Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

2DE Kiem tra 1 tiet CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.67 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ LIỂM TRA . CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 7. NĂM HỌC: 2013 – 2014
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Đại lượng tỉ
lệ thuận,
đại lượng tỉ
lệ nghịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Hàm số,
mặt phẳng
tọa độ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận biết

Thông hiểu

TNKQ
TL
TNKQ TL
Dựa vào định nghĩa,
tính chất để xác
định được hệ số tỉ lệ
và tính được giá trị
của một đại lượng
khi biết giá trị của


một đại lượng tương
ứng.
2
1
1
0,5
10%
5%
Nắm được các khái
Biết xá định
niệm cơ bản về tọa
tọa độ của
độ điểm, hệ trục TĐ một điểm trên
để xác định được
mặt phẳng tọa
các yếu tố trong
độ
MPTĐ
2
1
1
2,5
10%
25%

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
Vận dụng được

tính chất của đại
lượng tỉ lệ thuận, tỉ
lệ nghịch để giải
bài tốn.

1
0,5

1
10%

5%
3
3,5đ
35%

4

30%

1
1
10%
Vẽ chính xác đồ
thị hàm số y = ax.

3
3,5đ
35%


Cộng

TL

1,5
15%
Biết tính giá trị của
hàm số tại các giá
trị của biến.

1
4

20%

TNKQ

1

Đồ thị hàm
số

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
T/số điểm
Tỉ lệ %

Cấp độ cao


4
4,5đ
45%
Vận dụng được
tính chất điểm
thuộc đồ thị hàm
số để xác định
được điểm thuộc
hay không thuộc
đồ thị h/ số.
1
1
10%
1

10%

3
2,5đ
25%
11
10đ
100%


Trường THCS Nguyễn .H. Lễ
Họ và tên :……………………………
Lớp
: ……………

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2018 – 2019
MƠN : TỐN . LỚP 7
Lời phê của giáo viên

ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = 2 , f(2) có giá trị là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1
x
Câu 2: Cho hàm số y = 3 khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
1
A. 1
B. 3
C. 3
D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = 3 thì y có giá trị là
A. 0
B. 12
C. 13
D. 14
2
x

Câu 4: Cho hàm số y = 3 , với x = 9 thì y có giá trị là
A. 0
B. 3
C. 6
D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x)= ax . Nếu f(-2) =1 , thì giá trị của f(4) :
A. - 2
B. - 1
C. 1
D. -4
1

Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 2 . Khi x = 2, thì y bằng:
A. 1
B. -1
C. -4
D. 4
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x ?
A. (2; -1)
B.(-2; 1)
C.(-1; 2)
D.(1; -2)
Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích khơng đổi, nếu chiều dài giảm một nửa thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi
B. Không thay đổi
C. Giảm một nửa
D. tăng 4 lần
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) Một người đi bộ với vận tốc đều 4 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)

b. Vẽ đồ thị hàm số đó.
c. Từ đồ thị hàm số hãy cho biết trong 1 ,5 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
Bài 2:(2điểm) Cho hàm số y = ax.
a. Tìm a biết rằng điểm M(-3; -1) thuộc đồ thị hàm số.
b. Điểm N(-6;2) có thuộc đồ thị hàm số đó khơng?
Bài 3:(3điểm) Ba lớp 7A1 , 7A2 , 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 270 kg giấy
vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6;
3.
Bài Làm :
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….,
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….,
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….,
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………



……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….,……………………………………………….
ĐÁP ÁN:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh trịn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,25đ ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
C
C
B
C
D
A
B
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài

1

Nội dung

11
A

12
A
Điểm
1,0

y(km)

a/ Vẽ đồ thị y= 5x
10

A

5

O

2

2

b. Đồ thị y = 5x là tia OA trong đó O(0;0) và A(2;10)
c. Từ đồ thị y = 5x ta có khi x = 2 thì y = 10
Trong 2 h người đó đi được 10 km.

a. Do M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax nên :
a=

y
=
x



1
3


=> a =

1
3

=> y =



1
3

b. Điểm N(-5;2) không thuộc đồ thị hàm số y =

x




1
5

3 . (-5)= 3
Vì do N(-5;2) nên với x = -5; y =
3

1

x(h)

0,5
0,5

1

1
3

x

≠2
Gọi số giấy vụn thu được của các chi đội 7A1 , 7A2 , 7A3 lần lượt là x, y, z (kg).
x y z
 
1 1 1
Theo bài ra, ta có: 4 6 5 và x + y + z = 370.
x y z xyz
370

370
   


600
1 1 1 1 1 1 15  10  12 37
 
4 6 5 4 6 5
60
60
 x = 150(kg), y = 100(kg), z = 120(kg).
Vậy Số giấy vụn thu được của các chi đội 7A1 , 7A2 , 7A3 lần lượt là :
150(kg), 100(kg), 120(kg).

1
0,75
1

1
0,25


Trường THCS Nguyễn .H. Lễ
Họ và tên :……………………………
Lớp
: ……………
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ


KIỂM TRA ĐẠI SỐ . Năm học: 2018 – 2019
MƠN : TỐN . LỚP 7
Lời phê của giáo viên

ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x. Tại x = -2 , f(2) có giá trị là
A.- 1
B. -2
C. 3
D. -4
1
1 x
Câu 2: Cho hàm số y = 3 khi đđó hệ số tỉ lệ k giữa hai đại lượng y và x là:
1
1
1
A. 1
B. 3
C. 3
D. 4
Câu 3: Cho hàm số y = -4.x , với x = 3 thì y có giá trị là
A. 0
B. -12
C. -13
D. 14
2
x
Câu 4: Cho hàm số y = 3 , với y = 2 thì x có giá trị là
A. 0

B. 3
C. 6
D. 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x)=ax. Nếu f(1) = 2, thì giá trị của f(2) là:
A.2
B. 1
C. 4
D. -4
1
Câu 6: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ là 2 . Khi x = 2, thì y bằng:
A. 3
B. 1
C. 11
D. 6
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =- x ?
A. (1; -1)
B.(1; 1)
C.(-1; -1)
D.(0; -1)
Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích khơng đổi, nếu chiều dài tăng gấp đơi thì chiều rộng sẽ:
A. Tăng gấp đôi
B. Không thay đổi
C. Giảm một nửa
D. Giảm 4 lần
II. TỰ LUẬN: (6điểm)
Bài 1:(2điểm) Một người đi bộ với vận tốc đều 5 km/h.
a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)
b. Vẽ đồ thị hàm số đó.
c. Từ đồ thị hàm số hãy cho biết trong 1,5 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
Bài 2:(2điểm) Cho hàm số y = ax.

a. Tìm a biết rằng điểm M(-3; 2) thuộc đồ thị hàm số.
b. Điểm N(6;-4) có thuộc đồ thị hàm số đó khơng?
Bài 3:(3điểm) Ba lớp 7A1 , 7A2 , 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ đã thu được tổng cộng 370kg giấy
vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6;
5.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×