Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CONG KHAI TT36 NH 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.8 KB, 8 trang )

Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD-ĐT ĐÔNG HẢI
Trường THCS Lê Hồng Phong
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
ST
T

Nội dung

I

Điều
kiện
tuyển sinh

II

Chương trình
giáo dục mà cơ
sở giáo dục
tuân thủ

- Theo đúng chương trình, kế hoạch dạy học của Bộ Giáo dục đối với các lớp
bậc THCS.

Yêu cầu về
phối hợp giữa
cơ sở giáo dục


và gia đình.
Yêu cầu về
thái độ học tập
của học sinh

1- Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình:
- Gia đình học sinh phải thường xuyên phối hợp với nhà trường trong việc
quản lý, giáo dục học sinh và thực hiện những nhiệm vụ do Ban đại diện cha
mẹ học sinh đề ra.
- Gia đình cần phối hợp với giáo viên chủ nhiệm, các giáo viên bộ môn của
lớp để chăm sóc, quản lý, động viên học sinh tích cực, tự giác học tập, rèn
luyện đạo đức, tuân thủ quy định của Điều lệ và nội quy nhà trường.
- Phụ huynh phải chịu trách nhiệm đối với sai phạm, khuyết điểm của con em
mình theo quy định của pháp luật và thực hiện nghị quyết của Ban đại diện cha
mẹ học sinh lớp trong việc phối hợp với nhà trường để chăm sóc, quản lý, giáo
dục học sinh.

III

IV

Lớp 6
Hồn thành CT
Tiểu học.

Chia theo khối lớp
Lớp 7
Lớp 8
Đủ điều kiện lên
Đủ điều kiện

lớp 7.
lên lớp 8.

Lớp 9
Đủ điều kiện
lên lớp 9.

2- Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh:
- Học sinh phải kính trọng thầy giáo, cơ giáo, cán bộ và nhân viên của nhà
trường; đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong học tập, rèn luyện; thực hiện điều lệ,
nội quy nhà trường; chấp hành pháp luật của Nhà nước;
- Thực hiện nghiêm túc nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế
hoạch giáo dục của nhà trường;
- Chăm lo rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh cá nhân, giữ gìn và bảo vệ mơi
trường; tích cực tham gia các hoạt động tập thể của trường, của lớp, của Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, giúp đỡ gia đình và tham gia cơng tác xã
hội.
- Thường xun giữ gìn, bảo vệ tài sản của nhà trường, nơi cơng cộng; góp
phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường.
1 . Khuôn viên nhà trường: Là một khu riêng biệt, thống đãng có tổng diện
Các hoạt động tích 10.900m2, có tường rào, cổng trường, biển trường , tất cả các khối công
hỗ trợ học tập, trình trong nhà trường được bố trí hợp lý, thuận lợi và luôn được giữ sạch,
sinh hoạt của đẹp .
học sinh ở cơ
sở giáo dục
2. Khu phòng học, phòng thực hành bộ mơn :

- Phịng học: Có 18 phịng học cho các lớp học hai ca; phịng học thống mát,
đủ ánh sáng; có đủ bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên, bảng đen... đúng quy
cách hiện hành.

- Phòng thực hành: Đang tiến hành xây dựng
- Riêng Phòng thực hành Tin học hiện nay có 24 máy cho học sinh thực hành,


các máy vi tính đều được kết nối mạng LAN và internet cho CBGV và Học
sinh truy cập thông tin học tập, nghiên cứu.
- Phòng thiết bị dùng chung và phòng tranh ảnh bản đồ được sắp xếp khoa học
thuận tiện cho việc mượn, trả thiết bị, tranh ảnh bản đồ hàng ngày, đáp ứng
yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học.
- Phịng nghe nhìn: Đang được xây dựng
- Phịng Âm nhạc: Đang được xây dựng.
3. Khu phục vụ học tập:
- Có thư viện đúng theo tiêu chuẩn quy định hiện hành về tổ chức và hoạt động
của thư viện trường học, Thư viện có gần 3.000 đầu sách phục vụ đắc lực cho
việc học tập và nghiên cứu của CBGV và học sinh.
- Phòng truyền thống và Phòng hoạt động của Đồn thanh niên cộng sản Hồ
Chí Minh, Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
- Khu luyện tập thể dục thể thao được xây dựng riêng ngoài khu vui chơi của
học sinh, các phương tiện luyện tập thể dục, sân bãi đảm bảo vệ sinh an toàn.
4. Các cơng trình khác:
- Khu sân chơi sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh, có cây bóng mát, cây cảnh, bễ ni
cá và non bộ, có bố trí đủ ghế đá như một công viên, tạo nên không gian đẹp,
mát cho học sinh chơi đùa, nghỉ ngơi sau các tiết học căng thẳng.
- Khu vệ sinh được bố trí hợp lý riêng cho giáo viên, cho học sinh nam, học
sinh nữ, không làm ơ nhiễm mơi trường ở trong và ngồi nhà trường .
- Có khu để xe riêng cho giáo viên và cho học sinh trong khuôn viên nhà
trường, đảm bảo trật tự, an toàn.
- Nhà trường đã chuẩn bị đủ nước sạch cho các hoạt động dạy - học, các hoạt
động giáo dục và nước uống cho giáo viên, học sinh hằng ngày; có hệ thống
chống xói mịn đất và thốt nước hợp vệ sinh

Ngồi kế hoạch và chương trình dạy học theo Quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Nhà trường còn tổ chức cho Học sinh tham gia các hoạt động hỗ trợ
học tập, sinh hoạt như:
- Ngoại khóa, “ Câu Lạc bộ văn học”, “Rung chng vàng” để thi đua ôn tập
kiến thức đã học, tuyên truyền các nội dung giáo dục pháp luật, mơi trường,
phịng chống tệ nạn xã hội... (Mỗi lớp mỗi năm 1 lần)
- Tổ chức cắm trại.
- Tham gia các hoạt động văn thể, hoạt động xã hội, hoạt động từ thiện, hoạt
động đền ơn đáp nghĩa, bảo vệ môi trường, rèn luyện kỹ năng sống, giáo dục
giới tính... phù hợp với tâm sinh lý của từng lứa tuổi học sinh. (Bình quân mỗi
lớp 1 tháng một lần)

V

Kết quả năng
lực,
phẩm
chất, học tập
và sức khỏe
của học sinh
dự kiến đạt
được

Hạnh kiểm

Học lực

Lên lớp

Tốt nghiệp


Lớp
T

K

6

93,23

6,77

7

93,70

5,91

8

93,23

9
TC

TB

Y

G


K

TB

Y

Kém

SL

28,69

39,84

29,48

1,99

246

98,01

0,39

29,53

42,52

25,59


2,36

248

97,64

4,78

1,99

32,67

41,04

25,10

1,20

248

98,80

94,42

3,59

1,99

43,82


43,03

12,35

0,80

93,64

5,26

1,09

33,66

41,61

23,14

1,59

742

%

98,41

SL

%


249

99,20

249

99,20

- Có đủ khả năng để - Có đủ khả năng - Có đủ khả - Có đủ khả

VI

Khả năng học tiếp tục học lớp 7 để tiếp tục học lớp năng để tiếp tục năng để tiếp tục
tập tiếp tục THCS
8 THCS
học
lớp
9 học lên lớp 10
của học sinh


THCS
Điền Hải, ngày 28 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

hoặc học nghề.



Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD-ĐT ĐƠNG HẢI
Trường THCS Lê Hồng Phong

STT
I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
5
III
1
a
b
2
3
4
5
6
IV
1
2

3

THƠNG BÁO
Cơng khai thơng tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2016-2017
Chia ra theo khối lớp
Nội dung
Tổng số
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
1007
251
254
251
Tốt
943
234
238
234
(93,70%)
(93,23%)
(tỷ lệ so với tổng số)
(93,64%) (93,23%)
12
Khá
53
17
15
(6,77%)

(5,91%)
(4,78%)
(tỷ lệ so với tổng số)
(5,26%)
Trung bình
11
1
5
(tỷ lệ so với tổng số)
(1,09%)
(0,39%)
(1,99%)
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh chia theo học lực
1007
251
254
251
Giỏi
991
72
75
82
(tỷ lệ so với tổng số)
(98,41%) (28,69%) (29,53%) (32,67%)
Khá
419
100
108

103
(tỷ lệ so với tổng số)
(41,61%) (39,84%) (52,52%) (41,04%)
Trung bình
233
74
65
63
(tỷ lệ so với tổng số)
(23,14%) (29,48%) (25,59%) (25,10%)
Yếu
16
5
6
3
(tỷ lệ so với tổng số)
(1,59%)
(1,99%)
(2,36%)
(1,20%)
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
Tổng hợp kết quả cuối năm
1007
251
254
251
Lên lớp
991
246

248
248
(tỷ lệ so với tổng số)
(98,41%) (98,01%) (97,64%) (98,80%)
Học sinh giỏi
338
72
75
82
(tỷ lệ so với tổng số)
(33,56%) (28,69%) (29,53%) (32,67%)
Học sinh tiên tiến
420
100
108
103
(tỷ lệ so với tổng số)
(41,70%) (39,84%) (52,52%) (41,04%)
Thi lại
14
5
6
3
(tỷ lệ so với tổng số)
(1,39%)
(1,99%)
(2,36%)
(1,20%)
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)

Chuyển trường đến/đi
51
15
15
14
(tỷ lệ so với tổng số)
(5,3%)
(4,5%)
(4,1%)
(4,8%)
Bị đuổi học
0
(tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước
1
1
7
và trong năm học)
(0,70%)
(0,4%)
(0,4%)
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
13
học sinh giỏi
Cấp huyện
18
Cấp tỉnh/thành phố
Quốc gia, khu vực một số nước,


Lớp 9
251
237
(94,42%)
9
(3,59%)

5
(1,99%)
251
110
(43,82%)
108
(43,03%)
31
(12,35%)
2
0,80
251
249
(99,20)

109
(43,42%)
109
(43,42%)
2
0,80
7
(0,3%)


5
(1,9%)
13
18
4


V
VI
1
2
3
VII
VIII
IX

quốc tế
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt
nghiệp
Số học sinh được công nhận tốt
nghiệp
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng công lập

(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh nam/số học sinh nữ
Số học sinh dân tộc thiểu số

251

251

249

249

109
(43,78%)
109
(43,78%)
31
(12,45%)

109
(43,78%)
109
(43,78%)
31
(12,45%)

545/462

33


141/110
15

130/124
5

136/115
9

Điền Hải, ngày 28 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thơng tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHỊNG GD-ĐT ĐƠNG HẢI
Trường THCS Lê Hồng Phong

138/113
4


THƠNG B¸O
Cơng khai thơng tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục phổ thơng,
năm học 2017-2018
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân

0.7 m2/học
I
Số phòng học
16
sinh
II Loại phòng học
1
Phòng học kiên cố
13
2
Phòng học bán kiên cố
3
3
Phòng học tạm
4
Phòng học nhờ
5
6
Số phòng học bộ mơn
Số phịng học đa chức năng (có phương tiện nghe
6
1
nhìn)
7
1.5
Bình qn lớp/phịng học
8
40
Bình qn học sinh/lớp
III Số điểm trường

01
2
IV Tổng số diện tích đất (m )
10900
2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m )
2000
VI Tổng diện tích các phịng
912
2
1
Diện tích phịng học (m )
48
2
2
Diện tích phịng học bộ mơn (m )
324
2
3
Diện tích phịng chuẩn bị (m )
68
2
3
Diện tích thư viện (m )
48
Diện tích nhà tập đa năng
4
(Phịng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
5
Diện tích phịng khác (phịng thiết bị)(m2)

90
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
VII
Số bộ/lớp
(Đơn vị tính: bộ)
1

Tổng số thiết dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

1.1

Khối lớp 6

45

-

1.2

Khối lớp 7

60

-

1.3

Khối lớp 8

50


-

1.4

Khối lớp 9

60

-

2

Tổng số thiết dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy
định

2.1

Khối lớp 6

60

2.2

Khối lớp 7

60

2.3


Khối lớp 8

80

2.4

Khối lớp 9

70

3
VIII
IX

Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị)
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập
(Đơn vị tính: bộ)
Tổng số thiết bị đang sử dụng

40m2

-

24

44 học sinh/bộ
Số thiết bị/lớp


1

2
3
4
5
6

Ti vi
Cát xét
Đầu Video/đầu đĩa
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
Máy in Laser
Máy photo coppy
Số lượng (m2)

Nội dung

XIII

01
04
01

Nội dung
Nhà bếp
Nhà ăn

X
XI

XII


01
02

Số lượng phòng, tổng diện
tích (m2)

Số chỗ

Diện tích
bình
qn/chỗ

Phịng nghỉ cho học sinh bán
trú
Khu nội trú

XIV

Dùng cho
giáo viên

Nhà vệ sinh

Dùng cho học sinh
Chung

1
2


Đạt chuẩn vệ sinh*

Nam/Nữ
x

Số m2/học sinh
Chung

Nam/Nữ

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

(*Theo Quyết định số 12/2011/QĐ-BGĐT ngày 28/3/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thơng có nhiều cấp học và Thơng tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y
tế ban hành quy chuẩn quốc gia về nhà tiêu – điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

XV
XVI
XVII
XVIII
XIX

Nội dung

Khơng
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
Kết nối internet

Trang thông tin điện tử (website) của
x
trường
Tường rào xây
x
Điền Hải, ngày 28 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD-ĐT ĐƠNG HẢI
Trường THCS Lê Hồng Phong
THƠNG B¸O
Cơng khai thơng tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2017-2018
ST
T

Nội dung

Tổng
số

Hình thức tuyển dụng
Tuyển dụng trước NĐ
116 và tuyển dụng theo
NĐ 116 (Biên chế, hợp


Các hợp đồng
khác
(Hợp
đồng làm việc,

TS

Th
S

Trình độ đào tạo
ĐH
CĐ TCCN
Dưới
TCCN


I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
II
1
2
III
1
2
3
4
5
6

Tổng số giáo viên,
cán bộ quản lý và
nhân viên
Giáo viên
Trong đó số
giáo viên dạy mơn:
Tốn

Hóa
Sinh học
Ngữ Văn
Sử
Địa
Tiếng Anh
GDCD
Cơng nghệ
Âm nhạc
Mỹ thuật

Thể dục
Cán bộ quản lý
Hiệu trưởng
Phó hiệu trưởng
Nhân viên
Nhân viên văn thư
Nhân viên kế toán
Thủ qũy
Nhân viên y tế
Nhân viên thư viện
Nhân viên khác

đồng làm việc ban đầu,
hợp đồng làm việc có
thời hạn, hợp đồng làm
việc khơng thời hạn)

hợp đồng vụ
việc, ngắn hạn,
thỉnh
giảng,
hợp đồng theo
NĐ 68)

61

59

2


1

41

18

53

52

1

1

40

15

11
4
1
5
10
2
4
5
2
1
2
2

3
3
1
2
5
1
1

10
4
1
4
10
2
4
4
2

10
2
1
4
9
1
1
3
2

1
2


1
1
1

1
1

1
2
3
3
1
2
4
1
1

Ghi
chú

1
1

1

1
2
3
1

2
1

1

1
1
1
2
2
1
2
1
1

3
1

1
1

1
1
1

1

Điền Hải, ngày 28 tháng 5 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×