Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Lop 4 de thi giua hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.29 KB, 6 trang )

Lớp: 4................

Thứ.................., ngày

Họ tên: .........................................................................

.....

tháng……. năm 2017

ÔN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MƠN TỐN LỚP 4

Điể
m

Lời nhận xét của cơ
giáo

……………………………………………………………………..………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………………………………
……………………………………………………………………..………………………………………………

PHẦN I: Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Giá trị của chữ số 5 trong số 4 857 643 là:
A. 5 000 000;

B. 500 000;

C.50 000;


D. 50;

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4 803 624; 4 830 624; 8 380 700; 8 864 624 là:
A. 4 803 624

B. 4 830 624

C. 8 380 700

D. 8 864 624

Câu 3: Số gồm 5 trăm triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm viết là:
A.500 500 500

B. 5 500 500

C. 50 500 500

D. 555 000

Câu 4: 3 tấn 15kg = ……..kg
A. 315

B. 3150

C.3015

D. 3051

C.56


D. 128

Câu 5: 2 ngày 8 giờ = …..giờ
A. 28

B. 208

Câu 6: Trung bình cộng của các số: 96; 121 và 143 là:
A. 360

B. 130

C. 120

D. 180

Câu 7: Trung bình cộng của hai số là 145. Số thứ nhất hơn số thứ hai là 10. Số thứ hai là:
A. 135

B.155

C.140

D.150

Câu 8: Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong 3 giờ đầu, mỗi giờ ô tô đi được
50 km và trong 2 giờ sau, mỗi giờ ô tô đi được 45 km. Vậy trung bình mỗi giờ ơ tơ đó đi
được là:
A. 45km


B. 50 km

C. 48 km

D. 40 km


PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (1điểm): Đặt tính rồi tính:
186 954 + 278 635

546 320 – 49 785

2684 x 6

65 045 : 4

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 2 (1 điểm): Tìm x
a. x – 8659 = 143 567
b. 768 459 + x = 902 647
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Câu 3: Khối Bốn của một trường Tiểu học có 243 học sinh. Số học sinh trai kém số học
sinh gái là 15 em. Hỏi khối Bốn đó có bao nhiêu học sinh trai , bao nhiêu học sinh gái ?

Bài giải
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 + 7 + 12 + 17 + 22 + 27 + 32 + 37 + 42 + 47
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH ĐÔ THỊ VIỆT HƯNG

BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2017 – 2018 – Mơn Tốn – Lớp 4


Phần I: 4 điểm
Câu
Đáp án
Điểm

1
C
0,5 đ

2

D
0,5 đ

3
A
0,5 đ

4
C
0,5 đ

5
C
0,5 đ

6
C
0,5 đ

7
C
0,5 đ

8
C
0,5 đ

Phần II: 6 điểm
Câu 1: 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

Câu 2: 1 điểm
Mỗi câu tìm được đúng x, đúng các bước: được 0,5 điểm
Câu 3: 2 điểm
Bài giải
Khối 4 có số học sinh nam là:
(243 – 15) : 2 = 114 (học sinh)
Khối 4 có số học sinh nữ là:
243 – 114 = 129 (học sinh)
Đáp số: Nam: 114 học sinh
Nữ: 129 học sinh
(Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm)
Câu 4: 1 điểm
2 + 7 + 12 + 17 + 22 + 27 + 32 + 37 + 42 + 47
= 2 + 7 + 10 + 2 + 10 + 7 + 20 + 2 + 20 + 7 + 30 + 2 +30 +7 + 40 +2 + 40 + 7
= (2 + 2 + 2 + 2 + 2) + ( 10 + 10 + 20 + 20 + 30 + 30 + 40 + 40) + (7 + 7 + 7 + 7 +7 )
= 2 x 5 + 200 + 7 x 5
= 10 + 200 + 35
= 245


Thứ.................., ngày ..... tháng
......năm 2016
KIỂM TRA MƠN TỐN LỚP 4
Lớp: ................
GIỮA KÌ I - NĂM HỌC
Họ
2016 – 2017
(Thời gian: 40 phút)
tên:.......................................................................


Điểm

Lời nhận xét của cô giáo
………………………………………………………………
…..………………..………………………
………………………………………………………………
…………………..………………………
………………………………………………………………
….………………..………………………
A/ Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số : “ Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là :
A. 45 207
B. 45 027
C. 40.527
Câu 2 : Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 0000
B. 8000
C. 800
Câu 3: Số lớn nhất trong các số : 85 732 , 85 723 , 85 372 là :
A. 85 732
B. 85 723
C. 85 372
Câu 4: 8tấn 55 kg = ...... kg . Số cần điền vỡo chỗ chấm lỡ:
A. 855
B. 8550
C. 8055
Câu 5: 2 phút 10 giây = ....... giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 120
B. 130
C. 210

Câu 6: 9 tạ 5 kg ..... 95 kg . Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 7: Số trung bình cộng của các số 25 , 18 , 32 là:
A. 35
B. 75
C. 25
Câu 8: Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:
A. 483
B. 430
C. 429
B. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính :
37865 + 161928
368517 – 74639
8795 x 8
87965 : 5
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………
Bài 2: Tìm x:

x + 4820 = 10793
12538 – x = 138 +1496
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………
Bài 3: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng
thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa
ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạthóc?
…………………………………………………………………………………
……………..
…………………………………………………………………………………
……………..
…………………………………………………………………………………
……………..
…………………………………………………………………………………
……………..
…………………………………………………………………………………
………..........
Bài 4: . Tổng hai số chẵn liên tiếp là 2006. Tìm hai số đó.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×