Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTCL DAU NAM TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.83 KB, 4 trang )

Họ và tên:
KIỂM TRA CLĐN
……………………………………. Thời gian: 45 phút
Lớp 8A:…………..
Ngày kiểm: 22 – 9 - 2017

Điểm

Nhận xét của GV

ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHỆM (4 điểm, gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16)
3 x  x 2  2 x  3

Câu 1.2. Kết quả phép nhân
3
2
2
A. 3x  6 x  9 x
B. 3x  6 x  9

là:
3
2
C. 3x  6 x  9 x

4 2
4
Câu 2.1. Kết quả của phép tính là : 27 x y z : 9 x y
A. 3xyz
B. 3xz


C. 3yz

Câu 3.2. Kết quả của phép chia
2

A. 4 x  5 y  xy

 20 x

4

y  25 x 2 y 2  5 x 2 y  : 5 x 2 y

2

B. 4 x  5 y  1
x8 :   x 

2

3
2
D. 3x  6 x  9 x

D. 3xy
là:

C. 4 x  5 y  xy

3

D. 4 x  5 y  1

4

Câu 4.1. Kết quả của phép chia
là :
4
4
2
A. x
B.  x
C. x
2
Câu 5.3. Giá trị của biểu thức x  2 x  1 , tại x  1 là :
A. 1
B. 2
C. 4

12
D. x

D. 0

x2 x 2


 là:
Câu 6.2. Kết quả của phép nhân 
2
2

2
2
A. 4  x
B. x  4
C. x  4
D. x  2
3
2
Câu 7.2. Chia đa thức A 2 x  27 x 11x  150 cho đa thức B x  5 có số dư là:
A.  220
B.  10
C. 20
D. 15
2 x 5  3 x   2 x  3 x  5   3  x  7  3
Câu 8.3. Cho biểu thức: 
Giá trị của x thoả mãn là :
A. 6
B.  6
C. 4
D.  4
2
Câu 9.4.Cho đa thức A 3x  ax  27 và B x  5 .Biết A chia cho B có số dư là 2 .Giá trị của số a là:

A. 15

B. 10

C. 5

D. 20


125100.2160
298 80
Câu 10.3 Cho biểu thức A= 5 .4
. Rút gọn biếu thức A có kết quả là :
A. 5

B. 10

C. 20

D. 25

Câu 11.1.Hình thang là tứ giác có:
A. Hai đường chéo bằng nhau

B. Bốn góc bằng nhau

C. Hai cạnh đối song song

D. Các cạnh đối song song

Câu 12.1. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đường chéo vng góc nhau

B. Hai đường chéo bằng nhau

C. Hai cạnh đối bằng nhau

D. Hai góc đối bằng nhau


0 
 

Câu 13.3. Hình thang ABCD, (AB//CD) có A  D 20 ; B 2C . Các góc của hình thang có giá trị là:


0 
0 
0 
0

A. A 100 ; B 120 ; C 60 ; D 80

0 
0 
0
0


B. A 120 ; B 100 ; C 60 ; D 80

0 
0 
0 
0

C. A 100 ; B 120 ; C 70 ; D 70

0 

0 
0
0


D. A 120 ; B 90 ; C 60 ; D 90

Câu 14.3. Cho hình thang cân
A. 140

0

ABCD,

B. 110

 AB / /CD  . Biết

0

 C
 300

B
. Giá trị của B
là:

C. 120

0


0

D. 105

Câu 15.1. Đường trung bình của tam giác là:
A. Đường thẳng song song với cạnh đáy
B. Đường thẳng cắt hai cạnh bên
C. Đoạn thẳng nối hai trung điểm hai cạnh của tam giác
D. Đường thẳng vng góc với một cạnh của tam giác
Câu 16.4. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm . Giá trị độ dài đường trung bình của tam
giác là:
B. 2,5cm

A. 5cm

C. 3cm

D. 10cm

PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Thực hiện các phép tính:
a)
b)

3xy 2 x 2  4 y 2  1



 8x


4



y 3  12 x3 y 3  6 x3 y 4  :   2 x 2 y 

x 2  3x  2



c)
Câu 2. (1,0 điểm)
3
2
Cho đa thức P (x) = 2 x  7 x  7 x  a . Xác định giá trị của a để P(x) chia hết cho x – 2
Câu 3. (2,0điểm)
Cho ABC ( AB < AC), đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh
BC, CA, AB.
a) Chứng minh: NP là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
b) Chứng minh tứ giác MNPH là hình thang cân.
 2 x  1

Bài làm:


. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,25điểm)
Câu 1
2

3
4
5
6
7
8
9
10 11
KQ A
C
B
A
D
B
A
A
D
D
C
TỰ LUẬN:
Câu
1

Nội dung
a)






3xy 2 x 2  4 y 2  1

= 6x3y – 12xy3 + 3xy

 8x y

4 3

13
A

14
D

Nội dung

15
C

1,0
0,5

 2 x  1  x 2  3x  2 
= 2x3- 6x2 + 4x –x2 + 3x -2
= 2x3 -7x2 + 7x -2

1,0
0,5
0,5


2
3

2

P(x)= 2 x  7 x  7 x  a .
Xác định giá trị của a để P(x)
chia hết cho x – 2
Thực hiện phép chia đa thức đã
sắp xếp
Lý luận tìm được a = - 2

3
a)  AHB vng tại H, có
PA = PB
=> HP là đường trung tuyến

0,25

AB
=> HP = PA =PB = 2

0,25

AC
=> HN = NA =NC = 2 (2)

0,25

(1)

Tương tự:  AHC vuông tại H
................................................
0,5
0,5

Từ (1), (2) => PN là đường trung
trực của AH
b) Có PN  AH ( t/c đg trung
trực)
HM  AH ( vì BC AH )

16
B

Điểm

 12 x3 y 3  6 x3 y 4  :   2 x 2 y 

b)
= -4x2y2 + 6xy2 -3xy3
c)

Điểm Câu

12
B

0,25



=> PN // HM => MNPH là hthang 0,25
Lại có
AC
PM = 2 ( đtb của  ABC )
AC
HN = 2 (cmt)

=> PM = HN
Vậy MNPH là hình thang cân

0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×