Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Báo cáo 3 công khai trường NH 10-11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.64 KB, 10 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THPT Tân Hiệp Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc
Số . . . ./TB-TH
Tân Hiệp, ngày 25 tháng 9 năm 2010
THÔNG BÁO
QUY CHẾ 3 CÔNG KHAI CỦA TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP
NĂM HỌC 2010- 2011
A. CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN QUY CHẾ CÔNG KHAI:
1. Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính.
2. Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống
giáo dục quốc dân.
B. THỜI ĐIỂM VÀ NỘI DUNG CÔNG KHAI:
Nhà trường thực hiện công khai vào tháng 6 và tháng 9 của năm học hoặc
khi có sự thay đổi, bổ sung quy chế. Nội dung quy chế 3 công khai:
a. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế của
nhà trường ( mẫu 05 và mẫu 09);
b. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng cơ sở giáo dục ( mẫu 10 và mẫu 11);
c. Công khai- thu chi tài chính ( mẫu 12).
C. CÁC BIỂU MẪU CÔNG KHAI
Xem các biểu đính kèm dưới đây.
HIỆU TRƯỞNG

Lê Văn Thành
1
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP, CHÂU THÀNH, TIỀN GIANG


THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của trường THPT Tân Hiệp
năm học 2010- 2011
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11, 12
I
Điều kiện tuyển sinh - HS tốt nghiệp THCS
- Độ tuổi 15-17
- Thi môn Ngữ văn, Toán và
một môn do Sở GDĐT quy
định.
- Có chế độ cộng điểm cho
diện chính sách, vùng sâu, . . .
- Không
tổ chức tuyển
sinh
II
Chương trình giáo
dục mà cơ sở giáo
dục tuân thủ
- Chương trình giáo dục phổ
thông.
- Giảng dạy, giáo dục theo quy
định của Bộ GDĐT.
- Như lớp 10
III
- Yêu cầu về phối
hợp giữa cơ sở giáo
dục và gia đình.
- Yêu cầu về thái độ

học tập của học sinh
- Nhà trường thông tin đến gia
đình HS: kết quả học tập và
rèn luyện sau mỗi học kỳ;
cuối năm.
- Gia đình thông tin đến nhà
trường những diễn biến tâm
lí HS, quan hệ HS.
- HS phải tập trung học tập
theo yêu cầu của GVBM:
học bài, làm bài, có đủ dụng
cụ học tập, thực hiện lời dặn
của GVBM.
- Như lớp 10
IV
Điều kiện cơ sở vật
chất của cơ sở giáo
dục cam kết phục vụ
học sinh (như các
loại phòng phục vụ
học tập, thiết bị dạy
học, tin học ...)
- Có đủ phòng học, bàn ghế,
bảng chống loá, máy vi tính,
máy chiếu, dụng cụ trực
quan.
- Có 3 phòng học tin học.
- Học TD, QP ngoài khuôn
viên trường.
- Như lớp 10

V
Các hoạt động hỗ
trợ học tập, sinh
hoạt của học sinh ở
cơ sở giáo dục
- Có 2 phòng THTN ( Lí, Hoá-
Sinh).
- Tổ chức các hoạt động
TDTT, VN chào mừng các
ngày 14/10, 20/11, 9/1, 26/3..
- Như lớp 10
Đội ngũ giáo viên, - Có đội ngũ CBQL, GVBM - Như lớp 10
2
VI
cán bộ quản lý,
phương pháp quản
lý của cơ sở giáo
dục
có trình độ chuẩn, có năng
lực, có kinh nghiệm quản lí,
kinh nghiệm giáo dục.
- Quản lí theo cơ chế phân
cấp, song trùng lãnh đạo ở
một số bộ môn, một số hoạt
động giáo dục.
VII
Kết quả đạo đức,
học tập, sức khỏe
của học sinh dự kiến
đạt được

- Đến cuối năm 100% thực
hiện tốt nội quy trường; đến
cuối học kì 1 học sinh biết
PP soạn bài, tự học.
- HS biết và thực hiện các
hành vi cơ bản thuộc kỷ
năng sống.
- Có sức khoẻ thông qua học
môn thể dục, quốc phòng,
tham gia các phong trào; chế
độ ăn uống tại gia đình.
- Như lớp 10
VIII
Khả năng học tập
tiếp tục của học sinh
Cuối năm lớp 10, học sinh
biết soạn bài, chọn lọc kiến
thức trọng tâm và tự giải các
bài tập trong SGK. Có khả
năng tự giải quyết các tình
huống giao tiếp.
- Như lớp 10
Tân Hiệp, ngày 25 tháng 9 năm 2010
HIỆU TRƯỞNG

Lê Văn Thành
3
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG
TRƯỜNG THPT TÂN HIỆP, CHÂU THÀNH, TIỀN GIANG
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục trường THPT Tân Hiệp,
năm học 2010- 2011
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1262 432 442 388
1
Tốt
(tỷ lệ % so với tổng số)
1163
(92,20)
382
(88,43)
408
(92,31)
373
(96,13)
2
Khá
(tỷ lệ % so với tổng số)
82
(6,50)
43
(9,95)
25
(5,66)
14
(3,61)

3
Trung bình
(tỷ lệ % so với tổng số)
14
(1,10)
5
(1,16)
8
(1,81)
1
(0,26)
4
Yếu
(tỷ lệ % so với tổng số)
3
(0,24)
2
(0,46)
1
(0,23)
0
(0,00)
II Số học sinh chia theo học lực 1262 432 442 388
1
Giỏi
(tỷ lệ % so với tổng số)
176
(13,95)
37
(8,56)

81
(18,33)
58
(14,95)
2
Khá
(tỷ lệ % so với tổng số)
611
(48,42)
197
(45,6)
187
(42,31)
227
(58,51)
3
Trung bình
(tỷ lệ % so với tổng số)
438
((34,7)
184
(42,59)
155
(35,07)
99
(25,52)
4
Yếu
(tỷ lệ % so với tổng số)
35

(2,77)
14
(3,24)
17
(3,85)
4
(1,03)
5
Kém
(tỷ lệ % so với tổng số)
2
(0,16)
0
(0,00)
2
(0,45)
0
(0,00)
III Tổng hợp kết quả cuối năm 1262 432 442 388
1
Lên lớp
(tỷ lệ % so với tổng số)
1225
(97,07)
418
(96,76)
423
(95,7)
388
(100)

A
Học sinh giỏi
(tỷ lệ % so với tổng số)
176
(13,95)
37
(8,56)
81
(18,33)
58
(14,95)
B
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ % so với tổng số)
611
(48,42)
197
(45,6)
187
(42,31)
227
(58,51)
2
Thi lại
(tỷ lệ % so với tổng số)
31
(2,45)
14
(3,24)
17

(3,84)
0
(0,00)
3
Lưu ban
(tỷ lệ % so với tổng số)
17
(1,10)
7
(1,62)
7
(1,58)
0
(0,00)
4
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ % so với tổng số)
08/01
(0,6)
2/1
(0,4)
3
(0,6)
3
(0,7)
5
Bị đuổi học
(tỷ lệ % so với tổng số)
0
(0,00)

0
(0,00)
0
(0,00)
0
(0,00)
6
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước
và trong năm học)
(tỷ lệ % so với tổng số)
06
(0,47)
2
(0,47)
4
(0,90)
0
(0,00)
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
03 0 0 03
1 Cấp tỉnh/thành phố 03 0 0 03
4
2
Quốc gia, khu vực một số nước,
quốc tế
0 0 0 0
V Số học sinh dự thi tốt nghiệp 388 0 0 388
VI

Số học sinh được công nhận tốt
nghiệp
370 0 0 370
1
Giỏi
(tỷ lệ % so với tổng số)
3
(0,77)
0 0
3 ***
(0,77)
2
Khá
(tỷ lệ % so với tổng số)
47
(12,11)
0 0
47
(12,11)
3
Trung bình
(tỷ lệ so % với tổng số)
320
(84,47)
0 0
320
(84,47)
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng công lập ( Nguyện vọng 1)

(tỷ lệ so % với tổng số đỗ TN)
219/370
(59,0)
0 0
219/370
(59,0)
VIII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so % với tổng số)
Không thống kê được
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 459/803 155/277 154/288 150/238
X Số học sinh dân tộc thiểu số 0 0 0 0
*** Ghi chú: cuối năm của lớp 12 xếp loại học lực có 58 HS đạt HSG và 227
HS khá. Khi dự thi TN THPT có sự thay đổi xếp loại TN THPT, gồm có:
• Có 3/58 HS được xếp loại tốt nghiệp Giỏi;
• Có 46/227 HS được xếp loại tốt nghiệp Khá.
Nguyên nhân do kết quả làm bài một số môn không đạt 7,0 và 6,0 dẫn đến thay
đổi xếp loại tốt nghiệp so với xếp loại cuối năm học, các môn học có điểm thấp
hơn quy định là:
• Văn: 33 lượt HS, trong đó có HS đạt 4,5 điểm;
• Sử: 22 lượt HS, trong đó có HS đạt 4,5 điểm;
• Tiếng Anh: 11 lượt HS;
• Đại: 7 lượt HS, trong đó có HS đạt 5,5 điểm.
Tân Hiệp, ngày 25 tháng 9 năm 2010
HIỆU TRƯỞNG
Lê Văn Thành
5

×