Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra cuối kì 1 Toán 12 năm học 2021 - 2022 sở GDKHCN Bạc Liêu - TOANMATH.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.2 KB, 6 trang )

SỞ GDKHCN

BẠC LIÊU

ĐỀ KIỀM TRA CUOI Ki I NAM

-

Môn

DE CHINH THUC

kiểm

HOC

tra: TỐN

2021 - 2022

12.

Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề.

Họ, tên học sinh:...................................................
Số báo danh:......................... Lớp:.........................

Câu 1. Khối nón có bán kính đáy, đường cao, đường sinh lần lượt là r, h, 1 thi ta c6
A.r?=i?+.

B.



r2=h? —P.

C.

Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.y=a-1.

B.

y=a2-+1.

C.

r? =h?
—- 2).

D.

2? = —h?.

= —#-+ 2z — 1 tại điểm M(1;0) 1A

y= -ax-1.

D.

=_—z

+.


Cau 3. Xét a, Ø là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3#<3«B. 3° > 3%& Sa>B.
C. 3° > BR Sa < 8B.
D. 3° > 3%?’ Sa=8.
Cau 4. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABC'D c6 AB = 1 va AD = 2.
Goi M, N lan luot 1A trung điểm của AB va CD. Quay hinh chit nhat do
xung quanh truc MN

ta dudc mét

DNC

hinh tru. Tính thể tích W của khối trụ

tạo bởi hình trụ đó (tham khảo hình vẽ bên).
V =2.

B.

V =4.

C.V=—.

D.
V =z.

re


A.

Câu 5. Cho ham so y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
ø

|—œo


,

—]



0

0

+

0

1



0

+00


+

NUN

Ham số có bảng biến thiên như trên là
A. =_-z*+2z?.

B.

C.u=z”—.

y = 3a* — 627 +3.

D.=z”-z+3.

Câu 6. Giả sử a, b là các số thực dương tùy ý thỏa a?b? = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2logsa
+ 3log¿ b = 8.
C. 2log,a—3log,b
= 4.

B. 2log,a—3log,b=
8.
D. 2log,a+ 3log, b= 4.

Câu 7. Đồ thị ở hình bên là của hàm số = # — 3z + 1. Với giá
tri nao cua tham s6 m thi phuong trinh x? —3x+1—m=0 <6 ba
nghiệm thực phân biệt?

A. -l


B. -l
C.

D.

-2
-l
i

y
__|s

1
!

Trang 1/6


Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh?
A.

6.

B.

8.


C.

12.

D.

Câu 9. Đồ thị hình bên là của hàm số nào sau đây?
A. y=ax*— 627 +1.
B. y= 2? — 3x7 +1.
C. y= 2? — 327-1.
D. y= —2? + 3x7 +1.

4.

Ve

1
/\\

:
x

^
Câu
A.

10.

Z

¬
`
Đạo hàm của hàm sơ

ya.
x

B.

=

yi —

lnz „.
—— là

x

hme
+2

C.

yak.
x?

D.

yi


ioe
+2

Cau 11. Cho ham s6 g(x) có đạo hàm øØ(z) = (z — 1)2(3 — +)?“ ”!{+ + 1) và liên tục trên R.

Khi đó, hàm số ø(+) có bao nhiêu điểm cực trị?
A.

3.

B.

0.

C.

1.

D.

2.

Câu 12. Tính thể tich V của khối chop có diện tích đáy là B vA dudng cao IA h.
A.

V = B*h.

Câu 13. Cho hàm số

B.


V = Bh.

C.

V = Bh’.

D.

V=

1
gh.

= f(x) c6 bang biến thiên như sau:
ø

|—œ



MN

1

+

Ham so y = f(x) dong bién trên khoảng
A. (—00;3).
B. (1; 2).


0

3



0

ƯỞNG

+00

+

C. (1; +00).

D. (1;3).

Câu 14. Khối lăng trụ có 8 đỉnh thì có bao nhiêu mặt?
A.

4.

B.

10.

C.


6.

D.

8.

Câu 15. Khối trụ trịn xoay có độ dài đường sinh ¡, bán kính đáy r thì có diện tích xung
quanh Sz„ là


A. Sq = trl.

B. Siq = 4arl.

C. Sq = 2arl.

D. Siq = >

Câu 16. Hàm số

= =
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
r
A. (—00;-1) va (—1; +00).
B. (—00;1).
C. (—00; -1) U (—1; +00).
D. R\{-1}.

Cau 17. Tap xac dinh cia ham sé y = (x — 2021)2021 IA


A. (—2021;+00).

B. R\{20211.

C. (2021; +00).

D. (—00; 2021).

Câu 18. Khối trụ có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng 6 em thì có diện tích tồn phần


A. 108 cm?.

B.

1447 cm?.

C. 727 cm?.

D. 144 cm’.
Trang 2/6


Câu

19.

,
2a—Ư
Cho các sơ thực dương thỏa mãn logis ø = logy, b = logy;“—


khoang nao sau day?

A. (2:0).

Câu

20.

B. (1:2).

C. (55):

¬
Hỏi tỉ sơ 7

D. (0 5)

Cho hình lập phương có độ dài đường chéo của một mặt là 4. Tính thể tích khối lập

phương đó.

A. 16.

B. 64.

C. 16/2.

D.


16/2
>=

Câu 21. Cho hình trụ (7). Biết mat phang (a) di qua trục của hình trụ và cắt hình trụ (7)

theo một thiết diện là hình vng cạnh 2a. Thể tích khối trụ (7) là
7d
27a?
A. —.
B. 27a’.
C.
3
3

D.

za’.

Câu 22. Với giá trị nào của tham số ?n thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ƒ(z) =
max +3
———
dn 2000
A.

>

đi di qua điểm
iém
M(1;2)?
M(1; 2)


m= -—2.

B.

m=4.

C.

m= 2.

D.

m= —4.

Câu 23. Cho hình nón (N) có chiều cao bằng 3a. Biết mặt phẳng (œ) đi qua trục hình nón và
cắt hình nón (N) theo một thiết diện là tam giác đều. Thể tích của khối nón () bằng

A. 3na’.

3

B. Ona’.

Câu 24. Hàm số

3

cg, 2


p,

2

3

= ƒ(z) có bảng biến thiên như sau
uv

|—oOo

1





3

0

+

+00

0

+00




2
—]

—œ©

Khi đó phương trình ƒ(#) = 1 có bao nhiêu nghiệm?
A.

1 nghiệm.

B.

2 nghiém.

C.

4 nghiém.

D. 3 nghiém.

Câu 2ð. Số nghiệm của phương trình 2” = (0,5)1 là
A.

Câu

2.

B.


0.

C.

26.

Cho khối tam diện vuông O.ABC

a
Câu

V = 4a.
27.

.

B.
a

28.

2

V = 6a’.
x

.

C.
`


az

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm sơ 1 =

A.x=-l.

Câu

4

B.

« =3.

D.

3.

biét OA = 4a, OB = 2a va OC = 3a. The tich V

khối tam điện vng Ĩ.4BC là
A.

1.

2x
Xv

C.


V = 8a".
+3


5

D.

V = 24a?.

D.

z = —ä.

`



x = 2.

Khi quay một hình chữ nhật (kế cả những điểm trong của nó) quanh đường thẳng

chứa một cạnh của nó sẽ tạo thành một

A. khối chóp.

B.

khối nón.


©.

hình trụ.

D. khối trụ.

`
*⁄—
Câu 29. Giá trị lớn nhât⁄ và giá: trị : nho 2 nhat£ cla2 ham
so£ y = sai

x

bang
A.

—] và 3.

Câu 30. Cho hàm số

B.

—3 va —1.

C.

1 va —3.

^

x
trên
đoạn |0; I] lần
lượt

D.

—-1 va —3.

= f(x) c6 bang biến thiên như sau:
Trang 3/6


#

|—oo



—2

+

3

0



+00


0

+

4

+00

—0o

—3

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.

v7 =4.

B.

z=-2.

C.

«=

—3.

D. z =3.


Câu 31. Cho ham sé y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [—1; 3] bằng
2.

B.

-2.

C.

4.

D.

1.
QV

A.

Ve

Câu 32. Tất cả các giá trị của tham số rm để phương trinh 3% +! = m — 1 có nghiệm là
m> 4.

B.

m > 4.

C.


m> 1.

D.

m> 1.

Câu 33. Cho ham s6 y = a#Š + bz? + e có đồ thị như hình bén. Khang
định nào sau đây đúng?
A.a<0,b>0,c¢< 0.
C.a>0,b<0,c>0.



B. a>0,b>0,c>
0.
D.a<0,6>0,c>0.

0|

|

QV

A.

Câu 34. Phuong trình log,(œ — 1) = ä có nghiệm là
A. v=11.

B.


«= 10.

C.

Câu 35. Kết quả thu gọn của biểu thức
A. P=ln(2z).
B. P=ln2.
Câu

36.

x£=9.

D. z= S8.

= In(4z) — In(2z), với z > 0 là
C. P =1n(8z).
D. P = In(82’).

Tập hợp Š tất cả các giá trị thực của tham sé m để hàm số f(x) =

trên từng khoảng xác định là

A. S=(-l1I;+œ)

B. S=|_-l;+œ).

C. S=(-o0;-1).

1n


%

WW

đồng biến

D. S=(-os;l).

Câu 37. Cho phương trình log2 + — 7logsø+ + 9 = 0. Nếu đặt # = log› z thì phương trình đã
cho trở thành

A. ?—Tt=9.

Câu
A.

Câu

38.

€C.f?-7/+9=0.

Z



Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

m =3Ở9.


39.

B.@-7-9=0.

B.

33
m= -—.

4

= 3# + — trên khoang (0; +00).
x
C.

m=

Tìm giá trị thực của tham số rm để hàm số
a

D./?+7/+9=0.

2

a

20/9.

= sử

1

D.

m= 7.

— m#Ÿ + (m2 — mm — 1)z đạt cực

dai tai 7 = 1.
A.
Câu

m= 2.
40.

B.

m= 1.

C.

m = 3ä.

D.

m =0.

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3 em, 4 em và 5ð em là

A. 60cm”.


B.

40cm?.

C.

12cm?.

D. 20cm?.
Trang 4/6


Câu 41. Cho hàm số ƒ(z) = #” — 3z + 1. Với giá trị nào của tham số mm thì giá trị lớn nhất
của hàm s6 h(x) = | f(x) + m| trén doan [0;2| đạt giá trị nhỏ nhất?
A.

m= —2.

B.

m= -l.

C.

m= 2.

D.

m=1.


Cau 42. Cho ham sé y = f(x) la ham đa thức có ƒ(—3) < 0

CỤ

và đồ thị ƒ'(z) như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của
Z

ham so g(x) = ie — 6)
A.

3.

B.

|

2050

/}
O

—a

2.

C.

4.


D.

f(a)
f

a

1.

Câu 43. Tổng tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình

logggo (sin 4a + 2022) = 2021299(4++8)*5
co 5 nghiém thuộc đoạn
A.

4.

Câu 44.

B.

Ông

4
=

-m


2


. logo (v3 cos 4a + > + 2022)

la

2.

C.

—6.

D.

Nguyễn Văn B là thương binh hạng 4/4, được hưởng trợ cấp hàng tháng là

2082000 đồng. Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp
ông không đi lĩnh tiền mà nhờ thủ quỹ lập số tiết kiệm ở ngân hàng
vào đó với lãi suất là 0, 5%/tháng với hình thức lãi kép. Hỏi đến đầu
ngân hàng nhận được số tiền (cả vốn và lãi) là bao nhiêu (lam tròn

A. 25 811054 đồng.

^

Câu 45.

.

—5.


S

LA

B. 2210413 đồng

z

cự

.

~

nên từ tháng 4 năm 2021
để gửi số tiền hàng tháng
tháng 4 năm 2022 ông đến
đến đơn tị đồng)?

C. 25 682 641 đồng.

2

£

#1

£

Gọi 6Š là tập các giá trị nguyên của tham sô rn để hàm sơ


D. 27 §93 054 đồng.

=

% +

mỸ

D.

4.

—6

a

x

:⁄

dong bién

trên khoảng (—œ;—2). Tổng các phần tử của S$ IA

Cau

3.

B.


—2.

C.

0.

46. Cho ham tring phuong y = f(x) = ax* + bx? + c c6 đồ

`

,

?— 4)(z2+2

thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số g = ;C CC ĐŒ +22)
tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 5.
B. 2.
C.

F(@)P + 2f(a) — 3

3.

og

y

|


x

1

3 |
QV

A.

D. 4.

Câu 47. Trên một mảnh đất hình vng có diện
tích 81 m2 người ta đào một cái ao ni cá hình trụ
sao cho tâm của hình trịn đấy trùng với tâm của

mảnh đất (hình vẽ bên). Ở giữa mép ao và mép
mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để
đi lại. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và

mép mảnh đất là z (m). Giả sử chiều sâu của ao
cũng là z (m). Thể tích lớn nhất của ao là
A. 367 m?.
C. 277m.

B. 727 m°.
D. 13,57 m?°.
Trang 5/6



Câu 48.

Cho khối chóp tứ giác đều S.ADŒD

thuộc cạnh BC, CD sao cho MN
SAMN.

a.

1+2
Lev?
12

p

Câu 49. Cho hàm số

có tất cả các cạnh bằng 1. Gọi Ä⁄, N lần lượt

luôn bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện

4—/9
tov?
24

co

12

5


v3

12

= ƒ(z) liên tục, có đạo hàm trên lR va

AY

ƒ(1) = 2020. Đồ thị hàm số ƒ'(z) được cho như hình bên. Với

on
2
`
m là` tham sơ,£ số£ nghiệm
của
phương trình
ƒ(+“)2\ __= m*



A.

1.

B.

4.

C.


2.

D.

4

+ 2021

\ 1⁄1
ASO

3.

#3)
|
1

.
3

Cau 50. Cho ham sé y = f(r) liên tục, có đạo hàm trén R và f’(2) = 27°? (2—2)?(a?+mzx+8).
Goi S 1A tap hợp tất ca cdc gid tri nguyén cia m € (—2020; +00) sao cho ham sé
h



_

1


(2) = J0) + p2

2025

_

3

209217

2024

_

2

!T101Ẻ

2022

7T

2021

nghịch biến trên khoảng (—œ; —1). Số phần tử của ® là
A.

2023.


B.

2024.

C.

2026.

D.

2027.

—HẾT—-

Trang 6/6



×