Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De khao sat chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.83 KB, 4 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài: 60 phút (50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một điện tích điểm q = 10 -7C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng
của lực F = 3.10-3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là :
A. 2,5.104 V/m.
B. 2.104 V/m.
C. 3.104 V/m.
D. 4.104 V/m.
Câu 2: Công của nguồn điện được xác định theo công thức :
A. A = EI.
B. A = UIt.
C. A = UI.
D. A = EIt.
Câu 3: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín . Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12,5 V. Cường độ dòng điện trong mạch là :
A. I = 62,5 A
B. I = 2,6 A
C. I = 25 A
D. I = 2,5 A
Câu 4: Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi một dòng điện 2A chạy qua 1 điện trở 100  là :
A. 24000 kJ.
B. 24 J.
C. 400 J.
D. 48 kJ.
Câu 5: Khi nhiệt độ tăng lên thì điện trở của kim loại :
A. Khơng đổi vì tính cản trở dịng điện của kim loại khơng phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Giảm vì êlectron chuyển động chậm hơn.
C. Tăng lên vì êlectron tự do va chạm nhiều hơn với iơn dương ở mạng tinh thể.
D. Tăng vì có nhiều êlectron tự do hơn.
Câu 6: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 25W), Đ2 (220V – 100W) khi sáng bình thường thì
A. Cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 bằng cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.


B. Cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2.
C. Cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần cường độ dịng điện qua bóng đèn Đ1.
D. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
Câu 7: Một quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 10 -9C đặt trong khơng khí. Cường độ điện trường tại
điểm cách quả cầu 3cm là :
A. 105 V/m.
B. 5.103 V/m.
C. 3.104 V/m.
D. 104 V/m.
-6
-6
Câu 8: Hai điện tích điểm q1 = 3.10 C và q2 = -3.10 C đặt cách nhau 3 cm trong một điện mơi đồng
chất có 2 = ‫ﻉ‬. Lực tương tác giữa hai điện tích là :
A. 30 N.
B. 60 N
.C. 90 N.
D. 45 N
.
0
Câu 9. ở nhiệt độ 25 C điện trở của một thanh kim loại là 2,5Ω. Hỏi nhiệt độ phải bằng bao nhiêu để
điện trở của nó bằng 3,0Ω. Nếu hệ số nhiệt điện trở là 5.10-3K-1.
A. 650.
B. 550.
C. 450.
D. 350.
Câu 10: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu nhiều lần liên tục vì :
A. Động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng.
B. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
D. Hỏng nút khởi động.

Câu 11: Bộ tụ điện gồm hai tụ điện : C 1 = 20 μF, C2 = 30 μF mắc song song với nhau, rồi mắc vào
hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 V. Điện tích của mỗi tụ điện là :
A. Q1 = 1,2.10-3 C và Q2 = 1,8.10-3 C
B. Q1 = 1,8.10-3 C và Q2 = 1,2.10-3 C
C. Q1 = 7,2.10-4 C và Q2 = 7,2.10-4 C
D. Q1 = 3.10-3 C và Q2 = 3.10-3 C
Câu 12: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với nguồn điện có điện trở
trong r = 1. Hiệu suất của nguồn điện là :
A. 16,6 %.
B. 11,1 %.
C. 66,6 %.
D. 90 %.
Câu 13: Một pin có ghi trên vỏ là 1,5V và có điện trở trong là 1,0  . Mắc một bóng đèn có điện trở
R = 4  vào hai cực của pin này để thành mạch điện kín. Cường độ dịng điện chạy qua đèn khi đó:
A. 0,3A.
B. 1,2A.
C. 1,5A.
D. 0,6A.
Câu 14: Một điện trở R = 4  được mắc với một nguồn điện tạo thành mạch kín thì cơng suất tỏa
nhiệt của mạch ngoài là P = 0,36W. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:
A. 1,4V.
B. 0,9V.
C. 1,2V.
D. 1,0V.


Câu 15: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện?
A. Điện tích của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
C. Điện dung của tụ điện.

D. Cường độ điện trường trong tụ điện.
Câu 16: Hai điện tích điểm q A =qB đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng
AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà q A tạo ra tại C có giá trị bằng
1000V/m. Cường độ điện trường tổng hợp tại C sẽ bằng bao nhiêu?

A. 1500V/m.

B. 5000V/m.

C. 3000V/m.

D. 2000V/m.

Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động  = 15V, điện trở trong r = 0,5  mắc với mạch ngoài
gồm hai điện trở R1= 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là:
A. 17,28W.
B. 4,4W.
C. 18W.
D. 14,4W.
Câu 18: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ
điện trường là 1000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là:
A. 2000V.
B. 1000V.
C. 500V.
D. 1500V.
Câu 19: Một nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 dãy song song ,mỗi dãy có 10 pin mắc nối
tiếp,mỗi pin có suất điện động 0,9Vvà điện trở trong 0,6  .Bình điện phân dung dịch CuSO4 có
điện trở 7  mắc vào hai cực của bộ nguồn.Trong thời gian 32phút 10s khối lượng đồng bám vào
katot là;
A. 64g.

B. 0,064g.
C. 0,64g.
D. 6,4g .
Câu 20: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 10  mắc giữa 2 điểm có hiệu điện thế U = 20 V.
Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 10s là:
A. 20J.
B. 400J.
C. 2000J.
D. 40J.
Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E=12V điện trở trong 1,2  cung cấp điện cho một điện
trở R. Để cơng suất mạch ngồi cực đại thì R là bao nhiêu, xác định giá trị Pmax?
A. 2  ; 50W
B. 1,2  ; 30W.
C. 1,2  ; 25W
D. 1,5  ; 30W
Câu 22: Hai điện trở khi mắc song song và khi mắc nối tiếp thì có điện trở tương đương lần lượt là
2Ω và 9Ω. Giá trị hai điện trở đó là?
A. 1Ω và 8Ω
B. 4Ω và 5Ω.
C. 2,5Ω và 6,5Ω
D. 3Ω và 6Ω
Câu 23: Dòng điện qua kim loại là:
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. Dịng dịch chuyển có hướng của các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. Dịng dịch chuyển có hướng của các ion và electron trong điện trường.
Câu 24. Sau khi được nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng
A. hóa năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng

D. năng lượng điện trường trong tụ điện
Câu 25: Hai nguồn điện giống nhau , mỗi nguồn có suất điện động là 2V điện trở trong là 1  , được
mắc song song với nhau và nối với một điện trở ngoài R. Điện trở R bằng bao nhiêu để cường độ
dòng điện đi qua nó là 1A .
A. 3  .
B. 2  .
C. 1,5  .
D. 1  .
Câu 26: Cho một electron chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện
trường. electron đó sẽ chuyển động :
A. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao. B. dọc theo một đường nối hai điện tích
điểm
C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
D. dọc theo một đường sức


Câu 27: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 C và 4.10-7C đẩy nhau một lực 0,1N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là:
A. 3,6mm
B. 6cm
C. 6mm
D. 3,6cm
Câu 28: Một bếp điện có 2 điện trở R giống nhau mắc song song. Hỏi nếu mắc hai điện trở nối tiếp
thì với cùng hiệu điện thế sử dụng cơng suất tỏa nhiệt của bếp điện tăng, giảm thế nào?
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
-8
-8

Câu 29: Hai điện tích điểm q1= 2.10 C , q2 = - 2.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không cách
nhau một khoảng 10cm. Lực tác dụng lên điện tích q = 4.10 -8C đặt tại điểm C nằm trên và trong
đoạn AB cách B một khoảng 4cm có giá trị:
A. 22,5.10-3 N
B. 4,5.10-3 N
C. 2.10-3 N
D. 6,5.10-3 N
Câu 30: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện 3V, điện trở trong 1Ω để
thắp sáng một bóng đèn 120V – 60W. Để đèn sáng bình thường phải dùng bao nhiêu nguồn?
A. 50
B. 48
C. 40
D. 60
Câu 31: Một bàn là điện khi sử dụng hiệu điện thế 220V thì dịng điện chạy qua bàn là có cường độ
5A. tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là nầy trong 20 phút là mấy? biết rằng giá tiền điện là
700đ/kWh
A. 700đ
B. 9240đ
C. 256,9đ
D. 7700đ
Câu 32: Hai điện tích q1 = 2.10-8 C , q2 = - 2.10-8C đặt tại 2 điểm A,B cách nhau một đoạn a = 3cm
trong khơng khí. Điểm M cách đều A,B một đoạn bằng a. Cường độ điện trường tại M có giá trị:
A. 2.105 V/m
B. 3 105 V/m
C. 2 3 105 V/m
D. 2.106 V/m
Câu 33. Số electron N phát ra từ catot trong mỗi giây khi dịng điện trong điốt chân khơng có giá trị
bảo hịaIS=12mA là bao nhiêu? Biết điện tích electron là –e=-1,6.10-19C .
A. 7,5.1022 electron.
B. 7,5.1016 electron

C. 75.1019 electron.
D.75.1016 electron.
Câu 34. Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C với AC = 4cm, BC = 3cm nằm trong
một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường ⃗
E song song với AC, hướng từ A đến C và có
độ lớn E = 5000V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,C là:
a. U AC = 150 V
b.UAC = 200V
c.UAC = 100 V
d.UAC = 250 V
Câu 35. Tính chất nào sau đây không phải của kim loại:
A. độ dẫn suất lớn. B. dẫn điện tốt.
C. điện trở suất lớn.
D. mật độ electron lớn.
Câu 36. Dịng điện trong kim loại có chiều từ:
A. Nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp.
B. Cùng chiều chuyển động của các electron.
C. Nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao.
D. Cùng chiều chuyển động của các hạt nhân.
Câu 37. Dịng điện trong kim loại khơng có tác dụng nào sau đây:
A. Tác dụng tĩnh điện
B. Tác dụng từ.
C. Tác dụng hoá học.
D. Tác dụng sinh học
Câu 38. Electron chuyển động không vận tốc đầu từ A đến B trong điện trường đều U BA= 45,5V.
Tìm vận tốc êlectron tại B?
a.v = 72,8.106m/s b.v= 4.106m/s
c.v = 12,06m/s
d.v = 1,6.109m/s
2

Câu 39. Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200cm , người ta dùng nó làm Katot của
một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4và anot là một thanh đồng ngun chất, cho dịng điện có
cường độ I = 10A chạy qua trong thời gian t = 2giờ 40phút 50giây. Chiều dày của lớp đồng bám trên
tấm sắt là bao nhiêu, biết khối lượng riªng của đồng D = 8,9g/cm3,, Cu = 64
a.d = 0,18 cm
b.d = 18 cm
c.d = 1,8 cm
d. d = 1,8.10-2cm
Câu 40. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C 1 và C2 ghép nối tiếp. Kết
luận nào sau đây là đúng?
a. Điện tích của bộ tụ được xác định bởi: Q = (Q1 + Q2) b. Điện tích trên các tụ có giá trị bằng nhau
d. Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng
c.Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C2
nhau


Câu 41. Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích q = 2,5.10 -9 C được treo bởi một sợi
dây và đặt trong điện trường đều ⃗
E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 10 6 V/m.Tính góc
lệch của dây treo so với phương thẳng đứng, cho g = 10m/s.
a.α = 450
b.α = 600
c.α = 900
d.α = 300
Câu 42. Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở
hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dịng điện qua 2 bóng đèn
a. I1 < I2
.
b. I1>I2
c.I1 =I2

d. I1= 2I2
-6
Câu 43. Có 3 điện tích điểm q1 = q2 = q3 = 1,6.10 C đặt trong chân không ở 3 đỉnh của tam giác
đều cạnh a = 16 cm, lực điện tổng hợp tác dụng lên mỗi điện tích là:
a.F = 2N
b. F = 1,98 N
c. F = 1,56N
d. F = 0.27 N
Câu 44. Hai nguồn điện có suất điện động 1,6V và 2V.Điện trở trong của chúng lần lượt là 0,3  và
0,9  .Người ta mắc nối tiếp hai nguồn kể trên với một điện trở mạch ngoài R=6  .Hiệu điện thế
giữa hai cực của mỗi nguồn là:
a.U1=1,5V,U2=4,5V
b.U1=15V,U2=45V c.U1=1,45V,U2=1,55V
d.Đáp án khác
Câu 45. Có hai điện tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân khơng và
cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10-6 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB
một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là
A. 14,40N
B. 17,28 N
C. 20,36 N
D. 28,80N
Câu 46. Người ta đặt 3 điện tích q1= 8.10-9C, q2=q3= - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh
a=6cm trong khơng khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là
A. 72.10-5N
B. 72.10-6N
C. 60.10-6N
D. 5,5.10-6N
-6
-6
Câu 47. Hai điện tích điểm q1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong

chân không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. 105V/m
B. 0,5.105V/m
C. 2.105V/m
D. 2,5.105V/m
Câu 48. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vng ABCD cạnh a. Cường
độ điện trường tại tâm O của hình vng có độ lớn
9
A. E=36 . 10

Q
a2

9
B. E=72 . 10

Q
a2

C. 0

9
D. E=18 √ 2 .10

Q
a2

Câu 49. Hai tụ điện có điện dung và hiệu điện thế giới hạn lần lượt là C 1=5F; U1gh=500V,
C2=10F, U2gh=1000V. Hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ khi ghép nối tiếp là
A. 500V

B. 3000V
C. 750V
D. 1500V
Câu 50. Một loại giấy cách điện có thể chịu được cường độ điện trường tối đa E = 1200 V/mm. Có
hai tụ điện phẳng có điện dung C 1 = 300pF và C2= 600pF với lớp điện mơi bằng giấy nói trên có bề
dày d=2mm. Hai tụ được mắc nối tiếp, bộ tụ điện đó sẽ bị “đánh thủng” khi đặt vào nó hiệu điện thế
A. 3000V
B. 3600V
C. 2500V
D. 2000V
…………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×