Tuần: 18
Tiết PPCT: 86, 87
Ngày soạn: 10/12/2018
Ngày dạy: 14/12/2018
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I (tt)
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- HS nắm được cách viết bài văn cụ thể theo yêu cầu. Ôn tập tổng hợp tất cả kiến thức về phần
Văn bản, Tiếng Việt và Tập làm văn đã học ở học kì 1
B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ:
1. Kiến thức:
- Những kiến thức cơ bản phần đọc hiểu văn bản và phần tiếng Việt, Tập làm văn.
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tổng hợp khái quát các kiến thức đã học.
3. Thái độ:
- Nắm chắc các kiến thức, ôn tập kỹ lưỡng, nghiêm túc đạt hiệu quả cao trong học tập.
C. PHƯƠNG PHÁP:
- Phát vấn, giải thích – minh họa, phân tích…
D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp: Kiểm diện HS:
9A3
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
(?) GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV giới thiệu về vai trị của tiết ơn tập rồi vào bài.
* Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
* Hoạt động 1: CỦNG CỐ KIẾN I. CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
THỨC:
1. Tiếng Việt:
Hệ thống kiến thức tiếng Việt.
- Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt.
- Nghĩa của từ.
GV: Củng cố lại kiến thức Tiếng Việt - Từ mượn.
đã học.
- Một số phép tu từ từ vựng đã học.
- Các cách phát triển nghĩa của từ vựng? Các
HS: Nhắc lại các kiến thức Tiếng Việt phương thức chuyển nghĩa của từ?
đã học.
- Các phương châm hội thoại ? Nhắc lại nội dung?
HS: Dựa vào tiết ôn tập các tiết trước Lấy VD cụ thể
để củng cố kiến thức.
- Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp? Cho ví
dụ minh họa? Cách chuyển lời dẫn trực tiếp sang
gián tiếp?
- Thuật ngữ ? Cho ví dụ minh họa?
- Sự phát triển của từ vựng? Cho ví dụ minh họa?
- Trau dồi vốn từ.
Hệ thống kiến thức tập làm văn.
2. Tập làm văn:
- Văn thuyết minh kết hợp yếu tố nghệ thuật.
HS: Kể các kiến thức về Tập làm văn - Văn thuyết minh kết hợp yếu tố miêu tả.
đã học?
- Văn tự sự kết hợp miêu tả nội tâm
Văn Thuyết minh có kết hợp các biện - Văn tự sự kết hợp với yếu tố nghị luận.
pháp NT khác.
- Văn tự sự có sử dụng yếu tố đối thoại, độc thoại,
Văn TS kết hợp MT, BC, NL, ĐT, độc thoại nội tâm
ĐTNT, đối thoại.
* Hoạt động 2: LUYỆN TẬP:
II. LUYỆN TẬP:
HS: Thực hiện viết đoạn văn dưới sự - Viết đoạn văn khoảng 5 câu trong đó có lời dẫn
hướng dẫn của GV và trao đổi bài cho trực tiếp.
nhau và chỉnh sửa
- Phân tích vẻ đẹp của nhân vật anh thanh niên trong
- Cảm nhận của em về hình ảnh ánh truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa”.
trăng của Nguyễn Duy.
- Cảm nhận của em về bé Thu trong đoạn trích
Chiếc lược ngà.
- Cảm nhận của em về hình ảnh người lính sau khi
học xong bài thơ “ Đồng chí” – Chính Hữu.
* Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN TỰ III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
HỌC:
- Xem lại tất cả các kiến thức và nội dung trọng tâm
Gv gợi ý và hướng dẫn HS cách làm đã ơn tập trong đề cương
bài, trình bày trước một đề bài cụ thể.
- Chuẩn bị thứ 4 ngày 18/12 thi kiểm tra đề của Sở
GD & ĐT tỉnh Lâm Đồng.
* HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM * HƯỚNG DẪN LÀM BÀI KIỂM TRA HỌC
TRA HỌC KỲ I:
KỲ I:
- Phần 2: Viết một đoạn văn nghị luận - HS chú ý đề bài thi có cấu trúc 100% tự luận: ít
xã hội ngắn.
nhất là 3 câu hỏi trong đó chia ra các câu hỏi nhỏ.
- Phần cịn lại: Là Phần Tập làm văn
- Phần 1: Là câu hỏi Tiếng Việt và áp dụng lí thuyết
- Đọc kĩ và phân tích đề bài trước khi vào làm bài tập
làm, đồng thời ghi chép hết sức cẩn
thận và trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ
ràng, làm bài cẩn thận, tránh lỗi dùng
từ, diễn đạt….
Tuần: 18
Tiết PPCT: 88, 89
Ngày soạn: 15/12/2018
Ngày dạy: 17/12/2018
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
- Hệ thống hóa kiến thức cơ bản của HS về cả ba phần: Đọc – hiểu văn bản, Tiếng Việt và Tập
làm văn trong SGK Ngữ văn 9, tập 1.
- Khả năng vận dụng những kiến thức và kĩ năng ngữ văn đã học một cách tổng hợp, toàn diện
theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức: Tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: Tập trung.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê tất cả các chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình mơn Ngữ văn 9 học kì I.
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận.
(Theo khung ma trận của sở GD)
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
(Theo đề chung của ở Sở giáo dục).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
- Đáp án - biểu điểm của Sở giáo dục Lâm Đồng.
Tuần: 18
Tiết PPCT: 90
Ngày soạn: 21/12/2018
Ngày dạy: 24/12/2018
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:
Giáo viên đánh giá và sửa bài tổng hợp tất cả kiến thức về phần Văn bản, Tiếng Việt và
Tập làm văn 9 thông qua bài thi.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Chấm bài, nhận xét chi tiết, soạn giáo án.
- Học sinh: Đọc lại bài để nhận ra hạn chế của mình ở phần trắc nghiệm, tự luận và
chuẩn bị viết lại đoạn văn.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh
9A3
Vắng:
2. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV giới thiệu về vai trò của tiết trả bài rồi vào bài.
* Bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
* HĐ 1: Phân tích đề:
I. PHÂN TÍCH ĐỀ:
Tiết 88 + 89
Đề bài và đáp án: (Tiết 88 + 89)
GV: Cho HS phân tích đề bài
* Yêu cầu: Giáo viên nêu yêu cầu về nội dung và hình
thức.
1. Nội dung: Đảm bảo đầy đủ các nội dung như đáp án.
2. Hình thức: Bài văn viết bố cục rõ ràng, câu văn diễn đạt
trôi chảy, sử dụng dấu câu phù hợp, chính xác.
II. CƠNG BỐ ĐÁP ÁN.
* HĐ 2: Công bố đáp án
1. Đọc hiểu – văn bản:
GV: Công bố đáp án Phần trắc
Câu 1: (Theo đáp án của sở GD)
nghiệm và tự luận.
Câu 2: (Theo đáp âsn sở GD)
Câu 3: (Theo đáp án sở GD)
HS: So sánh độ chiếu bài làm
2. Tập làm văn:
(Theo đáp án hướng dẫn của sở GD)
III. NHẬN XÉT ƯU – KHUYẾT ĐIỂM:
* HĐ 3: Nhận xét ưu – khuyết
điểm
1. Ưu điểm:
* Đọc hiểu:
- Nhìn chung, các em đều làm được câu số 1, 2.
GV: Nhận xét chung về ưu - Hiểu được tác dụng của phép nhân hóa
nhược điểm và sửa bài cụ thể cho - Nắm được kiến thức của chương trình HK I
HS theo đáp án.
* Làm văn:
- Đa số Hs biết đóng vai nhân vật văn học kể lại được nội
dung đúng với yêu cầu đề.
GV: Hướng dẫn HS phân tích
- Kết hợp được các yếu tố độc thoại, độc thoại nội tâm.
nguyên nhân mắc lỗi
- Nhiều bài viết có sự sáng tạo.
GV: Đọc trước lớp bài khá nhất
(của bạn Chung, Hồng, Bắc, Lăng
bài yếu (Xuyên, Then, Đại...) để
các em khác rút kinh nghiệm cho
bản thân
* HĐ 4: Thống kê chất lượng
bài làm
GV: Phát bại cho HS xem lại bài.
HS: Thắc mắc
GV: Giải Đáp.
* HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
GV: Hướng dẫn những nội dung
bên.
Lớp
TSHS
9A3
35
2. Nhược điểm:
* Đọc hiểu:
- Câu 1, 2 có 1 số em khơng nêu được đáp án.
- HS cịn ỉ lại, lười học.
- Câu 3 chưa đi vào đúng yêu cầu đề, còn một số Hs làm
lạc đề, cảm nhận lan man.
* Làm văn:
- Một số Hs yếu còn sai ngôi kể.
- Làm lạc đề, không kể đúng cốt truyện.
à Chữa lỗi cụ thể:
- Chưa nắm được yêu cầu của đề bài: Trình bày khơng
đúng trọng tâm, u cầu của đề ra
- Lỗi viết câu: lủng củng, chưa xác định đúng các thành
phần câu
- Một số em viết quá xấu, gạch xố tuỳ tiện, sai nhiều lỗi
chính tả
- Diễn đạt kém, dùng từ chưa chính xác...
- Câu khơng đủ thành phần...
IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
( Xem cuối giáo án)
* HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:
Bài cũ: Về nhà ôn tập các bài đã học ở kì I. Làm lại bài thi
vào vở học.
Bài mới: Soạn bài học kì II “Bàn về đọc sách”.
BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Giỏi
Khá
TB
Yếu
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Kém
SL
%