Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tin hoc 7 tuan 18 tiet 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.63 KB, 2 trang )

Tuần: 18
Tiết: 35

Ngày soạn: 29/11/2018
Ngày dạy: 05/12/2018
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta di chuyển nội dung ô B3 sang ô D4,
trong ô D4 sẽ có cơng thức nào sau đây?
A. =B2+A3;
B. =D3+C3;
C. =C2+C3;
D. =B2+C3.
Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là:
A. 0.
B. 15.
C. 35.
D. 150.
Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà khơng cần nhập lại ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó.
B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó.
C. nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu.
D. nháy chuột trên ô địa chỉ.


Câu 4: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10.
Kết quả của =SUM(A3, G3, C2, A1) là:
A. 18.
B. 22.
C. 32.
D. 28.
Câu 5: Kết quả của công thức =(22+6)/7 + (16-2^3)*5 là:
A. 34.
B. 48.
C. 42.
D. 44.
Câu 6: Dữ liệu các ơ tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10.
Kết quả của =AVERAGE(A1, C3, F5) là:
A. 5.
B. 11.
C. 33.
D. 18.
Câu 7: Dữ liệu các ô được cho như sau, ô C2 = 6, ô D4 = 4, ô B2 = 3. Kết quả của biểu thức
=(C2+D4)*B2 là:
A. 12.
B. 15.
C. 32.
D. 30.
Câu 8: Để thực hiện chèn thêm một cột mới ta chọn lệnh:
A. Insert  Insert Sheet Columns.
B. Insert  Insert Sheet Rows.
C. Insert  Cells...
D. Insert  Sheet.
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Em hãy cho biết việc sao chép và di chuyển nội dung các ơ có cơng thức

khác nhau ở điểm nào?
Câu 2: (1.0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của các hàm sau: SUM, AVERAGE, MAX, MIN.
Câu 3: (1.0 điểm) Cho biểu thức số học sau:
a. (30 – 10) x 4
b. (126 3 – 4 x 2) + (20 + 15)
2
c. [(34 + 6)
(15 – 7)]x3 ;
d. (6 x 4)3 – (2 + 7) 44.
Yêu cầu: Sử dụng các ký hiệu thích hợp hãy chuyển thành biểu thức tính tốn trên trang tính?
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):


Phần/câu
Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Phần tự luận:

Đáp án chi tiết

Biểu điểm

A

C
C
B
D
B
D
A

0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

- Khi sao chép một ô có nội dung là cơng thức chứa địa chỉ,
các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối
giữa ơ chứa cơng thức và ơ có địa chỉ trong công thức.
- Khi di chuyển nội dung các ô có cơng thức chứa địa chỉ,
các địa chỉ trong cơng thức không bị điều chỉnh; nghĩa là
công thức được sao chép y nguyên.
Ý nghĩa của các hàm:
- SUM: tính tổng của một dãy các số.
- AVERAGE: tính trung bình cộng của một dãy các số.
- MAX: xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số.
- MIN: xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số
a. (30 – 10)*4
b. (126/3 – 4*2) + (20 + 15)

c. ((34 + 6)/(15 – 7))*3^2;
d. (6*4)^3 – (2 + 7)/4^4.

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

1.0 điểm
1.0 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm

Thống kê chất lượng:
Tổng
Lớp

số học
sinh

THỐNG KÊ ĐIỂM THI
Điểm >=5
Số

Tỷ lệ
lượng

Điểm từ 8 - 10
Số
Tỷ lệ
lượng

Điểm dưới 5
Số
Tỷ lệ
lượng

Điểm từ 0 - 3
Số
Tỷ lệ
lượng

7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×