Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KHTN 6 Bai 2 Dung cu thi nghiem va an toan thi nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.42 KB, 4 trang )

Bài 2: DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM VÀ AN TỒN THÍ NGHIỆM
( 2 tiết- KHTN Lý)
I- Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kể tên được một số dụng cụ, máy móc thường dùng trong phòng TN ở trường THCS
-Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, thế tích, đo khối lượng và giới hạn đo và ĐCNN của chúng.
- Nêu được các quy tắc an toàn cơ bản khi tiến hành các TN
2. Kĩ năng
- Tập sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang học.
- Nhận biết được các dụng cụ dễ vở, dễ cháy nổ và những hóa chất độc hại.
- Hình thành thói quen chấp hành nội quy an tồn TN

3. Thái đơ: Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học và có tác phong của nhà khoa học
4. Các năng lực có thể hình thành và phát triển cho HS
- Năng lực tự học
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo
- Năng lực hợp tác nhóm
- Năng lực tính tốn, trình bày trao đổi thơng tin
- Năng lực thực hành thí nghiệm
II- Chuẩn bi
1. Giáo viên: Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm về đo độ dài, thể tích và khối lượng
2. HS: Tài liệu HDH, vở ghi, giấy nháp
III- Tổ chức các hoạt động học của học sinh
1. Hướng dẫn chung: PP thực hiện chuỗi các hoạt động học trong bài
Sử dụng pp dạy học nêu và giải quyết vấn đề. ĐVĐ bằng cách cho HS khởi đợng
kể ra tên những dụng cụ thí nghiệm mà HS biết ở bài trước và trong cuộc sống
Trên cơ sở những dụng cụ TN mà HS đưa ra, HS được tìm hiểu các bộ dụng cụ TN
được đề cập tới trong chương trình KHTN. Sau đó HS tìm hiểu về nhóm dụng cụ đo chiều
dài, thể tích, khối lượng các giá trị về GHĐ và ĐCNN với các dụng cụ.
Sau khi hệ thống hoá kiến thức, các em được luyện tập, giải quyết các bài tập, tình
huống trong thực tiễn, đưa ra nhiệm vụ giúp các em vận dụng, tìm tịi khám phá ngồi lớp


học.
Ch̃i các hoạt đợng học
T Nội dung
Hoạt
Tên hoạt động
Thời Ngày giảng
T
động
lượn
g
1 Khởi động HĐ 1
Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm em 5
biết
2 Hình thành HĐ 2
1. Các bộ dụng cụ thí nghiệm trong 15
kiến thức
KHTN 6
HĐ 3
2. Kính lúp
10
HĐ 4
3. Một số quy tắc an toàn khi làm 15
TN
HĐ 5
4. GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ 15
đo thông thường.
3 Hoạt động HĐ 6
Luyện tập
30



4
5

lụn tập
Vận dụng

HĐ 7

Tìm tịi mở HĐ 8:
rộng

Về
nhà
Về
nhà

2- HƯỚNG DẪN CỤ THỂ TỪNG HOẠT ĐỢNG
A- Khởi đợng
HĐ 1: Nêu tên các dụng cụ thí nghiệm em biết
a. Mục tiêu: Đưa ra mợt số dụng cụ thí nghiệm mà HS đã tìm hiểu và biết được
qua c̣c sống.
b. Gợi ý tở chức hoạt động
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và nêu tên những dụng cụ thí nghiệm, thiết bị
thí nghiệm, hóa chất mà em biết.
+ HS tìm hiểu thông tin trong SGK ở Bài 1 và bài 2. Cá nhân HS tự ghi tên các dụng cụ thí
nghiệm mà HS biết ra vở rồi trao đổi với các bạn trong nhóm.
+ Đại diện nhóm báo cáo trao đổi thơng tin với các nhóm khác.
+ Các nhóm khác lắng nghe nhận xét và bổ xung.
- GV cùng HS ghi nhanh lại các báo cáo của HS

c. Sản phẩm hoạt động: HS ghi cá nhân được dụng cụ, thiết bị, hóa chất để làm
TN. Các nhóm báo cáo được kết quả.
- Dụng cụ thí nghiệm có tên: Kìm, kéo, búa, xà beng
- Những vật liệu có tên: Xi măng, cát, đá...
- Những hóa chất có tên: Muối, xà phòng, rượi...
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?
- HS chưa phân biệt được dụng cụ thí nghiệm với hóa chất TN.
B- Hoạt đợng hình thành kiến thức
HĐ 2: Các bợ dụng cụ thí nghiệm trong KHTN 6
a. Mục tiêu: HS biết mợt các dụng cụ thí nghiệm sẽ dùng trong chương trình
KHTN 6
b. Gợi ý tở chức hoạt đợng
- GV u cầu HS quan sát hình 2.1 và hình 2.2 kể tên các dụng cụ mà em biết, những dụng
cụ em chưa biết rồi thảo luận theo nhóm và báo cáo với giáo viên.
+ HS tự quan sát hình. Ghi lại tên các bộ dụng cụ thí nghiệm mà em biết, các dụng cụ
chưa biết cũng ghi lại để trao đổi trong nhóm
+ Nhóm thảo luận và giúp đỡ bổ xung với các thành viên trong nhóm về các dụng cụ các
bạn chưa biết. Thống nhất báo cáo với thầy giáo.
+ Các nhóm khác trao đổi với các bạn trong lớp.
- GV cùng HS chốt lại các bộ thí nghiệm sẽ tìm hiểu trong chương trình.
c. Sản phẩm hoạt động: HS ghi cá nhân được dụng cụ, thiết bị để làm TN. Các
nhóm báo cáo được kết quả.
1. Các bơ dụng cụ thí nghiệm trong KHTN 6
a. Bơ thí nghiệm
b. Dụng cụ
d. Dự kiến tình h́ng xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?


- HS có nhiều bộ thí nghiệm HS chưa biết, GV chuẩn bị đủ cả các bộ cho HS được quan
sát và tìm hiểu.

HĐ 3: Kính lúp
a. Mục tiêu: HS biết kính lúp và biết dùng kính lúp để soi các vật nhỏ
b. Gợi ý tổ chức hoạt động
- GV yêu cầu HS quan sát hình 23 kể tên các bộ phân chỉnh của Kính lúp. Nêu cách sử
dụng kính lúp.
+ HS tự quan sát hình, kể tên các bộ phận chính của KL.
+ HS đưa ra cách sử dụng kính lúp để quan sát các vật.
+ Nhóm thảo luận về bộ phận KL và cách quan sát vật bằng kính lúp.
- GV cùng HS cùng thống nhất về bộ phận và cách quan sát bằng kính lúp.
c. Sản phẩm hoạt động: HS ghi vở được các thông tin về Kính lúp
2. Kính lúp
a. Cấu tạo: Tay cầm, khung nhựa( kim loại), tấm kính rìa mỏng.
b. Cách sử dụng: Dùng kính lúp đặt trước vật nhỏ cần quan sát. Từ từ dịch chuyển kính
lúp ra xa khỏi vật quan sát đến khi nhìn nhõ vật thị dùng lại.
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?
- HS khơng tập trung tìm hiểu kính lúp. GV cần nhắc nhỏ HS về quy tắc khi học bộ môn.
HĐ 4: Một số quy tắc an toàn khi làm TN
a. Mục tiêu: HS biết một số quy tắc an toàn khi làm thí nghiệm trong chương
trình.
b. Gợi ý tở chức hoạt động
- GV yêu cầu suy nghĩ và đưa ra các biện pháp an tồn khi tiến hành thí nghiệm theo bộ
thí nghiệm của chương trình KHTN 6
+ HS trình bày theo quan điểm cá nhân. GV ghi và cùng thống nhất quan điểm chung với
lớp
c. Sản phẩm hoạt động: HS ghi vở được các thông tin về quy tắc an tồn TN
3. Mơt số quy tắc an toàn khi làm thí nghiệm
- Với các thí nghiệm với dụng cụ bằng thủy tinh: Hạn chế va đập mạnh hoặc rót nước
lóng vào môt cách đôt ngôt.
- Với các thỉ nghiệm có sự đốt nóng: Không được tiếp xúc trực tiếp với nguồn đốt và vật bị
đốt. Phải có khăn ướt cầm dụng cụ.

- Với các TN có hóa chất: Không được nếm, ngửi, thử và tiếp xúc trực tiếp
- Với các TN điện: Không tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện trên 40V
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?
- HS không đưa ra được các quy tắc an tồn với hóa chất và điện.
HĐ 5: Mợt số quy tắc an toàn khi làm TN
a. Mục tiêu: HS biết cách xác đinh về GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo thông
thường.
b. Gợi ý tổ chức hoạt động
- GV: Đưa ra một chiếc bút và yêu cầu HS đưa ra dự đoán về chiều dài của chiếc bút, dụng
cụ đo chiếc bút và cách đo chiếc bút bằng dụng cụ đó.
+ HS: Trước khi tiến hành đo đạc bất cứ một vật nào đều phải ước lượng độ dài- thể tíchkhối lượng của vật đó. Sau đó lựa chọn dụng cụ đo cho phù hợp với vật đo- đồng thời xác
định ĐCNN của dụng cụ đo và sau đó sẽ tiến hành đo.
c. Sản phẩm hoạt đợng: HS ghi vở được các thông tin GHĐ và ĐCNN


4. GHĐ và ĐCNN của các dụng cụ đo vật
Đô dài, thể tích, khối lượng là các đại lượng của vật. Dụng cụ dùng để đo các đại lượng
của vật gọi là dụng cụ đo.
- GHĐ là giá trị lớn nhất ghi trên dụng cụ đo khi sử dụng.
- ĐCNN là khoảng cách giữa hai vật liên tiếp trên dụng cụ đo khi sử dụng.
- Các bước đo vật
B1: Ước lượng vật
B2: Lựa chọn dụng cụ đo có GHĐ, ĐCNN phù hợp với ước lượng vật đo
B3: Tiến hành đo trong nhiều lần, đọc và thông báo kết quả đo trong các lần
B4: Tính giá trị trung bình các lần đo và thông báo kết quả về vật cần đo.
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?
- HS chưa thể xác định ngay ĐCNN của dụng cụ cần phải hướng dẫn cụ thể với nhiều
dụng cụ khác nhau.
C- HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
HĐ 6: Luyện tập

a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức vào giải các bài tập trong phần luyện tập
b. Gợi ý tổ chức hoạt động
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân trước ở nhà và trao đổi thông báo trên lớp
+ HS tiến hành làm bài và báo cáo trong lớp.
c. Sản phẩm hoạt động: Báo cáo kết quả hoạt động cá nhân-nhóm và nội dung ghi vở của
HS
1. Các loại thước thông dụng
a. Thước thẳng
b. Thước cuôn
c. Thước gấp
2. Bình chia đô
3. Các loại cân
4. Dụng cụ đo thời gian
Bảng 2.1: Bảng các dụng cụ đo
STT
Tên dụng cụ đo
GHĐ ĐCNN
Đại lượng cần đo
1
Thước HS
2
Thước mét
3
Bình chia độ 200ml
4
Cốc chia độ
5
Cân đồng hồ
6
d. Dự kiến tình huống xảy ra, giải pháp thực hiện ntn?

- Thời gian hoạt động của việc ghi GHĐ và ĐCNN ít, nên HS dễ mắc lỗi sai khi đọc các
thông tin về GHĐ và ĐCNN
D- VẬN DỤNG



×