Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan hoc 2 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.06 KB, 5 trang )

Đề 1:
Bài 1: Tính:
45cm – 21cm =
17cm + 2cm =

40cm + 15cm =
78cm – 30cm =

78cm – 8cm + 12cm =
65cm + 2cm – 21cm =

Bài 2: Điền dấu >; <; =?
45 – 40 ..... 23
56 + 12 ..... 65 + 21
34 + 21 ..... 54
17 + 2 ..... 17 – 2
Bài 3: Lớp em có 28 bạn đăng kí hoạt động hè. Trong đó có 12 bạn đăng
kí vào câu lạc bộ Âm nhạc + mĩ thuật, các bạn cịn lại đăng kí vào câu lạc
bộ thể chất. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn u thích câu lạc bộ thể chất?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Trên cành cây có 7 con chim đậu. Một người đi săn bắn trúng 1
con rơi xuống đất. Việt nói: “Trên cành cây cịn lại 6 con chim đậu.”Hà nói:
“Trên cành cây khơng cịn con chim nào cả”. Việt nói đúng hay Hà nói
đúng?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 5: Số?
40 + ..... = 45


68 - ..... = 47

45 > 40 + ..... > 43
37 < ..... + 24 < 35

Bài 6: Liên có 45 viên bi, Liên cho Cần 2 chục viên bi. Hỏi Liên còn lại
bao nhiêu viên bi?
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………...


Bài 7: Điền số thích hợp:
Số liền trước

Số đã biết
57
98
37

Số liền sau

Đề 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
32 + 42 ;
94 - 21 ;

50 + 38 ;

67 – 3


………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Bài 3: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?
………………………………………..………………………………………..…
………………………………………..………………………………………..…
………………………………………..………………………………………..…
Bài 4: Điền dấu thích hợp:


Bài 5 : Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại
bao nhiêu quả hồng?
………………………………………..……………………………………..…………………
………………………………………..………………………………………..………………
…………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………

Đề 3:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35+40 86-52 73-53

5+62

33+55

88-6


……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Bài 3:
Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao
nhiêu cm?
Bài giải
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….


Bài 4:
Mẹ ni gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ ni bao
nhiêu con vịt?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Bài 5: > = <
a. 45 - 24.....17 + 10
24 + 35.....56 - 36
6 + 4.......7 + 2

b. 32 + 16......20 + 28
37 - 17......56 - 36
10 - 2........10 – 1

Bài 6 : Điền số thích hợp vào ô trống

a. 32 + ..... = 65

b. .... + 54 = 87

c. 72 - 24 = ...

d. 35 + 43 < ..... < 90 – 10

Đề 4:
Bài 1: Cho các số 56, 45, 93, 65
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………..
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
6+ 72

35+30

99 – 8

87 - 57

…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính
63+36=………….

78 -6 =………….

39+1=…………



55+ 4=…………..

95- 30=………..

56- 45=……….

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
64 +34 -4= 98 …..

85- 53+4=36 …..

76-24+10=62 …..

88- 44 -24= 24 ….

Bài 4: Vừa gà vừa vịt có tất cả 56 con, trong đó có 26 con gà. Hỏi có bao nhiêu
con vịt ?
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Lan có 87 cái kẹo. Lan cho Mai 56 cái kẹo. Sau đó Mai cho Ng ọc 10 cái
kẹo. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo.
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×