Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề HK I Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.5 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THCS TRIỆU PHƯỚC ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút.
(Không kể thời gian giao đề)

Câu I : (2 điểm)
1) Nêu các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khắc dấu.
Áp dụng tính: a) (-15) + (-30)
b) (+25) + (-50)
2) Trên tia Ox, OA = a, OB = b, nếu 0 < a < b thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vẽ
hình minh hoạ.
Câu II: (2 điểm)
1)Thực hiện các phép tính:
a) 300 +
3
4
. 7 +
2
6
. 7
b) 20 . 499 + 20 - 1000
2)Tìm số nguyên x biết :
a) 25 - |x| = 4(3
2
– 2
2
)
b) 2x - 29 = 3
3
: 3


Câu III: (2 điểm)
Cho số 35*.Tìm * để:
1) 35* chia hết cho 2
2) 35* chia hết cho 3
3) 35* chia hết cho 9
4) 35* chia hết cho 2, cho 5
Câu IV: (2 điểm) Tính số học sinh lớp 6A, biết rằng nếu lớp đó vắng một học sinh thì số học
sinh có mặt khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ hàng và số học sinh có mặt trong
khoảng từ 40 đến 45 .
Câu V: (2 điểm)
Cho đoạn thẳng EF = 12 cm trên tia EF lấy điểm K sao cho EK = 6 cm.
a) Trong ba điểm E, F, K điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?.
b) Hãy chứng tỏ K là trung điểm của đoạn thẳng EF.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Câu I :(2 điểm)
1)Phát biểu đúng các quy tắc : (0,5đ)
a) (-15) + (-30) = - (15 + 30) = -45 (0,5đ)
b) (+25) + (-50) = - (50 – 25) = -25 (0,5đ)
2)Trả lời được điểm A nằm giữa hai điểm O và B: (0,5đ)
Vẽ được hình: (0,5đ)
O A B x
a
b
Câu II:(2 điểm)
1.a) 300 +
3
4
. 17 +
2
6

. 17 = 300 + 17. (
3
4
+
2
6
) = 300 + 17. (64 + 36) (0,25đ)
= 300 + 17. 100 = 300 + 1700 = 2000 (0,25đ)
b) 20 . 499 + 20 - 1000 = 20 . (499 + 1) – 1000 (0,25đ)
= 20. 500 -1000 = 10000 – 1000 = 9000 (0,25đ)
2 .a) 25 - |x| = 4. (3
2
– 2
3
)
25 - |x| = 4. (9 – 8)
25 - |x| = 4. 1
25 - |x| = 4 (0,25đ)
|x| = 25 – 4
|x| = 25 – 4
|x| = 21
x = 21, x = -21 (0,25đ)
b) 2x - 29 = 3
3
: 3

2x - 29 = 3
2
2x - 29 = 9 (0,25đ)
2x = 9 + 29

2x = 38
x = 38 : 2
x = 19 (0,25đ)
Câu IIIV:(2 điểm)
1) 35* chia hết cho 2 khi *

{0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8} (0,5đ)
2) 35* chia hết cho 3 khi *

{1 ; 3 ; 7} (0,5đ)
3) 35* chia hết cho 9 khi *

{1} (0,5đ)
4) 35* chia hết cho 2, cho 5 khi *

{0} (0,5đ)
Câu IV:(2 điểm) Gọi số học sinh lớp 6A là a. Khi đó số học sinh có mặt là: a – 1 (0,25đ)
a – 1

BC(2, 3, 6, 7), 40

a – 1

45 (0,25đ)
BCNN(2, 3, 6, 7) = 2 . 3 . 7 = 42 (0,5đ)
BC(2, 3, 6, 7) = B(42) = {0 ; 42 ; 84 ; …} (0,5đ)
Vì 40

a – 1


45 nên a – 1 = 42 (0,25đ)
=> a = 42 + 1 = 43. Vậy số học sinh lớp 6A là 45 (0,25đ)
Câu V: (2 điểm) Vẽ được hình: (0,5đ)
a) Vì 6 < 12 nên EK < EF (0,25đ)
=> K nằm giữa hai điểm E và F.(0,25đ)
b) K nằm giữa hai điểm E và F => EK + KF = EF (0,25đ)
6 +KF = 12 => KF = 12 – 6 = 6(cm) => KE = KF(0,5đ)
K nằm giữa hai điểm E và F và K cách đều E và F nên K là trung điểm của đoạn thẳng EF
(0,25đ).
E K F
12cm
6cm
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011:
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
1.Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. 4

2,0
2

1,0
1
2,0
7
5,0
2.Đoạn thẳng 1
1,0
1
2,0
2

3,0
3.Số nguyên

2
1,0
2
1
,0
4
2,0
Tổng 7
4,0
4

2,0
2
4,0
13
10,0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×