NHẬT KÝ GIẢNG DẠY
Tuần 01
Từ ngày 21 tháng 08 đến 25 tháng 08 năm 2017
Môn Tiếng Việt
Bài: 1A Lời khuyên của Bác
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT.
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động cơ bản.
Hoạt động 1: Cả lớp: Xem tranh và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2: Cả lớp. Nghe thầy cô đọc bài “Thư gửi các học sinh”.
Hoạt động 3: Nhóm đơi. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
Hoạt động 4: Nhóm tổ. cùng luyện đọc. Câu, đoạn bài.
Hoạt động 5: Thảo luận và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 6: Học thuộc lịng câu “Non sơng Việt Nam ...nhờ phần lớn công học tập
ở các em”.
Hoạt động 7: Cả lớp: Tìm hiểu từ đồng nghĩa.
B/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1: Nhóm tổ; Xếp từ in đậm thành ba cặp từ đồng nghĩa.
Hoạt động 2: Cá nhân; Ghi vào vở.
Hoạt động 3: Nhóm đơi. Đặt câu theo mẫu.
Hoạt động 4: Cá nhân: Viết bài thơ “Việt Nam thân yêu”; Trao đổi bài chữa lỗi.
Hoạt động 5: Nhóm tổ; Điền vào chổ trống.
Hoạt động 6: Nhóm tổ; Điền chữ thích hợp vào chổ trống.
Mơn: Tiếng Việt
Bài 1B: Cảnh đẹp ngày mùa
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/.Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu học tập.
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động cơ bản.
Hoạt động 1: Nhóm tổ; Quan sát bức tranh và trả lời.
Hoạt động 2. Cả lớp nghe thầy đọc bài “Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
Hoạt động 3: Đọc đoạn văn và lời giải nghĩa.
Hoạt động 4: Nhóm tổ. Cùng luyện đọc.
Hoạt động 5: Nhóm đơi. Thảo luận và trả lời câu hỏi (1,2,3,4)
B/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1: Cá nhân thảo luận trả lời.
Hoạt động 2: Cả lớp. Nghe thầy cô kể chuyện.
Hoạt động 3: Nhóm tổ. Kể chuyện theo tranh.
Hoạt động 4: Nhóm đơi kể lại câu chuyện.
Hoạt động 5: Nhóm tổ trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
Hoạt động 6: Thi kể chuyện trước lớp.
C/. Hoạt động ứng dụng:
1/.
2/.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Môn:Tiếng Việt
Bài 1C: Buổi sáng ở làng quê.
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
B/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1. Nhóm tổ: Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2. : Cá nhân lập dàn ý bài văn.
Hoạt động 3: Nhóm tổ: Làm việc theo.
Hoạt động 4+5: Cá nhân làm theo yêu cầu sách HDH .
C/. Hoạt động ứng dụng:
1/.
2/.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Mơn: Tốn
Tiết 01: Ơn tập về phân số
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1. Nhóm tổ: “Trị chơi: Ghép thẻ”.
Hoạt động 2. Nhóm đơi. Đọc nội dung và giải thích cho bạn nghe.
Hoạt động 3: Nhóm tổ: Đọc chú ý.
Hoạt động 4+5: Cá nhân đọc phân số.
Tiết 2
Hoạt động 6. Nhóm tổ: “Trị chơi: Tìm bạn”.
Hoạt động 7+8+9. Nhóm đơi. Làm theo u cầu sách HDH
Hoạt động 10+11. Cá nhân. Làm BT vào vở.
B/. Hoạt động ứng dụng.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Tiết 3
Bài 02: Ôn tập về so sánh hai phân số
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1. Nhóm tổ: “Trị chơi: Ghép thẻ”.
Hoạt động 2. Nhóm đơi. Đọc nội dung và giải thích cho bạn nghe.
Hoạt động 3: Cả lớp: Thảo luận điền vào chỗ chấm.
Tiết 4
Hoạt động 4+5: Cá nhân thực hiện phép tính.
B/. Hoạt động ứng dụng
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Tiết 5; Bài 3
Phân số thập phân
I/./Mục tiêu: Như sách HDH
II/./Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
A/./Hoạt động cơ bản.
Hoạt động 1. Nhóm tổ: “Trị chơi: Ai nhanh, ai đúng”.
Hoạt động 2. Cả lớp:. Đọc nội dung và nghe hướng dẫn.
Hoạt động 3: Nhóm đơi: Viết cho bạn đọc và ngược lại.
Môn: Giáo dục lối sống:
Bài 01: EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 ( 2 TIẾT )
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học bài này, HS biết:
- Học sinh lớp 5 lớn nhất trường,cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập.
- Vui và tự hào khi học sinh lớp 5. Có ý thức học tập,rèn luyện để xứng đáng là HS lớp 5.
* KNS: Các kĩ năng cơ bản cần giáo dục:
- Kĩ năng tự nhận thức (tự nhận thức được mỡnh là HS lớp 5).
- Kĩ năng xác định giá trị (xác định được giá trị của HS lớp 5).
- Kĩ năng ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp trong một số tỡnh huống để
xứng đáng là HS lớp 5).
- Xử lí tình huống.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Tranh ảnh, SGK- SGV– VBT
III. TIẾN TRÌNH
Khởi động: Hát bài: Em yêu trưòng em.
A. Hoạt động cơ bản
1.Quan sát tranh, ảnh và trả lời câu hỏi ( SGK/ 3)
2.Em đọc ghi nhớ (SGK/ 4)
B. Hoạt động thực hành
1. Em chọn câu trả lời đúng ( Làm BT 1 trong SGK )
2. Em thấy mình đã có điểm nào xứng đáng với học sinh lớp 5 ? (Bt 2/4 SGK)
3. Bạn cần phải làm gì để xứng đáng với học sinh lớp 5?(BT 3/ 4 SGK)
4.Trị chơi phóng viên
- Theo bạn HS lớp 5 cần phải làm gì?
- Bạn cảm thấy như thế nào khi là học sinh lớp 5?
5. Giới thiệu tranh vẽ về chủ đề Trường em; múa, hát, đọc thơ về chủ đề trường em.
-Hát bài:Trường em,Lớp chúng ta đồn kết
C. Hoạt động ứng dụng
Nói với phụ huynh mình cần phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 5 và đặt mục tiêu
phấn đấu.
Môn: Kĩ thuật:
Bài 01: ĐÍNH KHUY HAI LỖ ( 2 Tiết )
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đính khuy hai lỗ.
- Đính được khuy hai lỗ đúng.Khuy đính tương đối chắc chắn.
- Biết đính được khuy hai lỗ theo yêu cầu.
- Rèn kĩ năng thực hành tốt.
- Có ý thức u thích mơn học.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
GV :Mẫu đính khuy hai lỗ
-Một số sản phẩm may mặc được đính khuy hai lỗ.
-Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
-Một số khuy hai lỗ được làm bằng các vật liệu khác nhau (như vỏ con trai, nhựa
gỗ,... ) với nhiều màu sắc,kích cỡ,hình dạng khác nhau
GV +HS:+ 2-3 chiếc khuy hai lỗ có kích thước lớn (có trong bộ dụng cụ khâu thêu lớp 5
của GV)
+ Một mảnh vải có kích thước 20cm x 30cm.
+ Chỉ khâu, len hoặc sợi.
+ Kim khâu len hoặc và kim khâu thường.
+ Phấn vạch, thước (có vạch chia thành từng xăng-ti-mét), kéo.
III. QUY TRÌNH THỰC HIỆN:
A. Hoạt động cơ bản
Quan sát và trả lời câu hỏi.(SGK/ 4)
1. Vạch dấu các điểm đính khuy (SGK/ 4)
2. Đính khuy vào các điểm vạch dấu (SGK/ 5)
a) Chuẩn bị đính khuy (SGK/ 5)
b) Đính khuy (SGK/ 5)
c) Quấn chỉ quanh chân khuy (SGK/6)
d) Kết thúc đính khuy (SGK/6)
3. Em đọc kĩ phần ghi nhớ( SGK/ 6)
B. Hoạt động thực hành
Em thực hành đính khuy
Hoạt động ứng dụng
Em nói cho người thân biết về cách đính khuy 2 lỗ.
SINH HOẠT TUẦN 1
NỘI DUNG
I.Đánh giá hoạt động tuần 01:
1. Các nhóm sinh hoạt: Cộng điểm thi đua của tổ, cá nhân trong tuần.
2. Các tổ trưởng báo cáo, CTHĐTQ tổng hợp chung
3. CTHĐTQ báo cáo chung:
*Thông báo điểm thi đua của cá nhân
- Cá nhân xuất sắc nhất : ............................................
- Cá nhân xuất sắc nhì : ............................................
- Cá nhân xuất sắc ba : ............................................
-Cá nhân có điểm thi đua thấp nhất: .......................................
-Cá nhân có điểm thi đua thấp nhì: ...........................................
-Cá nhân có điểm thi đua thấp ba: ............................................
*Thơng báo điểm thi đua của tổ:
- Nhóm xuất sắc nhất : ......................................................
- Nhóm có kết quả thấp nhất: ............................................
4.Ý kiến ,biện pháp khắc phục khuyết điểm của cá nhân,tổ:
5. Giáo viên tuyên dương, nhắc nhở học sinh.
II.Phương hướng tuần 02:
- Sinh hoạt theo chủ điểm: MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU CỦA EM
-Thực hiện tốt các nội qui của trường lớp đề ra.
-Tham gia và hoàn thành tốt các hoạt động, phong trào.
-Luyện viết, kiểm tra đồ dùng.
- Hoàn thành HĐƯD, học thuộc bài trước khi đến lớp.
-Thực hiện tốt nề nếp, vệ sinh trường- lớp sạch đẹp và chăm sóc cây xanh.
*Kết thúc:Cả lớp hát bài Mái trường mến yêu.
Tuần 02
Từ ngày 28 tháng 08 đến 01 tháng 09 năm 2017
Mơn Tiếng Việt
Bài: 2A Văn hiến nghìn năm
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT.
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động cơ bản.
Hoạt động 1: Nhóm tổ : Xem tranh và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2: Cả lớp. Nghe thầy cô đọc bài “Nghìn năm văn hiến”.
Hoạt động 3: Nhóm đơi. Thay nhau đọc từ ngữ và lời giải nghĩa.
Hoạt động 4: Nhóm tổ. cùng luyện đọc. Câu, đoạn bài.
Hoạt động 5: Nhóm tổ: Thảo luận và trả lời câu hỏi.
B/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1: Cá nhân ; Tìm từ và ghi vào vở.
Hoạt động 2: Nhóm đơi; Ghi vào vở.
Hoạt động 3: Cả lớp. Tìm từ.
Hoạt động 4: Cá nhân: Viết bài thơ “Việt Nam thân yêu”; Trao đổi bài chữa lỗi.
Hoạt động 5: Cả lớp ; Nghe cô đọc và viết bài.
Hoạt động 6: Nhóm tổ; Ghi vào vở từ in đậm.
Hoạt động 7: Nhóm tổ; Ghi vần và bảng.
C/. Hoạt động ứng dụng:
1/.
2/.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Môn: Tiếng Việt
Bài 2B: Sắc màu em yêu
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/.Đồ dùng học tập:
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động cơ bản.
Hoạt động 1: Cả lớp ; Trò chơi bảy sắc cầu vòng.
Hoạt động 2. Cả lớp nghe thầy đọc bài “Sắc màu em yêu”
Hoạt động 3: Nhóm tổ. Cùng luyện đọc.
Hoạt động 5: Nhóm tổ. Thảo luận và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 6: Cá nhân . Học thuộc lịng khổ thơ em thích và học thuộc trước lớp.
B/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1: Cá nhân. Viết đoạn văn tả cảnh.
Hoạt động 2: Nhóm tổ. Kể câu chuyện đã nghe.
Hoạt động 3: Nhóm tổ; trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
Hoạt động 4: Thi kể chuyện trước lớp.
C/. Hoạt động ứng dụng:
1/.
2/.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Môn:Tiếng Việt
Bài 2C: Những con số nói gì?
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
B/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1. Nhóm tổ: Nhận xét về báo cáo thống kê.
Hoạt động 2. : Cá nhân; hoàn thành thống kê theo kê..
Hoạt động 3: Nhóm đơi : Tìm và ghi lại theo từ đồng nghĩa.
Hoạt động 4: Trò chơi.
Hoạt động 5: Cá nhân viết đoạn văn tả cảnh.
C/. Hoạt động ứng dụng:
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Mơn: Tốn Tiết 01
Bài 04; Ơn các phép tính với phân số.
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1 Cá nhân: “Đọc, viết phân số thập phân”.
Hoạt động 2. Nhóm đơi. Chỉ ra phân số thập phân.
Hoạt động: 3. Cả lớp; Thực hiện bài tính
Hoạt động: 4; Cá nhân; tính theo mẫu:
Hoạt động: 5; Cá nhân; Giải bài toán.
IV/. Hoạt động ứng dụng:
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tiết 2
Bài 5: Hỗn số
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động cơ bản.
Hoạt động 1 Cả lớp : “Đọc, viết phân số thập phân”.
Hoạt động 2. Cá nhân . Chỉ ra phân số thập phân.
Hoạt động: 3. Cá nhân: Viết rồi đọc hỗn số
Tiết 3
B/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1 Cá nhân: “Đọc hỗn số”.
Hoạt động 2. Cá nhân . Viết hỗn số thích hợp vào chổ chấm.
B/. Hoạt động ứng dụng.
Rút kinh nghiệm:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………
Tiết 4
Bài 06: Hỗn số (tiếp theo)
I/. Mục tiêu: Như sách HDH
II/. Đồ dùng học tập: Các logo nhóm; Phiếu BT
III/. Các hoạt động:
A/. Hoạt động cơ bản.
Hoạt động 1. Nhóm tổ: “Trị chơi: Ghép thẻ”.
Hoạt động 2. Nhóm tổ:. Đọc nội dung và giải thích cho bạn nghe.
Hoạt động 3: Nhóm đơi; Chuyển hỗn số thành phân số.
Tiết 5
A/. Hoạt động thực hành.
Hoạt động 1+2+3+4+5: Cá nhân thực hiện phép tính trong sách HDH.
B/. Hoạt động ứng dụng.
Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………