Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De HK 1 toan 6 1819 so 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.99 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
GV: Đỗ Tiến Dũng
Đề số: 2

ĐỀ ÔN LUYỆN KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MƠN: TỐN 6
Thời gian làm bài: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Cho tập hợp M = {4;5; 6; 9}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4}
M
B. 5
M
C. {6; 9}
M
D. {4; 5; 6}
M.
Câu 2. BCNN (6, 8) là :
A. 48
B. 36
C. 24
D. 6.
Câu 3. Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 9
B. 7
C. 5
D. 3.
Câu 4. Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:
A. −1; −3; −89; −98


B. −98; −89; −3; −1
C. −1; −3; −98; −89
D. −98; −89; −1; −3.
Câu 5. Kết quả của phép tính (−9) − (−15) là:
A. 6
B. 24
C. −24
D. −6.
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3.
Câu 7. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sauđây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đốinhau.
Câu 8. Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O.
B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O.
C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M.
D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8điểm)
Bài 1(1điểm) : Thực hiện phép tính:
a/ 7 . 52 – 6 . 42
b/ 25 . 37 + 63 . 25
Bài 2 (1 điểm) : Tìm số tự nhiên x, biết: x – 9 = 32 : 3
Bài 3(3điểm) :

a/ Tìm ƯCLN (12 và 30)
b/ Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du
lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ.
Bài 4(3 điểm) : Cho đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên MN lấy điểm A sao cho MA =3cm.
a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N khơng? Vì sao?
b/ So sánh AM và AN.
c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN khơng? Vì sao?
-----------------------Hết--------------------


UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN
PHÒNG GD & ĐT THUỶ NGUYÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT KỲ I
MƠN: TỐN 6

A) TRẮC NGHIỆM (2điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
D

4
A


5
A

6
A

7
A

8
D

B) TỰ LUẬN (8điểm)
Bài

Đáp án
a/ 7 . 5 – 6 . 4 = 7 . 25 – 6 . 16
= 175 – 96 = 79.

Điểm
0,25
0,25

b/ 25 . 37 + 63 . 25 = 25 . (37 + 63)
= 25 . 100 = 2500.

0,25
0,25

2x – 9 = 32 : 3

2x – 9 = 3
2x = 3 + 9
2x = 12
x=6
a/ Tìm ƯCLN (12 và 30).
12 = 22 . 3 ; 30 = 2 . 3 . 5
Vậy ƯCLN (12 và 30) = 2 . 3 = 6.

0,25
0,25
0,25
0,25

b/ Số HS phải tìm là bội của 24 và 40.
BCNN (24 và 40) = 120.
Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và khoảng 800 đến
900 em.
Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 7 = 840(em)

0,5
0,5

2

2

Bài 1: (1điểm)

Bài 2: (1điểm)


Bài 3: (3điểm)

0,5
0,5

0,5
0,5

Hình vẽ đúng.
0,5
Bài 4: (3điểm)

M

4cm

A

N

8 cm

a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N,vì trên tia MN có
MA < MN (3 cm < 6cm).

0,5
0,5

b/ Vì điểm A nằm giữa hai điểm M và N nên ta có:
MA + AN = MN

AN + 3 cm = 6 cm
AN = 6 cm - 3 cm =3cm
Vậy AM=AN
c) Điểm A nằm giữa hai điểm M và N ,Mặt khác MA=AN

0,5
0,5
0,5


nên A là trung điểm của MN.
------------------Hết----------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×