Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tuan 21 Hoa 8 Tiet 41

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.13 KB, 2 trang )

Tuần : 21
Tiết : 41

Bài 27 : ĐIỀU

Ngày soạn : 06/01/2019
Ngày dạy: 11/01/2019

CHẾ OXI - PHẢN ỨNG PHÂN HUỶ

I. MỤC TIÊU: Sau bài này HS phải:
1. Kiến thức: Biết được
- Hai cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.Hai cách thu khí oxi trong phịng thí nghiệm.
- Khái niệm phản ứng phân hủy.
2. Kĩ năng:
- Viết được phương trình điều chế khí O2 từ KClO3 và KMnO4 .
- Tính được thể tích khí oxi ở điều kiện chuẩn được điều chế từ phịng thí nghiệm.
- Nhận biết được một số phản ứng cụ thể là phản ứng phân hủy hay hóa hợp.
3. Thái độ:
- Giúp HS thích học tập mơn hoá , vận dụng những kiến thức về oxi để áp dụng trong cuộc
sống.
4. Trọng tâm:
- Cách điều chế oxi trong phịng thí nghiệm ( từ khơng khí).
- Khái niệm phản ứng phân hủy.
5. Năng lực cần hướng đến:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực thực hành, năng lực giải quyết vấn đề thơng
qua mơn hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống, năng lực tính tốn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên và học sinh:
a. Giáo viên: KMnO4 , ống nghiệm, pipep,kẹp gỗ, đèn cồn.
b. Học sinh : Xem trước nội dung bài học ở nhà.


2. Phương pháp: Thảo luận nhóm – Đàm thoại – Trực quan.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp (1’):
Lớp
Tên HS vắng học
Lớp
Tên HS vắng học
8A1
8A4
8A2
8A5
8A3
8A6
2. Kiểm tra bài cũ(6’):
- HS1: Nêu định nghĩa oxit? Phân loại oxit? Cho ví dụ mỗi loại oxit?
- HS2: Làm bài tập 4 SGK/91.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’): Như chúng ta đã biết oxi có vai trị to lớn trong đời sống và sản xuất.
Ta cũng biết oxi có rất nhiều trong khơng khí. Vậy có cách nào tách riêng được oxi từ khơng
khí để sử dụng trong phịng thí nghiệm ? Để trả lời những thắc mắc này ta vào bài mới.
b. Các hoạt động chính:

Hoạt động của GV
Hoạt động 1.
- GV: Giới thiệu cách điều chế
oxi trong phịng thí nghiệm.
- GV:u cầu HS nghiên cứu
SGK và trả lời: Có mấy cách
thu khí oxi?
- GV: Khi thu oxi bằng cách

đẩy khơng khí ta phải đặt ống

Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm (15’)
- HS: Nghe giảng.
I. ĐIỀU CHẾ OXI
TRONG PHỊNG THÍ
- HS: Trả lời: Thu khí oxi
NGHIỆM
bằng 2 cách là đẩy khơng khí - Trong phịng thí nghiệm
và đẩy nước.
khí oxi được điều chế bằng
- HS: Thu khí oxi bằng cách cách đun nóng những hợp
đẩy khơng khí ta phải để
chất giàu oxi và dễ bị phân


nghiệm hoặc lọ thu khí như
ngửa bình vì oxi nặng hơn
huỷ ở nhiệt độ cao như
thế nào? Vì sao?
khơng khí
KMnO4, KClO3
t
- GV: Có thể thu khí oxi bằng - HS: Trả lời.
2KClO3   2KCl +
cách đẩy nước khơng? Vì sao?
3O2
- GV: Hãy viết các phương

- HS: Viết PTHH
t
2KMnO4  
trình điều chế khí oxi?
K2MnO4 + MnO2 + O2
Phụ đạo học sinh yếu kém
Hoạt động 2. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp (2’)
- GV: Yêu cầu HS về nhà đọc - HS: Về nhà đọc thêm.
II. SẢN XUẤT KHÍ OXI
thêm trong SGK mục II.
TRONG CÔNG NGHIỆP
SGK
Hoạt động 3. Phản ứng phân huỷ (10’)
- GV: Treo bảng phụ về các
- HS: Thảo luận nhóm và trả
III. PHẢN ỨNG PHÂN
PTHH của phản ứng phân
lời.
HỦY
hủy. Cho HS thảo luận nhóm :
 Định nghĩa: Phản ứng
Nhận xét và điền vào bảng số
phân huỷ là phản ứng hoá
chất tham gia và chất sản
học trong đó từ 1 chất sinh
phẩm?
ra 2 hay nhiều chất mới.
t
- GV: Yêu cầu HS nhận xét.
- HS: Suy luận trả lời.

2KClO3   2KCl + 3O2
- GV: Yêu cầu HS hãy rút ra
- HS: Trả lời và ghi bài.
t
2KMnO4   K2MnO4 +
định nghĩa phản ứng phân huỷ
MnO2 + O2
?
t
CaCO 3   CaO + CO 2
4. Củng cố (8’): Phụ đạo học sinh yếu kém
Bài tập: Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản
ứng nào?
0

0

0

0

0

0

t
1. FeCl2 + Cl2  

2. KNO3


t0

 
t

0

FeCl3
KNO2 + O2

4. CuO + H2
5. Fe(OH)3

0

 t
t0

 

Cu + H2O
Fe2O3 + H2O

  CO2 + H2O
3. CH4 + 2O2
5. Nhận xét - Dặn dò (2’) :
- Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS.
- Làm bài tập về nhà bài 1 , 3 ,4 ,5 SGK trang 94.
- Đọc thêm phần sản xuất khí oxi trong công nghiệp.
- Học bài và xem trước bài “ Khơng khí và sự cháy ”.

- Nhắc nhở, giáo dục HS chấp hành tốt luật ATGT khi tham gia giao thông tại địa phương.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×