Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tài liệu Ý nghĩa những con số trên dụng cụ y khoa (Phần 1) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.04 KB, 6 trang )

Ý nghĩa những con số trên dụng cụ y khoa
(Phần 1)


Nội khí quản (Endotracheal tube).

“Nội khí quản số 8” => “số 8” nói lên điều gì?
“Số 8” nói lên kích thước (đường kính) của nội khí quản.
08 là 08mm
Nội khí quản có 2 đường kính:
Đường kính trong: đo bên trong lòng ống.
Đường kính ngoài: đo bên ngoài ống.
Vậy:
NKQ số 8 = 8 mm => là đường kính trong hay ngoài.?
Nếu nhìn rõ trên NKQ thì mình sẽ thấy ID = 8.0

ID: Inner Diameter (Đường kính trong)
OD: Outer Diameter (Đường kính ngoài)
=> Số 08 muốn nói lên đường kính trong lòng ống NKQ = 8 mm
Nếu nhìn kỹ trên NKQ sẽ thấy OD = 10.7 mm
Không dùng số 10.7 này đặt tên cho NKQ.

Hình này là những thông số đầy đủ.

Bơm tiêm và kim tiêm (Syringes & needles)

Đây là thông số của bộ ”bơm & kim tiêm 01cc”

Đây là thông số của bộ ”bơm & kim tiêm 05cc”

Đây là thông số của bộ ”bơm & kim tiêm 10cc”



“Bơm tiêm 5cc”
5cc = 5 cubic centimetre = 5 milliliter
=> Dùng thể tích có thể chứa đựng đặt tên cho bơm tiêm
Kim tiêm được mô tả:
01.Độ lớn của kim: Đơn vị đo là gauge (G)
Đường kính trong (inner diameter = ID)
Đường kính ngoài (Outer diameter = OD)

Số G càng cao thì kim tiêm càng nhỏ.
Ngược lại số G càng nhỏ thỉ kim tiêm càng lớn.
Đơn vị đo lường này thật khó tưởng tượng.
Có một bản đổi tương đương qua đơn vị inch hoặc mm
VD: kim 18G
Đường kính trong (inner diameter = ID) = 0.838 mm = 0.0330 inch
Đường kính ngoài (Outer diameter = OD) = 1.270 mm = 0.0500 inch

02.Độ dài của kim: Đơn vị đo là inches (“)
Kim 23G x 1”
23G = 23 gauge
1” = 1 inch = 2.54 cm
Kim chọc dò tủy sống
VD 02 kích thước kim như sau:

0.70 mm = 22 G
88 mm = 3 ½ ”

0.90 mm = 20 G
88 mm = 3 ½ ”
Kết luận cho phần bơm tiêm và kim tiêm:

Bơm tiêm được mô tả bằng thể tích (ml) => dễ tưởng tượng
Kim tiêm được mô tả:
Độ lớn = gauge => khó tưởng tượng
Độ dài = inch => dễ tưởng tượng


×