Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.21 KB, 11 trang )

ĐỀ SỐ 01
PHÒNG GD & ĐT
THANH BA
TRƯỜNG THCS THANH XÁ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 02 trang)

Thí sinh khơng làm vào đề thi!
I. TRẮC NGHIỆM( 3điểm) Hãy chọn một đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Biểu thức 2 x  1 xác định khi:

1
1
1
x
x
x
2.
2.
2.
A.
B.
C.
Câu 2: Hàm số y  2 x 1 có đồ thị là hình nào sau đây?

D.

x



1
2.

1
1

Câu 3: Giá trị của biểu thức 2  3 2  3 bằng
1
B. 1.
C. 4.
D. - 4.
A. 2 .
Câu 4: Đường trịn là hình:
A. Khơng có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vơ số trục đối xứng
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ?
A. y = 2 – x. B. y  5x  1 .
D. y = 6 – 3(x – 1)
C. y ( 3  1)x  2 .
Câu 6: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song
với nhau thì m bằng
A. – 2.
B. -4
C. 4.
D. – 3.
Câu 7: Trên hình 1.2 ta có:
H 1.2

9
x

y
15

A. x = 5,4 và y = 9,6
B. x = 5 và y = 10
C. x = 10 và y = 5
D. x = 9,6 và y = 5,4
Câu 8: Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác đó bằng
A. 30.
B. 20.
C. 15.
D. 15 2 .
Câu 9: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng


1
A. 2 cm.

3
B. 2 cm.

1
D. 3 cm.

3
C. 3 cm.


O
O
Câu 10: Cho  35 ; 55 . Khi đó khẳng định nào sau đây là Sai?

A. sin  = sin 
B. sin  = cos 
C. tan  = cot 
D. cos  = sin 
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x + 2 là:
A. (-1;-1)
B. (-1;5)
C. (2;-8)
D. (4;-14)
Câu 12: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với
trục Ox là góc nhọn khi:
1
1
1
D. m = 1
A. m > - 2
B. m < - 2
C. m = - 2
II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức
3

3

3


a) 3  2 48  3 75  4 108
b) 3 8  27  64
Câu 2 ( 0,5 điểm): Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
=5
{x3−2x +yy=−3

Câu 3 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức
 x 1


x

1
A= 

x  1
1 
  1 

x 1  
x
với x > 0 và x  1

Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A = 1
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 4 ( 1 điểm): Cho hàm số y = -2x + 1 (d)
a)Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = -2x + 1

b)Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của hàm
số này song song với đồ thị (d) và đi qua điểm A(2; 1).
Câu 5 ( 3 điểm): Trên nửa đường trịn (O;R) đường kính BC, lấy điểm A sao
cho BA = R.
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A và tính số đo các góc B, C của
tam giác vuông ABC.
b) Qua B kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn (O), nó cắt tia CA tại D. Qua
D kẻ tiếp tuyến DE với nửa đường tròn (O) (E là tiếp điểm). Gọi I là giao điểm
của OD và BE. Chứng minh rằng OD ⊥ BE v à DI . DO=DA . DC
c) Kẻ EH vuông góc với BC tại H. EH cắt CD tại G. Chứng minh IG song
song với BC.
Chúc các em làm bài thi tốt!
Họ và tên:…………………………………..Lớp:…….
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!


3.Đáp án và thang điểm
Đề số 01
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
1. B
2.D
3.C
4. D
5. C
7. A
8. C
9. B
10. A
11. B
II. Tự luận

Câu

6. B
12. A

Đáp án

Điểm

a) A = 3  2 48  3 75  4 108
1
(1đ)

0.25

3  8 3  15 3  24 3

=

0.25

 16 3
3
3
3
b) 3 8  27  64

6 34

0.25


=
=7

2
(0,5đ)

0.25

=5
{x3−2x +yy=−3
y=5−3 x
{x −10+6
x=−3



y=5−3 x
{x −2(5−3
x )=−3



0.25
 y 5  3x

 7 x 7


y=2

{x=1

0,25

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;2)
3
(1,5đ)

 x 1
x  1 
1 


  1 

x1
x 1  
x

a) A=
x+2 √ x+1−x+ 2 √ x−1 √ x−1
=
( √ x +1)( √ x−1)
√x
4√x
√ x−1
.
=
( √ x+1)( √ x−1) √ x
4

=
√ x +1
4
=1
b) A= 1 thì
√ x +1
 √ x+1=4  x= 9
c) Để A nguyên thì √ x+1 ∈Ư (4)
=> √ x+1 ∈{1;−1 ; 2;−2 ; 4 ;−4 }
=> √ x ∈{0 ; 1; 3 } . Kết hợp với ĐKXĐ ta được:

(

)(

a)Bảng 1 số giá trị tương ứng
x
0
1/2
y=-2x+1 1
0
4(1đ) Đồ thị hàm số (d) đi qua điểm
có tọa độ ( 0;1) và ( 1/2 ; 0).

0,25

)

0,25


0,25
0,25
0,25
x ∈ {9 }

0,25

y

0

0,25

1/2

x

0,25


b) Vì đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đồ thị (d) nên
a= -2 và b ≠ 1.
Hàm số có dạng y = -2x + b
Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm A(2; 1).
Nên 1= - 2.2+ b
b = 1+4= 5
Vậy a = -2, b = 5
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng.

4(3đ)


0,25

0,25

0,5

a) Ta có OA = R, BC = 2R
BC
 OA OB OC 
R
2
 ABC vuông tại A(định lý đảo đường trung tuyến ứng

0,5

với cạnh huyền)
Ta có

sin C 

AB
R 1
 300

  C
BC 2 R 2

0,25
0,25


 900  300 600
B
b) Vì DB, DE là 2 tiếp tuyến cắt nhau  DB DE và
OB OE R
 OD là đường trung trực BE  OD  BE
 DBO vuông tại B, BI là đường cao
 DI .DO DB 2 (áp dụng hệ thức lượng) (1)

0,5
0,25


 DBC vuông tại B, BA là đường cao
 DB 2 DA.DC (hệ thức lượng trong tam giác vuông ) (2)
Từ (1), (2)  DI .DO DA.DC


BEC
900  BEF
900

c) Kéo dài CE cắt BD tại F. Vì
chất kề bù)
mà DB = DE (chứng minh trên)
DFE  BCE 90

0,25

(tính


(*)

0

DEF+DEB=900  FED+DBE 90 0

Ta có
( Vì DBE
cân tại D)
Mà: DBE BEC ( Vì cùng phụ với EBC )
 DFE DEF . Suy ra tam giác DEF cân tại D
 DE DF (**)
Từ (*) và (**)  BD DF
GH GC

(Ta  let ) (3)
BD DC
GE GC


(4)
Vì GE // DF (cùng  BC ) DF DC
GH GE


do BD DF (cmt )  GH GE
BD DF
Từ (3) và (4)


Vì GH / / BD (cùng  BC )

0,25



Mà IB = IE (OD trung trực BE)
Do đó IG là đường trung bình tam giác EHB
 IG / / BH  IG / / BC .

(Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)

0,25


ĐỀ SỐ 02
PHÒNG GD & ĐT THANH BA
TRƯỜNG THCS THANH XÁ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: TỐN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 02 trang)

Thí sinh khơng làm vào đề thi!
I. TRẮC NGHIỆM( 3điểm) Hãy chọn một đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Biểu thức 2 x 1 xác định khi:

1
1

x 
2.
2.
A.
B.
Câu 2: Đường tròn là hình:
A. Có vơ số trục đối xứng
C. Có hai trục đối xứng
x

C.

x

1
2.

D.

x 

1
2.

B. Có một trục đối xứng
D. Khơng có trục đối xứng

2
2


5 1
5  1 bằng

Câu 3: Giá trị của biểu thức
B. 2
A. 2 5
C.  5
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ?
A. y = 2 + x. B. y 5x  1 .
C. y ( 3  1)x  2 .
Câu 5: Trên hình 1.4 ta có:

D. 5
D. y = 6 – 3(x – 1)

H 1.4
6

8
x

y

A. x = 10 và y = 4,8
B. x = 4,8 và y = 9,6
C. x = 4,8 và y = 10
D. x = 10 và y = 5,4
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 18; AC = 24. Bán kính đường
trịn ngoại tiếp tam giác đó bằng:
A. 25,5

B. 30
C. 15,5
D. 15
Câu 7: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
1
1
3
3
B. 2 cm.
A. 2 cm.
D. 3 cm.
C. 3 cm.
O
O
Câu 8: Cho  42 ; 48 . Khi đó khẳng định nào sau đây là Sai?

A. sin  = cos 
B. cos  = sin 
C. tan  = cot 
D. cos  = cos 
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 2 là:
A. (1;-1)
B. (-1;5)
C. (-2;- 4)
D. (-1;-5)
Câu 10: Cho đường thẳng y = ( 2m - 1)x + 6. Góc tạo bởi đường thẳng này với
trục Ox là góc nhọn khi:


1

A. m > 2

1
B. m < 2

1
C. m = 2

D. m = - 2

Câu 11: Nếu hai đường thẳng y = -3x - 4 (d1) và y = (1- m)x + m (d2) song song
với nhau thì m bằng:
A. 2.
B. - 2
C. 4.
D. – 4
y

2
x

1
Câu 12: Hàm số
có đồ thị là hình nào sau đây?

II. TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức
12  2 75  3 300 

1

108
3

3
3
3
a)
b) 3 125  27   64
Câu 2 ( 0,5 điểm): Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

=1
{3x+x−2 yy=3

Câu 3 ( 1,5 điểm): Cho biểu thức
 1
x 
1
A 

 :
 x  1 x  1  x  1 với x  0 và x  1

Cho biểu thức :
a) Rút gọn biểu thức A

7
b) Tìm giá trị của x để A = 5

c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 4 ( 1 điểm): Cho hàm số y = -3x + 3 (d)

a)Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = -3x + 3
b)Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, biết rằng đồ thị của hàm
số này song song với đồ thị (d) và đi qua điểm M(-2; 1).
Câu 5 ( 3 điểm): Trên nửa đường tròn (O;R) đường kính BC, lấy điểm A sao
cho BA = R.
a) Chứng minh tam giác ABC vng tại A và tính số đo các góc B, C của
tam giác vng ABC.
b) Qua B kẻ tiếp tuyến với nửa đường trịn (O), nó cắt tia CA tại D. Qua
D kẻ tiếp tuyến DE với nửa đường tròn (O) (E là tiếp điểm). Gọi I là giao điểm
của OD và BE. Chứng minh rằng OD ⊥ BE v à DI . DO=DA . DC
c) Kẻ EH vng góc với BC tại H. EH cắt CD tại G. Chứng minh IG song
song với BC.
Chúc các em làm bài thi tốt!
Họ và tên:…………………………………..Lớp:…….


Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!
3.Đáp án và thang điểm
Đề số 02
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
1. B
2.A
3.D
4. D
5. C
7. A
8. D
9. C
10. A
11. C

II. Tự luận
Câu

Đáp án
a) A =

1
(1đ)

6. D
12. D

=

12  2 75  3 300 

Điểm

1
108
3

0.25

2 3  10 3  30 3  2 3

0.25

20 3
3

3
3
b) 3 125  27   64

0.25

= 15 – 3 - 4
=8

0.25

=1
{3x+x−2 yy=3



x=1−2 y
{3. ( 1−2
y )− y=3



y
{3−6x=1−2
y− y=3

0.25

2
(0,5đ)


 x 1  2 y

  7 y 0


y=0
{x=1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (1;0)
3
(1,5đ)

 1
x 
1
A 

 :
 x  1 x  1 x  1
a)
√ x +1+ √ x .(√ x−1)
=
( √ x+1)( √ x−1)
2 √ x+1
=
√ x+ 1
7
2 √ x+1
=¿

b) A= 5 thì √ x+ 1





 5. 2 x  1 7.





x 1

 10 x  5 7 x  7  3 x 2
2
4
 x   x
3
9 ( Thỏa mãn ĐKXĐ)
4
7
x
9 thì A = 5
Vậy với

c) Để A nguyên thì √ x+1 ∈Ư (1)
=> √ x+1 ∈{1;−1 }
=> √ x ∈{0 ;−2 } . Kết hợp với ĐKXĐ ta được: x ∈ {0 }


0,25

0,25
0,25

0,25

0,25

0,25
0,25


a)Bảng 1 số giá trị tương ứng
x
0
1
y =-3x + 3 3
0
4(1đ) Đồ thị hàm số (d) đi qua điểm
có tọa độ ( 0;3) và ( 1 ; 0).

0,25

3

O

0,25


1

x

b) Vì đồ thị của hàm số y = ax + b song song với đồ thị (d) nên
a= -3 và b ≠ 3
Hàm số có dạng y = -3x + b
Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm M(-2; 1).
Nên 1= - 3.(-2)+ b
b = 1-6=- 5
Vậy a = -3, b =- 5
Vẽ hình, ghi GT, KL đúng.

4(3đ)

0,25

0,25

0,5

a) Ta có OA = R, BC = 2R
BC
 OA OB OC 
R
2
 ABC vuông tại A(định lý đảo đường trung tuyến ứng

với cạnh huyền)


0,5
0,25


Ta có

sin C 

0,25

AB
R 1
 300

 C
BC 2 R 2

 900  300 600
B
b) Vì DB, DE là 2 tiếp tuyến cắt nhau  DB DE và
OB OE R
 OD là đường trung trực BE  OD  BE

0,5

 DBO vuông tại B, BI là đường cao
 DI .DO DB 2 (áp dụng hệ thức lượng) (1)
 DBC vuông tại B, BA là đường cao

0,25


 DB 2 DA.DC (hệ thức lượng trong tam giác vuông ) (2)
Từ (1), (2)  DI .DO DA.DC


BEC
900  BEF
900

c) Kéo dài CE cắt BD tại F. Vì
chất kề bù)
mà DB = DE (chứng minh trên)
DFE  BCE 90

0,25

(tính

(*)

0

DEF+DEB=900  FED+DBE 90 0

Ta có
( Vì DBE
cân tại D)
Mà: DBE BEC ( Vì cùng phụ với EBC )
 DFE DEF . Suy ra tam giác DEF cân tại D
 DE DF (**)

Từ (*) và (**)  BD DF
GH GC

(Ta  let ) (3)
Vì GH / / BD (cùng  BC ) BD DC
GE GC


(4)

BC
)
DF DC
Vì GE // DF (cùng
GH GE


do BD DF (cmt )  GH GE
BD DF
Từ (3) và (4)

0,25



Mà IB = IE (OD trung trực BE)
Do đó IG là đường trung bình tam giác EHB
 IG / / BH  IG / / BC .

(Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)


Thanh Xá, ngày
24/12/2018
Duyệt của BGH
PHT

Duyệt của tổ CM
TT

Người soạn

0,25


Nguyễn Đỗ Việt Hòa

Trần Thị Yến

Trần Thị Thu Phương



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×