Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

sinh 8 tiet 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.34 KB, 5 trang )

Tuần 18
Tiết 36

Ngày soạn: 05/12/2018
Ngày dạy: 12/12/2018

KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA.
1. Kiến thức:
Chương II – Vận đợng
- Nêu được tính chất của cơ
- Nêu được xương to ra do đâu
- Nhận biết được các loại mô trong cơ thể
Chương III – Tuần hoàn
- Nêu được các hình thức rèn luyện hệ tim mạch
- Nêu được vai trị của tiểu cầu
- Tính được số lít màu trong cơ thể
Chương IV – Hô hấp
- Nêu được chức năng của phổi
- Trình bày được sự trao đổi khí ở phổi và tế bào.
Chương V – Tiêu hóa
- Nêu được cấu tạo của hệ tiêu hóa và các cơ quan trong hệ.
- Nêu được sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa.
2. Đối tượng: HS trung bình – khá.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan – Tự luận
III. MA TRẬN.
1. Ma trận:

Tên chủ
đề


Nhận biết (50%)
TNKQ

TL

Thông hiểu
(20%)
TNKQ

TL

Chủ đề 2: - Tính chất của cơ Các loại mơ
Vận động - Nhận biết thành
phần hóa học của
(25%)
xương.
Số câu hỏi
2 câu
1
….% = số
25% =
25% =
điểm

0.5 đ
Chủ đề 3: - Nêu được cấu
Tuần hoàn tạo và chức năng
các thành phần
(35%)
của máu

Số câu hỏi
1
….% = số
31.3%
điểm
= 2đ
Chủ đề 4: - Nêu được các cơ

Vận dụng (30%)
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL TN
TL
Các thao tác sơ
cứu khi gặp
người
gãy
xương.
1
50%
=

Vận dụng giải Số lít máu
thích sơ đồ trong cơ thể
truyền máu
1
62.5
%=



1
14.3%
=
0.5đ

Cộng

4 câu
100% =
2.5đ

5 câu
100% =
5.5đ


quan trong hệ hô
hấp và chức năng
của chúng.
Số câu hỏi
1 câu
3 câu
….% = số
50% =
100% =
điểm


Chủ đề 5: - Cấu tạo dạ dày Cấu tạo của dạ Quá trình tiêu

- Cấu tạo ruột dày
Tiêu hóa
hóa
non
(20%)
Số câu hỏi
2 câu
1
1
3 câu
….% = số 50% =
25% =
25% =
100% =
điểm


0.5 đ
0.5 đ
TS điểm




0.5đ
0.5đ
10 đ
2. Đề kiểm tra:
A. TRẮC NGHIỆM. (4.0điểm)
Câu 1: Cơ có tính chất

A. co và mềm dẻo
B. co và dãn
C. co và rắn chắc
D. cứng cáp và mềm dẻo
Câu 2: Tế bào máu có vai trị quan trọng trong sự đơng máu là
A. Bạch cầu.
B. Hồng cầu.
C . Tiểu cầu.
D. Tế bào limphơ.
Câu 3: Sản phẩm cuối cùng của q trình tiêu hóa protein là
A. đường đơn
B.
axit béo
C. axit amin
D. axit amin và đường đơn
Câu 4: Xương dài của người gồm
A. đầu xương và khoang xương
B. đầu xương và thân xương
C. đầu xương và nan xương
D. đầu xương và màng xương
Câu 5. Bạn Nam là con gái nặng 38kg. Cơ thể bạn Nam có
A. 2.66 lít máu
B. 2.67 lít máu
C. 2,68 lít máu
D. 2.8 lít máu
Câu 6. Thành dạ dày khơng bị enzim pepsin phân hủy vì
A. lớp cơ dạ dày rất dày và khỏe
B. có chất nhày bảo vệ
C. có các dịch vị tiết ra
D. dạ dày có axit HCl

Câu 7. Thành ṛt có cấu tạo gồm
A. 2 lớp
B. 3 lớp
C. 4 lớp
D. 5 lớp
Câu 8. Máu thuộc loại mô
A. mô biểu bì
B. mơ cơ
C. mơ thần kinh
D. mơ liên kết
B. TỰ LUẬN. (6.0điểm)
Câu 1:(1.0điểm) Hơ hấp là gì ? Nêu các cơ quan trong hệ hô hấp và chức năng của chúng ?
Câu 2:(1.0điểm) Máu gồm những thành phần nào? Nêu chức năng của các thành phần đó ?
Câu 3:(2.0điểm) Bình và Tú lên rẫy đi chơi và trèo hái ổi. Tú bị ngã gãy xương cẳng tay.
a. Theo em chúng ta có nên nắn lại chỗ xương gãy của Tú hay khơng ? Vì sao?
b. Nếu là bạn Bình em cần thực hiện ngay những thao tác nào ?
Câu 4:(2.0điểm) Bố của bạn Hà bị tai nạn nên cần phải truyền máu để mổ. Gia đình bạn Hà có 3
người tình nguyện cho máu.
a. Nếu Bố bạn Hà có nhóm máu O, chú bạn Hà có nhóm máu B, anh trai bạn Hà có nhóm máu O
và Hà có nhóm máu A. Hỏi người nào có thể cho máu được bệnh nhân? Giải thích vì sao?
b. Trong máu người có những loại tế bào nào? Tế bào nào sẽ giúp máu chúng ta đông lại?
Hô hấp
(20%)


IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm: (4.0điểm)
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

C

C

B

A

B

C


D

Điểm

Mỗi câu đúng 0.5 điểm x 8 câu = 4 điểm

B. Tự luận: (6.0điểm)
Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Nội dung
- Hô hấp là quá trình khơng ngừng cung cấp oxy cho các tế bào và thải
khí cacbonic ra khỏi cơ thể.
- Các cơ quan trong hệ hơ hấp:
+ Đường dẫn khí: mũi, thanh quản, khí quản, phế quản => Ngăn bụi, làm
ấm,làm ẩm khơng khí và diệt vi khuẩn.
+ Hai lá phổi => Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường ngoài.
- Máu gồm: Huyết tương và các tế bào máu. Tế bào máu gồm: Hồng cầu,
bạch cầu, tiểu cầu.
- Chức năng:
+ Huyết tương: Duy trì máu ở trạng thái lỏng, vận chuyển các chất dinh
dưỡng, các chất thải.

+ Hồng cầu: Có Hb có khả năng kết hợp với oxy và khí cacbonic để vận
chuyển từ phổi về tim và từ các tế bào về phổi.
+ Tiểu cầu: Tham gia vào q trình đơng máu.
+ Bạch cầu: Bảo vệ cơ thể.
a. Chúng ta không nên tự ý nắn lại chỗ xương gãy của Tú vì khi nắn lại
có thể làm cho đầu xương gãy đụng vào mạch máu, dây thần kinh => có
thể rách cơ, da.
b. Nếu là bạn Bình cần thực hiện thao tác như sau:
* Đặt nạn nhân nằm yên: Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ nhàng lau sạch
vết thương.
* Tiến hành sơ cứu:
- Bước 1: Đặt 1 nẹp gỗ đỡ lấy cẳng tay.
- Bước 2: Lót vải mềm vào chỗ 2 đầu xương.
- Bước 3: Buộc định vị ở 2 chỗ đầu nẹp và 2 đầu xương gãy.
* Băng bó cố định: dùng băng y tế quấn chặt từ trong ra cổ tay và làm
dây đeo cẳng tay vào cổ.
a.
Ng. nhận
O
Ng. Cho
Kháng thể: α; β
A
αA gây đông máu => Không truyền được.
Kháng nguyên A
B
βB gây đông máu => Không truyền được.
Kháng nguyên B
AB
αA, βB gây đông máu => Không truyền được.
Kháng nguyên AB

O
αO, βO không gây đông máu => Truyền được.
Kháng nguyên O

Biểu
điểm
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ
0.25đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ

0.5đ




Vì vậy chỉ có anh trai bạn Hà có nhóm O là truyền được cho bố bạn Hà.
b. Trong máu người có 3 loại tế bào: Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. Trong
đó tiểu cầu sẽ giúp máu chúng ta đơng lại.



V. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:


Lớp

Sĩ số

SL

Giỏi
TL

SL

Khá
TL

Trung bình
SL
TL

́u
SL

TL

Kém
SL
TL

8A1
8A2

VI. RÚT KINH NGHIỆM.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×