ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
------------***------------
NG QUỐC PHONG
Đ NH GI HI N TRẠNG VÀ ẢNH HƯỞNG
CỦA VI C Ả NƯỚC THẢI VÀO KHU VỰC
VEN BIỂN
VÀ Đ
I CH
UẤT
THÀNH PHỐ HẠ ONG
I N PH P QUẢN
U N V N THẠC S KHOA HỌC
Hà Nội – 2020
PH
H P
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
------------***------------
NG QUỐC PHONG
Đ NH GI HI N TRẠNG VÀ ẢNH HƯỞNG
CỦA VI C Ả NƯỚC THẢI VÀO KHU VỰC
VEN BIỂN
VÀ Đ
I CH
UẤT
THÀNH PHỐ HẠ ONG
I N PH P QUẢN
PH
H P
Mã số: 8440301.01
U N V N THẠC S KHOA HỌC
C n ộ ớn n TS. ê T ị Hoàn Oan
PGS TS. Trần T ị Hồn
ỜI CẢ N
T
P S
TS
T
T TS. Lê
Th Hoàng Oanh là những đã ực tiếp ng dẫ
ă đã n tình gi ng dạy, truyề đạt những kiến thức chuyên môn, tạo m đ ều kiện tố ực
hiện lu ă
y,
k
M
ng – T
ại h c
Khoa h c Tự nhiên – ại h c Quốc gia Hà Nộ đã ề đạt cho em những kiến thức
chun mơn giúp em hồn thành lu ă
Xin chân thành c
đỡ em trong công tác kh
ã
s
đạ U N
p
ã
đã tạ đ ều kiệ úp
đ ều tra và thu th p số liệ để hoàn thành lu ă
Cuối cùng em xin c
i thân, bạ bè đã động viên và tạo m
đ ều
kiện thu n
lợ úp đỡ em trong suốt quá trình h c t p và hoàn thành lu n ă ốt nghiệp.
Trong suốt quá trình nghiên cứu làm lu
thành tốt lu
ă
T
ă
ố gắng, nỗ lực hết mình để hồn
, d đ ều kiện về
ểu biế hạn chế nên lu ă
ều thiếu sót. Em kính mong nh đ ợc sự úp đỡ, đ
p k ến củ y cô để lu ă ủ
Hà Nội, ngày 11 tháng 12 năm 2020
H c viên
Ngô Quốc Phong
MỤC LỤC
Ở ĐẦU..................................................................................................................6
CHƯ NG I T NG QUAN.................................................................................. 7
1.1. Hiện trạn ô n iễm môi tr ờn
ven iển.................................................... 7
1.1.1. Hiện trạng ô nhiễm môi trường ven biển trên thế giới ……........................7
1.1.2. Hiện trạng ô nhiễm môi trường ven biển Việt Nam … ………......................8
1.2. Tổn quan về k u vực n
iên cứu............................................................. 11
1.2.1. Điều kiện tự nhiên.........................................................................................11
1.2.1. Điều kiện kinh tế xã hội.................................................................................12
1.2.3. Hiện trạng nguồn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường ven biển tại khu du lịch
Bãi Cháy.................................................................................................................. 14
1.3. P
ơn p
pđ n
i ản
ởn của n uồn n ớc t ải đến môi tr ờn
ven iển..................................................................................................................18
1.3.1. Phương pháp đánh giá sử dụng tiêu chuẩn kỹ thuật đối với chất lượng
nước 18
1.3.2. Phương pháp t nh toán ch số chất lượng nước W I..............................18
1.3.3. Phương pháp đánh giá theo khả năng chịu tải của nguồn nước..............20
1.3.4. Phương pháp mơ hình hóa..........................................................................22
CHƯ NG II ĐỐI TƯ NG VÀ PHƯ NG PH P NGHIÊN CỨU..............26
.1. Đối t n p ạm vi n iên cứu..................................................................26
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................26
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu.....................................................................................26
. .P
ơn p
pn
iên cứu............................................................................. 26
2.2.1. Phương pháp thu thập và tổng hợp tài liệu................................................26
2.2.2. Phương pháp điều tra khảo sát thực địa....................................................27
2.2.3. Phương pháp tổng hợp số liệu và đánh giá....................................................36
CHƯ NG 3 K T QUẢ THẢO U N............................................................37
3.1. T ốn kê và đ n i c ất l n c c n uồn n ớc t ải vào K u u lịc ãi
C y T àn p ố Hạ on
37
1
3.1.1. Thống kê các nguồn nước thải vào khu du lịch Bãi Cháy, thành phố Hạ Long. 37
3.1.2. Đánh giá chất lượng các nguồn nước thải vào khu du lịch Bãi Cháy, thành
phố Hạ Long............................................................................................................40
3.2. Đ n
Bãi C
i mức độ ản
ởn c c n uồn xả n ớc t ải của k u u lịc
y lên môi tr ờn ven iển k u
u lịc
ãi C
y..............................47
3.2.1. Hiện trạng chất lượng nước ven iển khu du lịch Bãi Cháy.....................47
3.2.2. Đánh về chất lượng nước ven iển khu du lịch Bãi Cháy của một số
nhóm đối tượng......................................................................................................53
3.3. T ực trạn quản lý c c n uồn n ớc t ải ây ô n iễm môi tr ờn tại
k u u lịc
ãi C
y........................................................................................... 56
3.3.1. Mơ hình tổ chức quản lý..............................................................................56
3.3.2. Cơng tác quản lý môi trường......................................................................59
3.3.3. Đánh giá chung về công tác quản lý môi trường tại khu du lịch Bãi Cháy....63
3.4. Đề xuất giải pháp quản lý các nguồn n ớc thải tại khu du lịch Bãi Cháy.......65
3.4.1. Ngăn ngừa và giảm thiểu ô nhiễm biển từ các hoạt động kinh tế - xã hội
trên đất liền và trên biển.......................................................................................65
3.4.2. Giải pháp về tổ chức quản lý......................................................................65
3.4.3. Giải pháp về khoa học, công nghệ................................................................67
3.4.4. Giải pháp về kiểm tra, giám sát.....................................................................67
K T LU N VÀ KI N NGHỊ............................................................................. 69
TÀI
I U THA
KHẢO...................................................................................71
PHỤ ỤC ........................................................................................................
2
ANH
BOD
ỤC VI T T T
N s (Biological
oxygen demand)
BTN&MT
COD
ộT M
N
(Chemical oxygen
demand)
DO
O
GHCP
ạp p
KLN
ạặ
QCVN
Qk ố
TSS
Tổ ắ
TCVN
TVệN
UBND
VOCs
b nhân dân
ữ
b
coumpounds)
VOXs
ữ b (V
halogen)
(V
ANH
1.
WQI
Số
ợ đố
V
ứ đ
để
ẫ............................................28
ẫ
k
Lợ
ợ.................................................19
ợ p..............................................................27
s
4
ỤC ẢNG
p
ă
08
k
s
ự đ.........35
p dụ.............................................35
đ b
p
ã
[ , , ]...37
ANH
S đ
bằ
ỤC H NH
ề
ố
đố
sự
ộ
O................25
ể đ s s
ợ
dự đ
ợ
ự ế p sinh
.........................................................................................................................
38
ể đ
p..............................................................41
3.3. ể đ ể ệ ợ ắ (TSS)
...................................................................................................................................42
4
ể đ
ể
ệ
COD ủ..............................................43
T 4, O ạ đ ể M , M4 đ ể ẫ
, đặ ủ s ạ ố đ ể M
M –
để
ẫ
s
ạ đã đ ợ----------O đ kể
d độ k 9,7 - , L T ữ đ ể M M
O
9
sự
ệ ,
O
ạ M
M..........................................43
ể đ
ể
ệ
BOD5 ủ.....................................................44
ể đ
ể
ệ
ợ...............................................................45
7
ể đ
ể
ệ
ợ...............................................................46
8
ể đ
ể đ
ể
p
bể
ệ
ợ
b k d
ắ
ã.................47
bể
b kd
ã
......................................................................................................
48
0 ể đ ợ COD b ể b k d ã
...................................................................................................................................49
ểđểệợO
5
bểbk d
ã.................................................................................................... 50
ểđểệợN
4
+
bểbkd
ã.................................................................................................... 51
ểđểệợbểbkd
ã............................................................................................... 53
4
ề sự
ệ
ệ
7 S đ
đổ
ạ
k d
ã..................54
ợ.........................................................55
ễ
ổ
ợ
(%
ứ
s
đ ợ ).........................................56
k d
ã...............57
MỞ ĐẦU
V ạ L – đ ợ UNESCO d s
ủ
ế
Cháy
và
để
d
ừ
p dẫ
d
d k
ủ
ừ
sạ ,
sở
ố
P
đ
ế Bãi
d p ố ế sứ p ề
đặ b ệ b ể , d ợ
ừ
, k
ú, k
d
đbbể
Sứ p d ạ độ d
p
ể , số
,k
sạ
ă
ă
Tuy nhiên, công tác
,
ự
ạ
ệ
d
ở
ã
đế
ợ
p
ữ
đế
ẫ
ề
bể
ạ V
b
ệ
ạ
ế,
ạ L V đề
b ệ ạ độ d ạ k d ã
p
ế
bệ p
p
p ù ợp
V đề “Đ n i iện trạn và ản ởn của việc xả n ớc
t ải vào k u vực ven iển
ãi C
y T àn p ố Hạ
on và đề xuất
iện
p p quản lý p ù p” đ ợ ự ệ ụ đ p p b
ệ
k
d
ã
,V
ạ L
–
s
ủT ế
Nộ d ứ :
-Tốkbệpp,
kbểạkdã
-ợủợ
bểdã
-
ứ độ
ợbểbủdã.
-ềppằkắpụ
dã.
ở
ủ
ệ
k
ự ven b ể đế
CHƯ NG I T NG QUAN
1.1.
Hiện trạn ô n iễm mơi tr ờn ven iển
1.1.1.
Ơ n ễ b ể ệ đã đ đ ợ p ạ ế
d ễ b ể d đ ệ s b ể , độ đế ộ số
ủệợ ủs,
k ừ b ể Ô ễ b ể ở đế sứ k k
ạ độ ể , ứ ạ độ k d c
đặ b ệ
ề
ề
d bể
đ
ữ
k
ự đệ c ắ s b
s
Các v
đề về ô nhiễm hữ
quốc gia quan tâm;
đ
c biển
p
đặc biệ đ ợc nhiều khu vực,
i kể đến các ch t hữ Polycyclic aromatic
hydrocarbons (PAHs), polychlorinated biphenyls (PCBs), các loại thuốc trừ s , p
b
d diphenyl ethers, phthalates và alkylphenols. Nghiên cứu tại khu vực ven
biển Comunidad Valenciana của Tây
N
y các ch t VOCs, thuốc trừ s
(TBT) xu t hiệ
,
E P
T T
c biể
ợ
, p
s tributyltin
ợng octylphenol, p
ợ
b
b
ă theo tiêu chu n ch
z
ợ
ng (EQS-AAC) và h u hết các ch t ô nhiễm
đ đ ợ ặ ứ c th i của các trạm x lý [31].
Vùng ven biển T nh Hà Bắc, phía tây biển Bột H i, Trung Quố
các ch t ô nhiễm từ các hoạ độ
đã phát hiện
đ t liền. Thông qua đ các ch số về ô nhiễm
hữ , số p ú d ỡng, n độ phosphate và nhu c u
để đ
ều so v
ù
ă
ch
ợng n
c. Kết qu cho th y ô nhiễm trong mùa khô nặ
00
ựa trên giá tr COD và n
độ phosphate, kết qu cho
th y vùng biển g n sông Shahe, sông Douhe, sông Y , s L đã b ô nhiễm nặng [31].
T ự để đ ợ ể b ễ ạ b b ể
L b T ể ự L ộ ứ đã đ ợ ự ệ
k
ă
Nghiên cứ đã đ
b ế độ
đ
kế
(ừ
4
ề
kể ủ
d
ă
ợ
0 0 đế
ă 2012).
b ể ạ b b ể trung tâm L b
ế
: N-NO 2- = 0,004 - 4,28 mg/L; N-NO3- =
dỡ
0,25 - 39,15 mg/L; P-PO43- = 0,011 - 5,77 mg/L,
độ chlorophyll-α (0,03-8,9mg/m 3)
độ ủ
ổ
số ế b
ự
p ù d (40383 -
22x106 ế bào/L) [33].
Vùng biển Baltic khu vực Bắ Â
p
ện th y các ch t ô nhiễm hữ độc
hại bao g m các ch t hữ b (VO s), các ch t halogen hữu
b (VOXs), chlorophenols, phenoxyacids, polychlorinated biphenyls
(PCBs) and
polycyclic aromatic hydrocarbons (PAHs) trong kho ng th i gian từ 1996 - 2001. N
độ của VOX trong kho ng từ mộ
đến 250ng/l.
N độ trung bình của
chlorophenol (0,1 – 6 µg/l) và phenoxyacid (0,05 – 2,2 µg/l). N
biển khu vực bến c ng Brest Harbour thuộc vùng Tây Bắ
P
độ kim loạ
c
p đạt t i x p x 7 mg/L
đối v i Mn, 60 mg/L đối v i Zn [31].
Số
d
ợ
,
sự ố
số
d
ợ
(
d
700
b
) ừ
ệ
ởd
,7
ă , đã
ỗ
ă
kể ừ ă
0 0 (I T k Ow s P P L d L d 0 7) Từ ă
00 đế
0
,
ợ
ễ
PAHs (98%), Hg (94%) và Pb
(81%), Zn (89%) và Cr (88%) [32].
1.1.2. ở V Na
Ch
ợ
số đặ
c biển ven b ở Việt Nam còn khá tốt v i h u hết giá tr các thông
ợ
2015/BTNMT, bao g m c
ạ
p
c biển nằm trong gi i hạn cho phép của QCVN 10-MT:
các kim loại nặ
p [ ] Tuy nhiên, do
, Pb, Z ,
,
,
s
ằ
ởng từ khu vực c a sông và sự tiếp nh n ch t th i
của các hoạ động phát triển kinh tế ven biển, một số vùng biể ợng TSS cao. Bên cạ đ ,
sự ă
ợng ch t hữ
d u mỡ
biển ven b Việt Nam trong nhữ ă đ
ững v
đề c
đối v i ch ợ c
V
đề ô nhiễm bởi ch t hữ
c biển ven b đã
đ
d ễn ra khá
phổ biến ở các t nh thành ven biển Việt Nam. Các thông số quan trắc
O , N
ợ
4
+
đ ạn 2011 - 2015 tại h u hết các khu vự đã ở mức
ỡng QCVN (mụ đ
ng thủy s n và bãi tắ ), đặc biệt là ở khu
vực biển phía Bắc và miền Nam. Âu thuyền Th Q
đ ểm nóng về ơ nhiễ
nhiễm hữ
Nam. Ngun nhân là do quá trình phát triển du
cạ
Nẵng) là
c biển trong nhữ
ở khu vực biển ven b phía Bắ
nghiệp... th i ra
(
ợng ch t th i hữ
ă g
một trong nhữ
đ
Mứ độ ô
ở khu vực miền Trung và miền
l
,đ
hóa, nơng nghiệp, cơng
Bên
đ , nghề nuôi tr ng thuỷ h i s n
ợng l n các ch t d
d ỡng tạ đ ều kiện thu n lợi cho t o phát triển [3].
ệ
ạ
, NT,Tếđạù .
ộ số
ù
N
bộ đặ b ệ
ợng d u mỡ
ạ
c biể
ợ
ủ tr ề đ
ă
ại các khu vực c ng
biển do hoạ động của các tàu thuyền làm rò r d u mỡ. Tại một số khu vự
Hạ Long (Qu ng Ninh), biển C n Gi (Tp. H Chí Minh), bãi
R a-V
T
),
ợng d u mỡ
ệ
T
V nh
c và bãi Sau (Bà
đ ợc phát hiện
ợt QCVN 10-MT: 2015/BTNMT. Khu vực v nh C a Lục - c u
ã
0,0
0,
:
ợng d
L đế 0,8
L) [ ]
cột 5, cột 8 (Hạ L
quan trắ
ă
L(
đ ạn 2011 -
0
, đạt giá tr từ
ợng d u mỡ gi i hạn trong QCVN 10: 008
TNMT
ợng d u mỡ khu vực ven b bến chợ Hạ Long 1 và khu vực ven b
)
ợ
ỡng cho phép
trong t t c
đợt quan trắc. Các kết qu
đ ạn 2011 - 2015 tại khu vực Làng Chài C a Vạn và Lu ng giữa v nh Hạ
Long - Hòn 1 nằm trong khu vực vùng lõi của di s n thiên nhiên thế gi i v nh Hạ
Long h
đều ở mức không phát hiện th y d u, hoặc r t th p. Theo QCVN 10:
2008/BTNMT áp dụng cho khu vực b o t n thủy sinh là khô
mỡ N v y, các số liệu d u mỡ dù ở mức th p
cho khu vực này [3].
đ ợc phép có d u
đ ợc xem là c nh báo ô nhiễm
Ở một số vùng biển
k
ự
c biển ven b v
Nẵng có d u hiệu b ô
nhiễm KLN, COD và TSS. Nguyên nhân chủ yế d c th
ệp, c th i sinh hoạt, hoạ động nuôi tôm, và các hoạ động của tàu thuyền trên
biển
số
lý. Ch
c th i sinh hoạ
ợ
đ d
c th i công nghiệp
c biển ven b
ực tiếp ra v
xuống c p
ởng l
Nẵ
đến hoạ động du l
đến sự sinh t n, phát triển của hệ S ạ s Nẵng [3]. N c biển khu vự ù b ể
b ủa v nh Hạ Long có COD và NH4+ ợt quá giá tr tiêu chu n ở g n
tc
đ ểm l y mẫ d
ởng bở
c th i sinh hoạ
c th i công
nghiệp [3]. Tại c a sông của suối Lộ Phong quan sát th y COD và kim loại nặ
cao do hoạ động khai thác than tại khu vự
ợng ngu n
đối
suối Lộ Phong [3].
Ngoài ra, n b ể ủ ộ số ù d ệ b d p
b ể ặ b ế đổ k , – 8, N b ể b d
ệ b ễ bở ữ , k , ộ số ố b ệ ự
ợ
b
ù
s
ệ
ệ
ự
bể p
ự
d
ắ đề
d
Lạ (
d
d
ạ
ề
ẫ
p
ạđ ợ
sđ
pL ợ
đ
ở
b
ởS
S
, 4 - 1183 mg/kg th t ngao) [16].
70 đến 80% ch t th i trên biển có ngu n gốc từ nộ đ a khi các nhà máy, xí
nghiệp, khu cơng nghiệp, khu dân
các con sông ở ù
ă ,
00
c th i, ch t th i rắn không qua x lý ra
đ ng bằng ven biển hoặc x thẳng ra biển. Hàng
s
c ta th i ra biển 880 km3
ở
phù sa, kéo theo nhiều ch t có thể gây ơ nhiễm biể
ỡng, kim loại nặng và nhiều ch
nghiệp
đ
nghiệp Nă
ù
độc hại từ
k
c và 270-300 triệu
c ch t hữ
d
, d
t n
d
p trung, các khu công
, các khu nuôi tr ng thủy s n ven biển và các vùng s n xu t nông
0 0,
c ven b ,
ợng ch t th
đã
ă
t l n ở các
đ d u kho ng 35.160 t
,
ổng số 26-52 t
n/ngày và tổng amoni 15-30 t n/ngày. Ch riêng q trình ni tr ng thủy s n
p
s
đ
bón, thứ ă
kể
ợng ch t th i rắn trực tiếp ra biển, chủ yếu là các loại phân
ạo. Bình quân một ha nuôi tôm s th i ra môi
ng kho ng 5 t n ch t th i rắn và hàng chục nghìn m3
V i tổng diệ
00
,
ỗ
ă
c th i trong một vụ nuôi.
s th i ra môi
ng g n 3 triệu t n ch t th i rắn. Cụ thể tại các t nh từ Qu
Bình, trên 37.000
diệ
đã đ ợ k
c mặn
ú s
lợ).
đ
Ph
N
đến
Qu ng
ng thủy s n (chiếm 30 - 35%
n l
sở
đã đ mô công nghiệp dẫn t
, bã đẻ, bãi giống b hủy diệt, d ch bệnh xu t hiện tràn lan [30].
1.2. Tổn quan về k u vực n iên cứu
1.2.1. [18]
- Vị trí địa lý
d
ã
ộ
p
ã
,
p ố
ạ L
,QN,d
TN Mặ ạ L ủ p đ S p đ
dự
p
ự
ắ giáp
Lụ , c
phía đ
d ỡ
nguyên
pbể ,p
, k
Rề đ ợ
đ
ộ đ
d
k
pđ
ố
d
pđ
VinGroup
ế-d T p đ
ạ
, và khu Shop house.
km, d ệ 1145,85 ha, có
S
Long, p
ố k
pđ
p k
,
bệ
ự
d
, ách bở 500 m có đ
ã
đặ đ ể đ đố bằ
đ dự k sạ d ỡ s V p R s ệ ú
ề k đế d ỡ
- Địa
ìn :
d
ã
ộ p
pẳ–ủế db ể
- K í ậu: P
ỗ
è ừ
ă
Bãi Cháy
ù
đế
0 N
õ ệ,
ộ k
ù đ
ệ độ
ự k
ừ
ệ đ
đế
b
4
ă
ù
s
, ù
,70C. L ợ trung bình
ă
ă 8 ,4 mm đạ 7 390,9 , p
28,1 mm (đ ạ ạ ã ) Số b
ă
8,9
đ đ , Bãi Cháy ạ ù ạ độ
.
ộ
k
k
b
ă
84%
ữ đặ đ ể ề
k
õ ệ
ắ
ề
ù đ
T
N
ề
ù
è Tố độ gió
trung bình là 2,8 s, ạ T N , ố độ 4 m/s.
ă ,
đế
0,
ù
ố , p
p
ệ đ bã
đổ bộ Vù b ể ỗ ă b ở ủ ừ đế
bã p p ệ đ 8, 9
- C ế độ t ủy triều:
ở
ự
ề
0,80
ếp ủ
b
ế độ
ế độ
ỷ
ặ
b ể
ủ
ề
ắ
bể ở
p bề
,6 m. N ệ độ
, độ
ề
b
ù
ộ,
bể
ã
b
độ d
ặ
b
độ
ỷ
8 0C đế
,6% (vào tháng 7), 32,4% (vào tháng 2
và 3 hà ă )
1.2.2. xã ộ [18]
a) Điều kiện kinh tế phường Bãi Cháy
- Côn n iệp
ạ
d
,
ã
k
ự
p
k
ă
đ
p
ể
ủ
ề ngành kinh
ế s L k ă đ ừ -5
ạ
,
đố
ạ
ặbệk
ệp L s ặ dù ế ế
ự p , d ă Lợ ế ằ ạ s ệ ệ
p ệ ể hàng hóa.
- Nơn n iệp
Là
d
ủ TP
ạ
ủ T
Q
N nói
chung ệp ạ d k p ể .
- T ơn mại ịc vụ
V
ợ
ế ằ
b
b
đ ợ UNES O
ạL
d s
ã
ế
đ
i 2
ú
p d ụ b , p ể ố ế sở k
,dụdđợđ,kệđpứđợ
đ dạ ủ k d T đ b p ệ
sở
s , sở đạ s , sở đạ
ú d
888 p
,
478
;
đ : sở đạ 4
s , 7 sở đạ s 40 p đ ợ ếp ạ 400
d T ữ ă đ ề k sạ ,
p đ ợ
:
ệ
đ
ố
,
4 s
ở
, Bya Res
ạ
k
sạ
Vin pearl Hạ L
đ
ạ độ
V
đạ
ề
p
ợ
M
T
Rề ,
4-5 sao, ..
ạ
s
ố
ế đ ợ
Q Ninh; R
đủ d ề k ệ k
đk
ạL
,
d
ú
ặ b ệ , t p đ S p, V p đ ự ệ dự đ ể
p
Lụ …
ă
k
d đế ã đạ
ạ
ổ p
, d ệp ạ
ệ ợ k , đ k ố ế đạ ,
ệợ Ởkựóạ T
ạ ã , ợ đ , ợ ă 5 dự đ
N ề d ệp đã đ đ ở ộ s
k
d
ạ
ã
N
T
độ ĩ ự ệp, b ể , ạ , d
,
dự
, đ
, s
ệ ,
ế b ế
ự
p
… ù d ệp ủ
đpạsp,dụ s
,
dù
ộ đ
k
ệ
đ
b
P
49 d ệp
000 ộ k d ể ạ độ k d
ề ĩ ự ề đ : d ệp , d
ệp 00% ố , 4 d ệp d ,
ệ ữ ạ , ổ p , 9 d ệp
b) Điều kiện xã hội [18]
- ân c lao độn
số 0.
0
ổ d
k
,
0
ế đ
. 0
k
ạ
đ
ộ d
ạ
ạ L
đ ợ
ú T
đ
k
b
đ
p
p ố,
ã
Bãi Cháy, đ Q ố
Vệ,đQốộ 8
- Văn óa
Về
ă
ự ệ ệ k p ố đã đ ợ k
p
T
d
đ
kế
dự
đ
số
ăđợểk
p ố Vă
đ
;
ă ,
đ ợ T
p ố
9 %
để
đ
dự
đạ d
p
ệ
Vă
đ
ăP
ủ TP ố
T đ b P đề L ể ệ ỡ
ủd đb PTpố
Từ
ạ
ă
007
bừ
ộ
ễ
ă
–
đế
ă
ộ
ộ
ạ L
d
ủ
ố
ú
Q
N
4 đ Bãi C
d k dự ạ L đã
,
p
ố
ạ
L Bãi Cháy
s
sứ k ủ d đ
nói riêng.
- tế
T ạ Y ế p đã đ ợ đ dự ( ă
0 0) đạ
ố
,đ pứ
k
ữ bệ
ă
ẫ
để
b
- Gi o ục
T
đ
b
ụ , 0
sở
p
ể
, 0
0
đ
ệ
sở, 0
p ổ
pổ
đ b
dự
ệ dạ ,
đề đã đ ợ
ể
đạ
Q ố
1.2.3
nguy cơ ây
hu du
lịc Bã C áy
a) Nguồn thải từ hoạt động công nghiệp, cảng biển, giao thông và kinh
doanh xăng dầu [21]
- Khu công nghiệp Cái Lân
Khu công nghiệp Cái Lân nằm cách khu du l ch Bãi Cháy kho ng 2 km d c
theo b biển về phía Bắc. Hiện nay khu công nghiệp
th i công nghiệp v i công su t 2.000 m3
x
đ
b
đã đ ợ đ trạm x
đã đ p ứ
c
đ ợc nhu c u
c th i. Tuy nhiên, nhiều hoạ động bốc rót nguyên v t liệu cho s n xu t của khu
công nghiệp không tuân thủ nghiêm ngặt
đ nh b o vệ
ng và vẫ để v t liệ
ã
c ít nhiề ở đế
ng ven biển của khu du l ch.
- Cảng xăn ầu B12
Khu vực kho c
ă
d u B12 nằm ở chân c u Bãi Cháy tại v trí tiếp giáp
giữa v nh C a Lục và v nh Hạ Long. Mỗ
các loạ
c ng tiếp nh
4 triệu m3
ă
d u
đ ợc chứa trong hệ thống b n chứa cạnh c ng
c khi v n chuyể đ
ng
ă
tại
khu
vực
kho
sự cố tràn d u x y ra nế k
thụ. Hiệ
,
c
p
khu
ệ đ ợc ô nhiễm môi
vực
này
tiềm nhiễm, các
đ ợc khống chế k p th i s gây h u qu r t nghiêm tr d
đối v ng sinh thái biển.
- Cảng biển, giao thông thủy
Hiện nay khu vực Bãi Cháy có cụm c ng quốc tế Cái Lân cách khu du l ch
Bãi Cháy kho ng 4 km về phía Bắc
ện v n t i cao. Ch
12604
ă
ng l n có m
0 4 đã
0
độ tàu
ợt tàu biển, 49 7
ợt tàu khách v i 44 triệu t n hàng hóa và g n 9 triệ
kiểm sốt hoạ động x
th i của
p
biể ,
ện
p
ợt tàu hàng,
ợt khách. Việc
này xuống biển cịn khó k ă
động ơ nhiễm khơng ch trong phạm vi bến tàu du l ch Bãi Cháy mà còn kéo dài theo
các lu ng tàu biển trên v nh Hạ Long. Ý thức củ
,
ề
k
đ u trong khu vự
ng hợp đổ các ch t th i và d u th i xuống biển gây ô nhiễm nghiêm tr
ng. Các ngu n ơ nhiễ
đến từ hoạ động bốc rót hàng hóa lên và xuố
tiệ đặc biệt là các loại hàng hóa r
:
,
k , ă
ỗ, v t liệu xây
p
dự …
b) Nguồn thải từ hoạt động du lịch
- Nhà hàng, khách sạn phục vụ du lịch [22]
Các nhà hàng, khách sạn trên b chủ yế đ ợc t p trung tại khu vực Bãi Cháy. Hiện
nay, khu vực Bãi Cháy có 322 khách sạ ,
ă
đ
ừ , đến 2,7 triệ
ợ k
ú
L ợng rác th ,
du khách là một áp lực không nh đế
hàng, khách sạ
sở
đề đ ợc thu gom về
ại, hàng
c th i r t l n phát sinh từ các
ng v nh Hạ Long. Rác th i rắn từ các nhà
lý t p trung. Hệ
thố
c th i của các nhà hàng và khách sạn tại khu vực Bãi Cháy đ ợc thu gom về nhà
máy x
c th i Bãi Cháy. Hiện nay, v
đề đ
đối v i hệ
thố
c th i
tại khu vực Bãi Cháy bên cạnh ý thức của các nhà hàng, khách sạn là việc v n hành hệ thố
c th i củ
M
đ
Hạ
L
n đ ợc quan tâm. Tại khu vực
bãi tắm Thanh Niên, miệng cống thu
c th i của các nhà hàng, khách sạ đã b h ng, không đ ết nên g
c th i của các nhà hàng, khách sạ p
V
cho khu vự ,
bã ắ
ở
đế
ợ
đ
tồn bộ
b rị r ra biển, gây ơ nhiễm cục bộ
ã
Các nhà bè kinh doanh thủy s
n trên v nh: Về thực ch , đ chính là các nhà
hàng nổi phục vụ d k
yếu tại khu cộ ,
tác b o vệ
i dân thành phố Hạ Long. Các nhà hàng này t p trung chủ
ă ộc thành phố Hạ Long và ven b thành phố C m Ph . Công
ng củ
rác th i rắ
bè
đ
n ph i quan tâm. Hiện nay, g
c th i củ
bộ
đều th i trực tiếp xuống v nh.
- Hoạt động du lịch trên vịnh Hạ Long [23]
Hiện nay, hoạ động du l ch phát triển r t mạnh m ở khu vực v nh Hạ Long, k
đ
số
ợ
p
ện tàu, thuyền v n chuyể k
ă
d l ch ă Tổng
số tàu hoạ động du l ch trên v nh là 527 tàu, trong
đ
8
vẫ
đợ
89
đú
ú Các thiết b thu gom, x lý ch t th i trên tàu
ức, việc thực hiện thu gom rác th i vào b sau mỗi chuyế
đ đã đ ợc các tàu thực hiệ
thống chứ
c th
ực tế
v n hành hết cơng su
cịn kh
ă
ệ để. C
k
ợng khách du l
để đ p ứng nhu c u của k
,d đ
đ
đã
,
đều có hệ
thay nhau
i, hệ thống không
ữ và x lý dẫ đến việc x thẳng xuống v nh; bên cạ
các bến, c ng tàu du l ch hiệ có hệ thố
t p
đă ký hoạ độ
đ
ại
c th i từ tàu thuyề để x lý
c th i,
c lacanh từ các tàu, thuyền du l k
đ ợc x lý hoặc x lý bằng các dụng cụ k
đạt chu n và x trực tiếp xuống v nh.
Ch t th i l ng củ
đ ểm tham quan hiện nay vẫ
đ ợc x lý triệ để do sự
quá t i củ ợng khách so v i hệ thống nhà vệ sinh củ đ ểm tham quan
hiện có. Mặt khác, do hệ thống nhà vệ sinh tạ
ệc áp dụng các công nghệ b o vệ
để
ng khiế
đ
ặp khó k ă
c th i vẫn k đ m b o ch ợng
khi th ng.
Kết qu quan trắc ch
b o theo Quy chu n quố
k
ợ
c tạ
đ ểm tham quan du l ch về
,
một vài ch số ch
ực khơng có hoạ động du l ch, chứng t
b n vẫ đ m
ợng tại các khu vự
đề
ng khu vự đã u sự động của hoạ
động du l đặc biệt về các ch số TSS, d u, Coliform.
c) Chất thải từ khu dân cư [20]
Ch t th i sinh hoạt g m 2 loại là ch t th i rắn và ch t th i l ng từ các ngu n:
Cộ
đ
d
s
sống ven b và cộ
đ
d
s
sống trên v nh.
- Chất thải rắn
H u hết các ch t th i rắn của cộ đ d b đ ợc công ty môi
ng thu gom và x
lý. Tuy nhiên, vẫn t n tại một bộ ph
d
ếu ý vứt rác
xuống biển gây ở đế ng, sinh thái khu du l ch Bãi Cháy.
- N ớc thải
Hiện nay khu vực thành phố Hạ Long có 2 nhà máy x
c th i sinh hoạt là nhà
c th i Hà Khánh v i công su t thiết kế là 7.200 m 3
máy x
c th i Bãi Cháy v i công su t thiết kế là 3.500 m 3
trạm x lý nh tạ
tại k đ
k
đ
m
đ Ngồi ra cịn một số các
đ ợc xây dự tại k
đ
Vự
000 m3
đ
C c 5 – C c 8 có 2
trạm x lý v i tổng cơng su t thiết kế 2.400 m3
M
ng, tổ
lý của các nhà máy, trạm x lý nếu hoạ độ
m3
đ
N
đ
d
ă
T
ống kê của sở Tài
đú
h
s
t thiết kế là 15.100
y, biển ph i tiếp nh n ít nh t là 20.000 m 3
c th i sinh hoạt
b khơng qua x lý. Kết qu quan trắc của phịng Qu
ng – Ban Qu n lý v nh Hạ L
đ nh việ
đ
c th i khu vực Hạ Long là 36.640 m 3/ngày đ
ợ
ă
của cộ
đ và nhà máy x
ă
M
0 đã
ủa các ch số ô nhiễm về d
d ỡng đ ợc thể hiện rõ bằng hiệ ợng
thủy triề đ hay t o nở hoa tại khu vực ven b v nh Hạ Long.
1.3. P ơn p p đ n
i ản ởng của nguồn n ớc thải đến môi tr ờng
n ớc biển ven bờ
1.3.1. P ơ á á á c c l
c
p p p đ p dụ đ ộ đ ẻ số
ễ bằ s s ủ ạ p p (GHCP) đ
k đố ợ
TếVệN,ệốk ạ
đã đ ợ p ể k ừ p để ụ đ
ề
ợ
N
đ ợ dự
b ể
k
ố V ệ
P ạ QCVN 10-MT:2015/BTNMT - Q k ố ề ợ b ể
1.3.2. P ơ á á c c l c Q
số ợ (W d - WQI) đ
ợ
d ệ
ợp WQI đ ợ
dự
ộ
d
dự
số
ằ
ắ
ự
k thíc
ợ đ ợ s dụ để p
ềợ b
P p p để đ WQI [31] dự ữ ế ố p ổ b ế
b:
: Lự số ợ đ ủ
, ệ ộ p ủ. T , số đ ợ ự
ừ ứ , ứ p ú d ỡ , ế ố độ đế sứ k ẻ, tính
[32].
: X
đ
số
ợ
ừ
số (
số p ) ừ
đ ể đổ số đ k đ
: ế ợp số p dù b ể ứ dạ
b ề ặ số
ề ệ ố WQI đ ợ b bở ố ổ ứ k
WAWQI (viz. Weight Arithmetic Water Quality Index), NSFWQI
(National Sanitation Foundation Water Quality Index), CCMEWQI (Canadian Council of
Ministers of the Environment Water Quality Index), OWQI (Oregon Water Quality Index),
…
V ệ N p p p p dụ WQI ủ
VN_WQI [9]. T p p p ủ V ệ N , WQI dù để
đ
ợ
ề
ợ
qua ộ thang đ ể
k
số
p
ă
s dụ
ủ
ủ WQI đ ợ
đ,đợ bể dễ
WQI thông số ( ế ắ WQISI)
số ợ cho ỗ số số
ợ
ợ
đ ợ
theo thang đ ể
sắ để đ
ợ
(k
đpứ
WQI)
cho nhu
s dụ ( )
B 1.1. G á ị WQI à ức á á c l c
ức đ n i c ất
Gi trị WQI
91 - 100
Màu
l n n ớc
S dụ ố ụ đ p
X
s ạ
bể
S dụ ụ đ p
76 - 90
s
ạ
Xanh lá cây
b ệ p p p ù ợp
S
51 - 75
dụ
tiêu ụ đ
ụ
đ
Vàng
đ k
26 - 50
0 - 25
S dụ ủ
ụđđ k
Nễặ,
bệp p
Da cam
ứbể
1.3.3. P ơ á á á theo ă c ị của c [8]
P
p p
đ ợ dự
ể ếp
s s
ợ
ễ
ợ
ủ
ễ
ểđ
đợ k
ă
ở đ ạ
s
ếp ủ ếp đế đạ ợ s :
T nh tốn tải lượng ơ nhiễm tối đa của chất ơ nhiễm
T ợ ố đ ễ ể ếp đố ộ
ễ
ụ
ểđợ
ứ:
L đ = (Qs + Qt) * Ctc * 86,4
T ó:
- Qs (m3 s)
ợ
d
ứ
đ k ếp , ( 3/s),
- Qt (m3 s) ợ
- Ctc (mg/L) ạ độ ễ đ đ ợ
đ
ạ
,
ợ
để b
đ
ụ đ
s
dụ ủ đ đ
- 86,4
ệ số
ể đổ đ
ừ ( 3/s)*(mg/L) sang
ứ
(kg/ngày).
T nh tốn tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận
T ợ ễ sẵ ếp đố ộ
ễ
ụ ểđợ
ứ:
Ln = Qs * Cs * 86,4
Trong đó:
- Qs (m3 s) ợ d ứ ở đ ạ s đ
k ếp
- Cs (mg/L) độ ự đạ ủ ễ
k ếp
- 86,4 là ệ số
ể đổ đ
ứ
ừ (
3
/s)*(mg/L) sang (kg/ngày).
T nh tốn tải lượng ơ nhiễm của chất ơ nhiễm đưa vào nguồn nước tiếp
nhận
Tợễủộễụểừđ
ếp
đợ
ứ:
Lt = Qt * Ct * 86,4
T đ : - L (k ): T ợ ễ
- Q ( s): L ợ ,
- Ct (mg/L) độ ự đạ ủ ễ
T nh toán khả năng tiếp nhận nước thải
ă ếp ợ ễ ủ đố ộ
ễ
ụ ểừ
ộ để
đ
ẻđ ợ
ứ:
Ltn = (L đ – Ln – Lt) * Fs
Trong đó:
Ltn : (k ) k ă ếp ợ ễ ủ
;
L đ:
Tợễốđủ ễ
L n:
T
ợ
L t:
Tợ ễ
Fs:
ễ
sẵ
ếp
là ệ số
Nế Ltn (>) 0 ẫ k ă ếp đố
ễ N ợ ạ , ế Ltn ặ bằ (≤) 0 ĩ
k k ă ếp đố ễ
T
,
p
ề
ợp k
ữ
ề
ệ
p
ủ
p
ế kế ạ
ố
ú
ủ
p ố,
đ
T
ch hóa
ạ
ợp
độ
ế
để
ể
kế cho xí ng ệp ệp ể k
số ệ ề p ủ
ệp ệp ự ế kế k p ụ ặ ạ ữ
p ố p ủ p đ ợ đ bằ ể
p b ế ợ ễ ủ ộ s dụ ệ ố
ộđ .
ẫp
1.3.3. P ơ á ì óa
a) Khái niệm mơ hình hóa
M
ợp
ếp p d ễ
b ế ợ d ở ủ ộ ặ p ợp
k ă độ đế p p p ĩ
ự b độ k ể s
ễ M đ ợ ự ệ ạ độ lý
(
) T
ự ế, để dự b
,
độ ủ độ
( độ d ễ ) dù
[13].
ỞVệ N ,
ề đ
,
đã
dự
p dụ
dự báo lan t
ề ễ , k k T , đế
đ
ợ để k ế
p dụ Ở ề ố (Ú , ỳ ) đã
dự b
p
ễ
đ ề k ệ khác
nhau [13].
b) Phân loại mô hình hóa chất lượng nước và phạm vi ứng dụng [13]
Mơ hình
ợ
ợ
p
:
sở
p
ộ đố
ố
ề
p
,
p
p
s
ố
ệ ữ
ợ
ợ
đế
ứ ,
ệ ữ
ủ
k
ếp
ế
,
ế k
pp
p
ế
p,
Tù
số
p p số đ ợ p
dụ để ỗ ữ ế ạ ạ ế k
T sở ố ệ ữ , ế ố
ở đế
ợ
,
ạ:
sự
p
sự
ợ
ề ,p
bố
ợ
đ ợ
ễ
ế b ế đổ
d
ợ