng vốn vay
C. Chi phí sử dụng vốn phát hành cổ phiếu thường mới
D. Chi phí sử dụng vốn từ phát hành cổ phiếu ưu đãi
18. Tuyên bố nào dưới đây không phải là hạn chế của việc phân tích dựa trên các
chỉ số tài chính
A. Sự khác nhau của việc áp dụng các chuẩn mực kế toán


B. Công ty chỉ thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh trong một lĩnh
vực C. Phải có sự suy xét và đánh giá khi sử dụng các chỉ số tài
chính
19. Stolzenback Technologies có cơ cấu vốn mục tiêu là 60% vốn chủ sở hữu
vào 40% vốn vay. Chi phí sử dụng vốn tăng theo quy mô huy động vốn và
được cho ở bảng dưới đây
 Quy mô vốn vay:
$0 - $199: 4.5%
$200 - $399: 5.0%
$400 - $599: 5.5%
 Quy mô vốn CSH
$0 - $299: 7.5%

$300 - $699: 8.5%
$700 - $999: 9.5%
Stolzenbach Technologies có điểm gãy ở mức huy động vốn nào?
A. $400m và $700m
B. $500m và $1,000m
C. $500m và $700m
20. Cơng ty ABC đang có hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 0.3. Hệ số nợ
trên vốn chủ sở hữu mục tiêu của công ty là 0.4. Lãi suất phi rủi ro là 6%, lợi
suất kỳ vọng của thị trường là 12%. ABC đang cân nhắc một dự án có hệ số
Beta là 1.2. Giả sử ABC có chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 7%, thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%. Chi phí sử dụng vốn bình qn của dự
án gần nhất với: A. 10.63%
B. 11.43%
C. 11.77%
21. Phương pháp thẩm định dự án đầu tư Tỷ suất sinh lời (PI) khắc phục được
nhược điểm của phương pháp giá trị hiện tại ròng NPV trong trường hợp
nào?
A. Các dự án đang xem xét có dịng tiền khơng đồng nhất (Unconventional
cash flows)
B. Các dự án đang xem xét là loại trừ hoàn toàn (Mutually exclusive
projects) C. Các dự án đang xem xét là độc lập (Independent projects)
D. Các dự án có vốn đầu tư có định mức (Capital rationing)
22. Một hội đồng quản trị có khả năng bảo vệ lợi ích của cổ đông khi
A. Hội đồng quản trị bao gồm cả đại diện của các khách hàng và nhà cung
cấp lớn
B. Hội đồng quản trị yêu cầu ban điều hành tham gia tất cả các cuộc họp
C. Hội đồng quản trị bao gồm cả các thành viên không tham gia điều
hành (Non – executive directors)
23. Điểm giao nhau giữa 2 đường NPV của hai dự án biểu thị:
A. Mức tỷ suất sinh lời địi hỏi của dự án mà tại đó giá trị hiện tại ròng của

hai dự án bằng nhau
B. Mức tỷ suất sinh lời kỳ vọng của hai dự án là bằng nhau
C. Trên mức sinh lời địi hỏi đó, giá trị hiện tại rịng của hai dự án ln
bằng nhau


D. Khơng có ý nghĩa tài chính
24. Khi cân nhắc dự án đầu tư (investing project) và dự án tài trợ (financing
project), hoạt động thẩm định dự án đầu tư cần chú ý điều gì
A. Sử dụng cùng một quy tắc IRR khi ra quyết định
B. Sử dụng quy tắc IRR khác nhau khi ra quyết định
C. Không thể sử dụng quy tắc IRR khi ra quyết định
D. Cần thiết phải cân nhắc thêm chỉ tiêu Chỉ số sinh lời khi ra quyết định
25. Công ty đang xem xét một cơ hội đầu tư với số tiền đầu tư ban đầu là
$336,875 và kỳ vọng sẽ đem lại dòng tiền thường xuyên như sau:
Năm 1: $100.000
Năm 2: $82.000
Năm 3: $76.000
Năm 4: $111.000
Năm 5: $142.000
Nếu lợi suất yêu cầu của các bên tham gia góp vốn cho dự án bình qn là
8%, giá trị hiện tại thuần của dự án là bao nhiêu?
A. $86,133
B. $99,860
C. $64,582
Cuối kỳ Tài chính doanh nghiệp cô Thư
Cô bảo thi trắc nghiệm + tự luận nhưng cuối kỳ lại ra tự luận hết
Câu 1. Theo các quy định tiêu chuẩn trong hạch toán kế toán, nợ của một cơng
ty có thể cao hơn tài sản của nó được khơng? Tình huống này xảy ra, vốn cổ
phần của chủ sở hữu âm. Điều này có thể xảy ra với giá trị thị trường khơng, vì

sao?
Câu 2. Bạn đang đánh giá dự án A và dự án B. Dự án A có dịng tiền tương lai
phát sinh trong thời kỳ ngắn hơn, trong khi dự án B có dòng tiền trong tương
lai khá dài. Dự án nào nhạy cảm với thay đổi tỷ suất sinh lợi yêu cầu hơn? Tại
sao?
Trong ngắn hạn dự án A sẽ nhạy cảm với tỷ suất sinh lợi hơn.
Câu 3.
Hãy chỉ ra tác động của thay đổi sau đây đối với Chu kỳ tiền mặt. Dùng chữ I để
chỉ sự gia tăng, chứ Đề chỉ sự sụt giảm, chữ N chỉ khơng có sự thay đổi.
Chu kỳ tiền mặt=chu kỳ kinh doanh – 365/vòng quay khoản phải trả
- các điều khoản chiết khấu tiền mặt ít có lợi hơn cho khách hàng (tăng)
- các nhà cũng cấp tăng khoản chiết khấu tiền mặt, do đó các khoản thanh tốn
được thực hiện sớm hơn (tăng)
- khách hàng bắt đầu trả tiền mặt thay vì trả bằng tín dụng( khơng thay đổi)
Câu 4. Cơng ty trả cổ tức $1.8 mỗi cổ phần. Tỷ lệ chi trả mục tiêu của công ty là
40%. Kỳ vọng thu nhập mỗi cổ phần là$4.95 trong năm tới. Nếu tỷ lệ điều chỉnh
là 0.3. Theo linner tính cổ tức nhận đc trong năm sau
Phần bài tập có 2 câu
Câu 5 về WACC, NPV giống trong bài tập cô cho
Câu 6. a) Điền vào chỗ trống các phần còn thiếu về độ lệch chuẩn, beta, hệ số
tương quan


b) theo mơ hình CAMP cơng ty định giá có đúng không. Cho lời khuyên



×