Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Tuan 2 MRVT To quoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.97 KB, 5 trang )

Mở rộng vốn từ : Tổ quốc
Bài 1: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”
có trong bài “Thư gửi các học sinh” và bài
“Việt Nam thân yêu” là:
Nước nhà, non sông, đất nước, quê hương.
Bài 2: Những từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc”
là:
Quốc gia, giang sơn, non nước, nước non,
sông núi, núi sông, sơn hà.


Bài 3: Những từ chứa tiếng “quốc” là:
vƯ qc (b¶o vệ tổ quốc)
ái quốc (yêu nớc)
quốc gia (nớc nhà)
quốc ca (bài hát chính thức của nớc dùng trong nghi lễ
trọng thể)
quốc dân (nhân dân trong nớc)
quốc doanh (do nhà nớc kinh doanh)
quốc giáo (tôn giáo của một nớc)
quốc hiệu (tên gäi chÝnh thøc cđa mét nưíc)
qc häc (nỊn häc tht của nơc nhà)
quốc hội (cơ quan dân cử có quyền lùc cao nhÊt trong mét
nưíc)
qc huy (huy hiƯu tưỵng trưng cho một nớc)
quốc hữu hoá (chuyển thành của nhà nớc)


quốc khánh (lễ kỉ niệm ngày có sự kiện trọng đại nhất
trong lịch sử)
quốc kì (cờ tợng trng cho một nớc)


quốc lập (do nhà nớc lập ra)
quốc ngữ (tiếng nói chung của cả nớc)
quốc phòng (giữ gìn chủ quyền và an ninh của đất nớc)
quốc phục (quần áo dân tộc thờng mặc trong những
ngày lễ, ngày hội)
quốc sách (chính sách quan trọng của nhà nớc)
quốc sắc (sắc đẹp nổi tiếng trong cả nớc)
quốc sỉ (điều sỉ nhục chung của cả nớc)
quốc sử (lịch sử nớc nhà)
quốc sự (việc lớn của ®Êt nưíc)


quốc tang (tang chung của đất nớc)
quốc tế (các nớc trên thế giới )
quốc tế ca (bài hát chính thức cho công nhân các
nớc trên thế giới)
quốc tế ngữ (ngôn ngữ chung cho các nớc trên
thế giới)
quốc thể (danh dự của một nớc)
quốc tịch (t cách là công dân của một nớc)
quốc trạng (ngời đỗ trạng nguyên)
quốc trởng (ngời đứng đầu một nớc)
quốc tuý (tinh hoa trong nền văn hoá của một
dân tộc)
quốc vơng (vua một nớc )...


Bài 4: Đặt câu với 1 trong các từ ngữ
dới đây:
a)Quê hơng

b)Quê mẹ
c)Quê cha đất tổ
d)Nơi chôn rau cắt rốn.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×