Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

KIEM TRA CHAT LUONG DAU NAM 10 CB1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.13 KB, 1 trang )

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM – 10A10
Thời gian làm bài: 15 phút
ĐỀ BÀI
Câu 1 (3 đ) Không sử dụng máy tính. Hãy giải các phương trình sau:
2
2
a) 3x  4 x  1 0
b)  2 x  x  3 0
Câu 2 (2 đ) Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó
2
2
a) x   : x  0
b) n   : n n
Câu 3 (5 đ) Cho hình lục
 giác đều ABCDEF có tâm O.
a) Tìm các vectơ khác 0 và cùng phương với AF
b) Tìm các vectơ khác 0 và cùng hướng với OE

AB
c) Tìm các vectơ khác 0 và ngược
hướng
với

d) Tìm các vectơ bằng vectơ ED
ĐÁP ÁN
Câu
NỘI DUNG
2
1.
 '   2   3   1 7  0
(3 đ) a)


Phương trình có hai nghiệm:
   2  7 2  7
   2  7 2  7
x1 

x2 

3
3
3
3

3 3
x2 

x

1
2 2
b) Vì  2  1  3 0 nên 1

2.
(2 đ)
3.
(5 đ)

Điểm
0,5
1,0
0,5+1,0

0,5+0,5
0,5+0,5

2
a) x   : x 0 (Mệnh đề sai)
2
b) n   : n n (Mệnh đề đúng)



0
a)
và cùng phương với AF là: F
    Các
    vectơ
      khác
 
FA, OE , EO, OB, BO, BE , EB, CD, DC


0
OE
b)
là:
  Các
  vectơ khác và cùng hướng với
A
AF , BO, BE , CD



0 và ngược hướng với AB là:
c)
Các
vectơ
khác

B
BA, CO, OF , CF , DE


d) Các vectơ bằng vectơ ED là: FO, OC , AB

Hình
0,5
1,5

E

D
O

1,0
1,0

C

1,0

HẾT
Duyệt của Tổ trưởng chuyên môn


Đông Thạnh, ngày 27 tháng 8 năm 2018
Giáo viên soạn đề

Trần Văn Phương



×