Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Chat luong dau nam toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.55 KB, 2 trang )

ôn tập đầu năm toán 7
I .Phần trắc nghiệm :Chọn phơng án đúng trong những câu sau:
1. Phân số
45
27
bằng
A.
55
33
B.
20
15
C.
30
18
D. Cả ba phân số trên
2. Số nghịch đảo của số
3
1


A.
3
1
B.
)3(

C.
3
D.
3


1


3. Kết quả của phép tính 4 -
8
7
1

A.
8
7
3
B.
8
1
3
C.
8
1
2
D.
8
7
2
4. Rút gọn phân số
3600
51000


đợc kết quả là

A.
5
3
B.
3
5
C.
3
4
D.
4
3

5. 5% của 18 bằng :
A.
18
5
B. 900 C. 9 D. 0,9
6. Có bao nhiêu tia phân giác của một góc bẹt :
A. 1 tia B. 2 tia C. 4 tia D. vô số tia
II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính :
a.
3
1
)2(:)
6
5
2(
+

b. 21.7
2
- 11. 7
2
+ 90. 7
2
+ 49 .125 .16
c.














7
3
:
7
2
28
7
3

:
7
2
16

d.
( )














6
1
1
4
1
2:0,25
4
3
.2

3
Bài 2: Tìm x biết :
a)
1
3
2
3
1
1
=
x
b)
0,25.x
3
2
2
1
1
=+

c)
5
1
1:0,2)7(6x:
3
2
=+
Bài 3: Một trờngTHCS có 720 học sinh . Số học sinh khối 6 bằng 0,3 số học sinh toàn tr-
ờng.Số học sinh khối 9 bằng 20% số học sinh toàn trờng . Số học sinh khối 8 bằng
2

1
tổng
số học sinh khối 6 và 9.Tính số học sinh khối 7 ?
Bài 4: Cho góc xoy và góc yoz kề bù, có tia ot và tia ot
,
lần lợt là tia phân giác của góc xOy
và góc yÔz . Tính góc tOt
,
?
Bài 5: Trong hai số 2
603
và 3
402
số nào lớn hơn? Vì sao?
ôn tập đầu năm toán 7
I .Phần trắc nghiệm :Chọn phơng án đúng trong những câu sau:
Bài 1
Trong các trờng hợp sau, trờng hợp nào có các số cùng biểu thị 1 số hữu tỷ :
A. 0,5 ;
5
10
;
1
2
;
20
40
B. 0,4 ; 2 ;
1
2

;
2
4
C. 0,5 ; 0,25 ; 0,35 ; 0,45
Bài 2
Các số 0,75 ;
3
4
;
- 6
- 8
;
75
100
đợc biểu diễn bởi
A. Bốn điểm trên trục số B. Ba điểm trên trục số
C. Hai điểm trên trục số D. Một điểm trên trục số
Bài 3
Kết quả của phép tính 3
6
. 3
4
. 3
2
là :
A. 27
12
B. 3
48
C. 3

12
D. 27
48
Bài 4
Kết quả của 3
4
là :
A.

12

B. 18 C.

27 D. 81
Bài 5
Kết quả của phép tính 2
n
. 2
a
là :
A. 2
n + a
B. 2
n - a
C. 4
n + a
D. 4
n - a

Bài 6

Kết quả của phép tính 3
n + 1
: 3
2
là :
A. 3
n + 3
B. 3
n - 1
C. 1
n - 1
D. 3
2n + 1
Bài 7 Chọn cách viết sai trong các cách viết sau :
A. 0 Q B. C. - 5 Q D. 8 Q
Bài 8
Kết quả của phép tính
11 33 -3
: .
4 16 5




A.
4
5
B.
- 44
55

C.
44
55
D.
- 4
5

II/ Bài tự luận
Bài 1 Thực hiện phép tính
a)
3
4
. 26
1
5
-
3
4
. 44
1
5
b)
3
2 1 2
5 . (4,5 - 2) +
5 2 - 4
2

+



c)
1 1 2 2
1 + 3 : 12 - 11
2 2 5 5

ữ ữ

d)
3 2 3
6 + 2 . 6 + 2
74
Bài 2 Thực hiện phép tính
a)
15
34
+
7
21
+
19
34
- 1
15
17
+
2
3
b)
( )

3 1 1
- 2 . ( - 0,24) : 2 - 1
4 4 5
3



c)
3 1
. 26
4 5
-
3 1
. 44
4 5
d)
( )
5 3 -5
1
4 - 2 : 2 . . 2
16






Bài 3 : Tìm x biết :
a) 1
4

3
.x + 1
2
1
= -
5
4
b) x






+
4
1
5
1
-






+
8
1
7

1
= 0
c) (3.5 + 5.7)x + (3.5 + 5.7) = 0 d) 5
2
.7
3
.11
2
.x + 5
3
.7
2
.11 = 0
Bài 4. Tìm x biết :
a) |1 - x| + 0,73 = 3 b)
25
4
3
=+
x
c) 5
x
= 125 d ) (4x + 1)
2
= 49

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×